Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 6 năm 2015
- Được viết: 09-06-2015 07:31
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 30/TB-BVTV Lâm Đồng, ngày 08 tháng 6 năm 2015
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 22 (Từ ngày 30/5/2015 – 05/6/2015)
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần, thời tiết Lâm Đồng tại các khu vực: mây thay đổi đến nhiều mây, đêm có mưa vài nơi, ngày nắng, chiều tối có mưa rào và dông rải rác, có nơi có mưa vừa đến mưa to. Gió Tây Nam cấp 2 cấp 3. Nhiệt độ trung bình 23,70C – 25,20C, cao nhất 32,70C – 350C, thấp nhất 16,10C – 190C; độ ẩm không khí 73,5% – 86,25%; lượng mưa 4,0 – 65,75 mm.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (8.622,5 ha)
- Vụ Đông Xuân: Lúa ở các giai đoạn: làm đòng 92 ha; trỗ 1.703 ha; chín 1.046,2 ha.
- Vụ Hè Thu: Gieo sạ được 5.781,3 ha. Lúa đang ở giai đoạn: mạ 2.694,3 ha; đẻ nhánh 1.939 ha; đứng cái 78 ha; làm đòng 1.070 ha.
So với kỳ trước:
- Bọ trĩ gây hại 981,5 ha tại Đạ Tẻh (nặng 807,2 ha), tăng 724,7 ha, mật độ 35,9– 225 con/m2.
2. Cây cà phê (152.274,6 ha)
- Bệnh vàng lá nhiễm 991,8 ha tại các vùng trồng cà phê (nặng 70 ha tại Đà Lạt), tăng 711,8 ha, TLH 2,1 – 30%;
- Sâu đục thân gây hại 600 ha cà phê chè tại Đà Lạt (400,58 ha nặng), TLH 18,5 – 70%;
- Bọ xít muỗi gây hại 1.721,5 ha cà phê chè tại xã Phi Liêng và Đạ K’Nàng, huyện Đam Rông, TLH 36,7 – 38,5%, điểm nhiễm nặng cục bộ 60 – 80% (500 ha).
3. Cây chè (23.883,2 ha): Một số dịch hại ít biến động so với kỳ trước.
4. Cây điều (18.700 ha):
- Một số dịch hại tăng so với kỳ trước: Bệnh thán thư nhiễm 1.359,2 ha tại Đam Rông, Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Cát Tiên (tăng 363,9 ha), TLH 10,1–45,8%; Bệnh khô cành nhiễm 1.090,1 ha tại Đạ Tẻh (tăng 344,3 ha), TLH 10,7– 34,6%; bệnh xì mủ thân nhiễm 1658 ha tại Đạ Tẻh, Đam Rông (tăng 354 ha), TLH 9,2– 20%; bọ xít muỗi gây hại 1.851,9 ha tại Cát Tiên, Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Đam Rông (tăng 492,7 ha), TLH 9,1–39,3%.
5. Cây ca cao (997,1 ha):
- Bọ xít muỗi gây hại 112,9 ha tại Đạ Huoai (tăng 37,6 ha), TLH 10- 20%.
6. Cây cao su (6.910,6 ha)
- Một số đối tượng dịch hại trên cây cao su tăng so với kỳ trước: Bệnh rụng lá nhiễm 532,9 ha tại Đạ Tẻh (tăng 221,4 ha), TLH 9,7 –40%; bệnh héo đen đầu lá nhiễm 506,8 ha tại Đạ Tẻh (tăng 11 ha), TLH 11,9– 42,2%;
7. Cây dâu tằm (3.822,7 ha): Một số dịch hại ít biến động so với kỳ trước.
8. Cây sầu riêng (1.671,2 ha): Bệnh xì mủ nhiễm 402,8 ha tại Đạ Huoai (giảm 138,5 ha so với kỳ trước), TLH 8,5-20%.
9. Cây rau: So với kỳ trước:
- Cây rau họ thập tự (1.890,5 ha):
Sâu tơ gây hại 28 ha tại Đơn Dương, Lạc Dương, Đà Lạt (tăng 21 ha), TLH 3,5-12%;
bệnh sưng rễ nhiễm 72 ha tại Đơn Dương, Đà Lạt, Lạc Dương, Đức Trọng (12 ha nặng tại Lạc Dương, Đà Lạt), giảm 12 ha, TLH 5,8 – 30%.
- Cây cà chua (2.433,5 ha):
Sâu xanh gây hại 486,7 ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (14,1 ha nặng tại Đức Trọng), giảm 123,4 ha TLH 2,2–20%; bệnh đốm lá vi khuẩn nhiễm 273,4 ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (giảm 150 ha), TLH 9,1–40%.
- Cây đậu leo (250ha):
Sâu đục quả gây hại 38 ha tại Đơn Dương, tăng 13 ha, TLH 2,5 – 10%.
10. Cây dâu tây (70 ha): Một số dịch hại ít biến động so với kỳ trước
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa vài nơi đến rải rác. Các đối tượng dịch hại như: rầy nâu, ốc bươu vàng, bệnh đạo ôn lá hại lúa; bệnh vàng lá cà phê; bọ xít muỗi hại cà phê chè; bọ xít muỗi hại chè; sâu đục quả hại cà chua có khả năng phát triển và gây hại cây trồng. Đề nghị TTNN các huyện thường xuyên theo dõi diễn biến dịch hại trên cây trồng, kịp thời hướng dẫn nông dân các biện pháp phòng trừ, hạn chế lây lan, giảm thiệt hại cho sản xuất.
Trong tuần, Chi cục BVTV Lâm Đồng đã phối hợp với TTNN thành phố Đà Lạt hỗ trợ 1000 L Supertac 500EC cho 400 ha cà phê chè bị sâu đục thân gây hại nặng tại Tà Nung.
Nơi nhận: CHI CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm BVTV phía Nam; (Đã ký và đóng dấu)
- Sở Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- UBND các huyện, Tp (để biết); Lại Thế Hưng
- TTNN các huyện, Tp;
- Lưu VT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 1 năm 2018 - 17/01/2018
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 7 năm 2014 - 27/07/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 3 năm 2016 - 14/03/2016
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 4 tháng 10 năm 2015 - 04/11/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 12 năm 2015 - 08/12/2015
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 4 tháng 3 năm 2017 - 29/03/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 8 năm 2018 - 23/08/2018
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 5 tháng 9 năm 2017 - 02/10/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 6 năm 2017 - 07/06/2017
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 1 tháng 01 năm 2017 - 11/01/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 7 năm 2018 - 16/08/2018
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 5 năm 2014 - 23/05/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 5 tháng 12 năm 2015 - 06/01/2016
- Thông báo tình hình sinh vật hại kỳ 5 tháng 01 năm 2015 - 02/02/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 02 năm 2016 - 22/02/2016
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 2 tháng 5 năm 2017 - 16/05/2017
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 1 tháng 02 năm 2015 - 09/02/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 5 tháng 12 năm 2018 - 03/01/2019
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 4 năm 2015 - 13/04/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 10 năm 2016 - 12/10/2016