Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 5 năm 2014
- Được viết: 20-05-2014 08:09
Ở NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 29/TB-BVTV Lâm Đồng, ngày 19 tháng 5 năm 2014
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Từ ngày 10/5/2014 – 16/5/2014
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần, thời tiết Lâm Đồng tại các khu vực: Mây thay đổi đến nhiều mây, đêm có mưa vài nơi, ngày nắng, chiều tối có mưa rào rải rác, có nơi có mưa vừa đến mưa to. Gió Nam đến Tây Nam cấp 2 cấp 3. Nhiệt độ trung bình 230C – 240C, cao nhất 33 – 35,50C tại khu vực phía Nam (huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên), thấp nhất 14,5 – 17,60C tại khu vực phía Bắc (TP Đà Lạt, Lạc Dương, Đam Rông); độ ẩm không khí 78,3 – 92 %; lượng mưa 52 mm - 109,3mm
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (8.192,8 ha)
Lúa ở các giai đoạn: mạ 879 ha; đẻ nhánh 2.738 ha; đứng cái 79,4 ha; làm đòng 1.074,4 ha; trỗ 2.123,1 ha; chín 1.298,9 ha.
- Rầy nâu gây hại không đáng kể, diện tích nhiễm rầy 1ha, mật độ 64,7 – 750 con/m2.
- Đạo ôn lá nhiễm 27 ha tại Lạc Dương, TLH 7,9-20%.
- Đạo ôn cổ bông nhiễm 25,1 ha tại Di Linh, Đức trọng, giảm 119 ha so với kỳ trước.
2. Cây cà phê (151.565,2 ha)
- Bệnh khô cành nhiễm 413,6 ha tại Đà Lạt, Lạc Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Bảo Lộc, TLH 5,5-50%. Giảm 99,8 ha so với kỳ trước.
- Bệnh gỉ sắt gây hại 804,4 ha, TLH 4,1 – 20,8%.
- Sâu đục thân gây hại 440 ha tại Đà Lạt, tỉ lệ hại 7.0 – 20 %, tăng 240 ha so với kỳ trước.
3. Cây chè (23.177 ha)
Các đối tượng dịch hại: nhện đỏ, bọ cánh tơ, phồng lá, thối búp, chấm xám ít biến động và gây hại ở mức nhẹ. Riêng bọ xít muỗi nhiễm 86,6 ha; rầy xanh nhiễm 792,8 ha (tăng 792,8 ha so với kỳ trước), TLH 2,4-10,9%.
4. Cây điều (15.259,7 ha)
- Bệnh xì mủ thân nhiễm 917,8 ha ) tại Đạ Tẻh (tăng 180,3 ha so với kỳ trước), có 642,8 ha nhiễm nặng, TLH 7,7 – 40 %.
- Bệnh thán thư nhiễm 413,1 ha (tăng 147,5 ha so với kỳ trước) tại Đam Rông, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên.
- Bọ xít muỗi nhiễm 527,7 ha tại Đạ TẻH, giảm 675,4 ha so với kỳ trước.
5. Cây ca cao (997,1 ha)
Bọ xít muỗi gây hại 347,9 tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh (101,4 ha nhiễm nặng), tăng 30,6 ha so với kỳ trước, TLH 13,8 – 37,6 %; bọ cánh cứng nhiễm 4,2 ha.
6. Cây cao su (6.910,6 ha)
Bệnh gây hại chủ yếu trên cây cao su trồng tại Đạ Tẻh như: Bệnh nấm hồng nhiễm 520,2 ha (có 187,4 ha nhiễm nặng), tăng 81,7 ha so với kỳ trước; bệnh rụng lá nhiễm 189,5 ha (giảm 248,9 ha so với kỳ trước); bệnh héo đen đầu lá nhiễm 335,2 ha, tăng 335,2 ha so với kỳ trước; bệnh xì mủ nhiễm 385,8 ha, có 83,8 ha nặng, giảm 351,7 ha so với kỳ trước; bệnh phấn trắng nhiễm 21,9 ha.
7. Cây sầu riêng (1.671,24 ha)
Bệnh xì mủ gây hại 167,1 ha tại Đạ Huoai.
8. Cây dâu tằm (3.822,7 ha)
Một số đối tượng dịch hại như: bệnh gỉ sắt nhiễm 15,9 ha, có 3 ha nhiễm nặng. rầy, rệp nhiễm 12,9 ha tại Đạ Tẻh, Lâm Hà.
9. Cây rau
- Cây rau họ thập tự (1.735 ha)
+ Bệnh sưng rễ nhiễm 174 ha (có 30 ha nhiễm nặng), tỷ lệ hại 10 – 30% tại Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương.
+ Bệnh cháy lá nhiễm 6,5 ha, TLH 7,1-35%.
- Cây cà chua (2.756 ha)
Các đối tượng dịch hại trên cà chua đều có su hướng tăng so với kỳ trước, trong đó: sâu xanh gây hại 480 ha (tăng 90 ha so với kỳ trước) tại Đơn Dương; bệnh đốm lá vi khuẩn nhiễm 60 ha; bệnh héo xanh nhiễm 65,6 ha tại Đức Trọng, TLH 3,5 -20%; bệnh mốc sương nhiễm 65,6 ha tại Đơn Dương, Đức Trọng
- Cây đậu leo (250 ha): sâu đục quả nhiễm 76 ha tại Đơn Dương, TLH 3.0 – 10% .
- Cây cà rốt (200 ha): bệnh cháy lá chân nhiễm 4 ha tại Đà Lạt.
10. Cây dâu tây (120 ha)
Các đối tượng dịch hại như mốc xám, xì mủ, thối đen gốc, rễ ít biến động so với kỳ trước, trong đó bệnh mốc xám nhiễm 12 ha, có 2 ha nhiễm nặng; bệnh đốm đen nhiễm 12 ha, có 2 ha nhiễm nặng; bệnh thối trái nhiễm 10 ha; bệnh thối gốc rễ nhiễm mức trung bình 4,5 ha tại Đà Lạt, Lạc Dương.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: nhiều mây, đêm có mưa rải rác, ngày nắng gián đoạn, có mưa rải rác đến nhiều nơi, có nơi có mưa vừa và giông. Gió Nam đến Tây Nam cấp 2, cấp 3.
Thời tiết thuận lợi cho một số sâu bệnh gây hại cây trồng như: rầy nâu, bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa; rệp sáp, mọt đục cành, sâu đục thân hại cà phê; bọ xít muỗi, rầy xanh hại chè; bệnh thán thư, xì mủ hại điều; bệnh mốc sương, sâu đục trái hại cà chua; bọ xít muỗi hại ca cao; bệnh héo đen đầu lá, xì mủ, nấm hồng hại cao su. Đề nghị các TTNN thường xuyên theo dõi diễn biến dịch hại trên cây trồng, kịp thời hướng dẫn nông dân các biện pháp phòng trừ, hạn chế lây lan, giảm thiệt hại cho sản xuất./.
Nơi nhận: CHI CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm BVTV phía Nam; (Đã ký)
- Sở Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- UBND các huyện, Tp (để biết);
- TTNN các huyện, Tp;
- TTKN Lâm Đồng (email);
- Đài PT-TH Lâm Đồng (email);
- Lưu: VT, KT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 9 năm 2016 - 21/09/2016
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 6 năm 2016 - 15/06/2016
- Thông báo tình hình sinh vật hại kỳ 2 tháng 11 năm 2014 - 17/11/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 7 năm 2015 - 06/07/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 9 năm 2016 - 14/09/2016
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 6 năm 2015 - 16/06/2015
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 4 năm 2014 - 21/04/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 12 năm 2015 - 21/12/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 3 năm 2018 - 22/03/2018
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 02 năm 2019 - 14/02/2019
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 10 năm 2017 - 27/10/2017
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 10 năm 2014 - 17/10/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 4 năm 2016 - 12/04/2016
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 5 năm 2014 - 12/05/2014
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 19-26/5/2019 - 30/05/2019
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 9 năm 2018 - 13/09/2018
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 3 năm 2014 - 28/03/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 01 tháng 6 năm 2016 - 07/06/2016
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 1 năm 2019 - 09/01/2019
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 8 năm 2016 - 16/08/2016