Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 3 năm 2014
- Được viết: 14-03-2014 16:31
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 17/TB-BVTV Lâm Đồng, ngày 14 tháng 3 năm 2014
THÔNG BÁO
Tình hình sinh vật hại cây trồng
Từ ngày 08 đến ngày 14 tháng 3 năm 2014
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần, thời tiết Lâm Đồng tại các khu vực: Mây thay đổi đến nhiều mây, đêm không mưa, ngày nắng. Gió Nam đến Đông Nam cấp 2 cấp 3. Nhiệt độ trung bình 20,50C – 21,70C, cao nhất 33 – 35,20C tại khu vực phía Nam (huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên), thấp nhất 17 – 180C tại khu vực phía Bắc (TP Đà Lạt, Lạc Dương, Đam Rông); độ ẩm không khí 64,2 – 82 %; không mưa.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (7.698,53 ha)
Lúa ở các giai đoạn: mạ 725,3 ha; đẻ nhánh 2.382,73 ha; đứng cái 2.233,5 ha; làm đòng 1.157 ha; trỗ 745,5 ha; chín 454,5 ha.
- Rầy nâu: Tăng cả về diện tích nhiễm cũng như mật độ gây hại, hiện gây hại trên diện tích 461,3 ha (tăng 384,3 ha), trong đó có 9,5 ha nhiễm nặng. Mật độ trung bình 310 con/m2, cao nhất 5.800 con/m2 tại Đạ Tẻh.
- Đạo ôn lá: Nhiễm trên diện tích 232,7 ha (44,8 ha nhiễm nặng) tại Đức Trọng, Đạ Tẻh, Cát Tiên, TLH 3,9 – 30,2 %.
2. Cây cà phê (151.565,2 ha)
- Hiện tượng vàng lá: Nhiễm trung bình 2.249,1 ha (70 ha nhiễm nặng) tăng 100 ha so với kỳ trước, TLH 3,6 – 20 %.
- Sâu đục thân nhiễm trung bình 140 ha tại Đà Lạt, tỉ lệ 14 – 30 % cây.
- Rệp sáp: Gây hại tại Đức Trọng, Di Linh, Bảo Lộc trên diện tích 1.137,3 ha, TLH 1,8 – 17,9 %.
3. Cây chè (23.177 ha)
- Bọ cánh tơ: Gây hại trung bình 569,4 ha tại Bảo Lộc.
- Các đối tượng dịch hại:, rầy xanh, bọ xít muỗi, phồng lá, chấm xám giảm so với kỳ trước.
4. Cây điều (15.259,7 ha)
- Bọ xít muỗi: Gây hại 1.290,3 ha (tăng 381,3 ha), TLH 10,2 – 36,1%.
- Bệnh thán thư: Nhiễm trung bình 1.679,6 ha, giảm 56,3 ha so với kỳ trước.
5. Cây ca cao (997,1 ha)
- Bọ xít muỗi: Gây hại 507,2 ha, tăng 212,2 ha so với kỳ trước, trong đó 127,5 ha nhiễm nặng tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai.
- Bệnh loét thân, thối trái ít biến động so với kỳ trước.
6. Cây cao su (6.910,6 ha)
- Bệnh héo đen đầu lá: Nhiễm nặng 366 ha tại Đạ Tẻh.
- Bệnh xì mủ: Nhiễm trung bình 229,1 ha tại Đạ Tẻh.
- Bệnh phấn trắng: Nhiễm 535,3 ha (giảm 178,7 ha so với kỳ trước), 134,4 ha nhiễm nặng.
7. Cây sầu riêng (1.969,24 ha)
Xì mủ: Nhiễm 474,5 ha tại Đạ Huoai, Bảo Lộc, TLH 3,8 – 20%.
8. Cây dâu tằm (3.822,7 ha)
Các đối tượng dịch hại như rỉ sắt, bạc thau, rầy, rệp giảm so với kỳ trước.
9. Cây rau:
Cây rau họ thập tự (1.385,1 ha); cây cà chua (2.755,5 ha); đậu leo (250 ha); cà rốt (200 ha); khoai tây (741 ha) các đối tượng dịch hại trên rau ít biến động so với kỳ trước.
10. Cây dâu tây (117 ha)
- Mốc xám: Nhiễm tại Đà Lạt, Lạc Dương trên diện tích 11,6 ha, trong đó 0,7 ha nhiễm nặng.
Các đối tượng dịch hại như xì mủ, thối đen gốc, rễ ít biến động so với kỳ trước.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: Mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối có mưa vài nơi. Gió đổi hướng cấp 2, cấp 3.
Thời tiết thuận lợi cho một số sâu bệnh phát triển và gây hại như: rầy nâu hại lúa; rệp sáp, bệnh vàng lá, mọt đục cành, sâu đục thân hại cà phê; bọ xít muỗi, thán thư, xì mủ hại điều. Đề nghị các TTNN thường xuyên theo dõi diễn biến dịch hại trên cây trồng, kịp thời hướng dẫn nông dân các biện pháp phòng trừ, hạn chế lây lan, giảm thiệt hại cho sản xuất./.
Nơi nhận: CHI CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm BVTV phía Nam;
- Sở Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- UBND các huyện, Tp (để biết);
- TTNN các huyện, Tp;
- TTKN Lâm Đồng (email);
- Đài PT-TH Lâm Đồng (email);
- Lưu: VT, KT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 3 năm 2015 - 27/03/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 6 năm 2017 - 26/06/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 9 năm 2018 - 27/09/2018
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 6 năm 2015 - 09/06/2015
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 3 năm 2014 - 28/03/2014
- Thông báo tình hình sinh vật hại kỳ 3 tháng 12 năm 2014 - 22/12/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 12 năm 2017 - 21/12/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 10 năm 2016 - 26/10/2016
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 4 tháng 11 năm 2016 - 28/11/2016
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 22-28/4/2019 - 02/05/2019
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 6 năm 2014 - 13/06/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 11 năm 2015 - 23/11/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 4 năm 2017 - 12/04/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 9 năm 2017 - 13/09/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 11 năm 2015 - 16/11/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 5 năm 2016 - 30/05/2016
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 11-17/3/2019 - 02/05/2019
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 11 năm 2018 - 29/11/2018
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 10 năm 2015 - 19/10/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 01 năm 2019 - 14/02/2019