Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 10 năm 2016
- Được viết: 12-10-2016 08:16
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 62/TB-TTBVTV Lâm Đồng, ngày 05 tháng 10 năm 2016
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 40 (Từ ngày 01/10/2016–07/10/2016)
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần, thời tiết Lâm Đồng diễn biến theo chiều hướng ngày nắng gián đoạn, có mưa nhiều nơi. Lượng mưa phân bố không đều, cao hơn so với trung bình nhiều năm. Nhiệt độ trung bình 22– 230C, cao nhất 32 – 340C, thấp nhất 15 – 170C; độ ẩm không khí 86,5 –91,5%, lượng mưa 120– 180mm.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (13.223,8ha)
Lúa vụ Mùa 13.223,8ha: giai đoạn mạ 2.412ha ha, đẻ nhánh 1.279ha, đứng cái 1.067ha, làm đòng 3.574,9ha, trỗ 3.944,1ha, chín 946,8ha.
- Đạo ôn lá: Nhiễm 471,3ha tại Di Linh, Đạ Tẻh, Đức Trọng (35,5ha nhiễm nặng tại Đạ Tẻh), giảm 197,6ha so với kỳ trước, TLH 3,3 – 22%.
- Sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ 62,8ha tại Đam Rông (giảm 292,2ha so với kỳ trước) TLH 2,9 – 10con/m2;
- Các đối tượng dịch hại khác (ốc bươu vàng, rầy nâu…) gây hại ở mức nhẹ.
2. Cây cà phê (152.679,2ha)
- Sâu đục thân: Tiếp tục lây lan và gây hại phổ biến tại các vùng trồng cà phê chè Tp Đà Lạt. Diện tích nhiễm trong tuần 2.557ha (trong đó 703ha nhiễm nặng, 748 ha nhiễm trung bình, 1.106 ha nhiễm nhẹ), tăng 836ha so với kỳ trước, TLH 20–40%;
- Bọ xít muỗi: gây hại 1.977.5ha cà phê chè tại Đà Lạt, Lạc Dương, Đam Rông (1.277,2 ha nhiễm nặng tại Lạc Dương, Đam Rông), tăng 605.7ha so với kỳ trước, TLH 18,2-57%;
- Các đối tượng dịch hại khác như rệp sáp, rỉ sắt, thán thư, mọt đục quả …ít biến động so với kỳ trước.
3. Cây chè (23.514,4ha):
- Bọ xít muỗi: Gây hại 1.700 ha tại Bảo Lâm (tăng 305,4 ha so với kỳ trước), TLH 2,1 - 15%;
- Bọ cánh tơ: Gây hại trên diện tích 1.400ha tại Bảo Lâm (tăng 39 ha so với kỳ trước), TLH 3,5-15,5%;
4. Cây điều (15.518,8ha)
- Bọ xít muỗi gây hại 1.705,7ha Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đam Rông (tăng 809,1ha so với kỳ trước), TLH 9,3–38,9%;
- Bệnh thán thư nhiễm 1.690,6ha tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Cát Tiên (tăng 164,3ha so với kỳ trước), TLH 9,6–38,2%.
5. Cây rau:
5.1.Cà chua (2.461,5ha):
- Sâu xanh: gây hại 180ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (giảm 30ha so với kỳ trước), TLH 0,7-10%;
- Bệnh xoăn lá virus: gây hại 696,1ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (126,2ha nhiễm nặng), giảm 111,3ha so với kỳ trước do thu hoạch, TLH 8,2-50%.
5.2. Rau họ thập tự (2.573ha): Bệnh sưng rễ gây hại 182,2ha tại Đơn Dương, Đức Trọng, Lạc Dương, Đà Lạt (15,5ha nhiễm nặng), TLH 6– 30%.
6. Sầu riêng, cao su, tiêu: Sâu bệnh hại ít biến động so với kỳ trước.
7.Cây dâu tằm, cà rốt, dâu tây, hoa hồng, hoa cúc: Sâu bệnh gây hại không đáng kể.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Dự báo tuần tới, thời tiết tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: Ngày trời âm u, nắng gián đoạn có mưa vừa đến mưa to. Vì vậy cần chú ý sự phát triển của một số đối tượng như đạo ôn lá, rầy nâu/lúa; sâu đục thân, bọ xít muỗi/cà phê chè; bọ xít muỗi/chè; bọ xít muỗi, thán thư/cây điều; sưng rễ, thối nhũn/rau thập tự; virus xoăn lá, mốc sương/cây họ cà.
IV. ĐỀ NGHỊ
Để hạn chế sự lây lan gây hại của sâu bệnh trên các loại cây trồng. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân thực hiện tốt một số biện pháp kỹ thuật phòng trừ các đối tượng dịch hại nổi cộm trong tuần như sau:
1. Cây lúa
- Bệnh đạo ôn: Trên các diện tích đã xuất hiện bệnh cần hạn chế bón đạm, luân phiên sử dụng các loại thuốc sau để phòng trừ: Tricyclazole (Tridozole 75WP, Beam 75 WP, Flash 75 WP, Bimdowmy 750WP); Carbendazim (Arin 50SC, Bavisan 50WP, Carben 50SC, Ticarben 50WP); Fthalide + Kasugamycin (Kasai 21.2WP); Azoxystrobin (Azony 25SC).
2. Cây rau họ cà
- Bệnh xoăn lá virus: Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân nhổ bỏ tiêu hủy sớm cây cà chua bị bệnh xoăn lá virus.Thực hiện tốt chế độ luân canh cây trồng, không trồng cây họ cà (cà chua, cà tím, ớt) tại các ruộng nhiễm nặng bệnh xoăn lá virus; quản lý tốt côn trùng chích hút (bọ phấn, bọ trĩ, rệp) tại vườn ươm và vườn trồng để hạn chế lây lan bằng các loại thuốc như:Dinotefuran (Oshin 20WP); Thiamethoxam (Actara 25WG);Citrus oil (MAP Green 10AS); Oxymatrine (Vimatrine 0.6 SL) theo nồng độ khuyến cáo, 5-7 ngày/lần.
3. Cây cà phê
- Sâu đục thân: Áp dụng triệt để biện pháp cắt tỉa thân, cành, đào bỏ và tiêu hủy gốc cà phê đã bị sâu đục thân gây hại nặng và kết hợp sử dụng một trong các loại thuốc sau để phòng trừ Chlorpyrifos Ethyl + Alpha-Cypermethrin(Supertac 500EC), Diazinon(Diazan 50EC, Diazol 10GR).
- Bọ xít muỗi: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để phát hiện kịp thời bọ xít muỗi gây hại, phun thuốc trừ từ 1 - 2 đợt mỗi đợt cách nhau 10 - 15 ngày. Có thể sử dụng thuốc Supertac 500EC (Alpha-cypermethrin + Chlopyrifos Ethy), nồng độ 0,18%, lượng nước sử dụng 1.000 lít/ha./.
Nơi nhận: PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm BVTV phía Nam; (Đã ký và đóng dấu)
- Sở Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- UBND các huyện, Tp (để biết); Nguyễn Thị Phương Loan
- TTNN các huyện, Tp;
- Lưu VT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 7 năm 2015 - 20/07/2015
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 4 tháng 3 năm 2017 - 29/03/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 5 tháng 6 năm 2016 - 04/07/2016
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 02 năm 2019 - 14/02/2019
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 4 năm 2015 - 13/04/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 5 tháng 3 năm 2016 - 04/04/2016
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 2 năm 2018 - 15/02/2018
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 8 năm 2016 - 16/08/2016
- Thông báo tình hình sinh vật hại kỳ 1 tháng 6 năm 2014 - 09/06/2014
- Thông báo tình hình sinh vật hại kỳ 1 tháng 11 năm 2014 - 10/11/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 4 năm 2014 - 26/04/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 5 tháng 9 năm 2017 - 02/10/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 6 năm 2015 - 22/06/2015
- Thông báo tình hình sinh vật hại kỳ 2 tháng 2 năm 2015 - 14/02/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 5 năm 2015 - 25/05/2015
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 6 năm 2014 - 20/06/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 02 năm 2016 - 29/02/2016
- Quy trình kỹ thuật quản lý bọ xít muỗi và bệnh thán thư hại điều - 20/03/2017
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 4 tháng 4 năm 2017 - 03/05/2017
- Thông báo tình hình sinh vật hại kỳ 2 tháng 10 năm 2014 - 11/10/2014