Thông báo tình hình sinh vật vại kỳ 1 tháng 12 năm 2014
- Được viết: 05-12-2014 16:42
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 71/TB-BVTV Lâm Đồng, ngày 05 tháng 12 năm 2014
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Từ ngày 29/11/2014 – 05/12/2014
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần, thời tiết Lâm Đồng tại các khu vực: Mây thay đổi đến nhiều mây, Thời kỳ đầu tuần có mưa rải rác, có nơi có mưa vừa. Thời kỳ giữa và cuối có mưa vài nơi. Gió Đông đến Đông Bắc cấp 2 cấp 3. Nhiệt độ trung bình 20,250C – 21,250C, cao nhất 310C – 330C tại khu vực phía Nam (huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên), thấp nhất 110C – 130C tại khu vực phía Bắc (TP Đà Lạt, Lạc Dương, Đam Rông); độ ẩm không khí 81,75 – 86,75%; lượng mưa 20 mm – 40mm.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (4.280,4 ha)
Lúa ở các giai đoạn: mạ 888ha; đẻ nhánh 822 ha; đứng cái 206,4 ha; làm đòng 1.701 ha; trỗ 383 ha; chín 280 ha.
So với kỳ trước:
- Rầy nâu gây hại trên diện tích 238 ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên (giảm 105,5 ha), mật độ 167,5 – 975 con/m2;
- Đạo ôn lá nhiễm 61,3 ha tại Đạ Tẻh, Cát Tiên (giảm 56,9 ha), TLH 2,6- 17,8%;
- Khô vằn nhiễm 398 ha tại Đạ Tẻh (tăng 66 ha), TLH 12,3 – 40%.
2. Cây cà phê (151.565,1 ha)
- Một số đối tượng sâu bệnh hại trên cây cà phê giảm so với kỳ trước: bệnh rỉ sắt nhiễm 1.751,8 ha (giảm 943,6 ha), TLH 4,9 – 21,5%; vàng lá nhiễm 3.809,2 ha (140 ha nặng tại Đà Lạt), giảm 37 ha, TLH 2,5 – 30%; bệnh khô cành nhiễm 107 ha (giảm 206,8 ha), TLH 5– 37,5%; sâu đục thân gây hại 240 ha tại Đà Lạt (giảm 130 ha), TLH 8,5 – 30%;
- Rệp sáp gây hại 1.137,3 ha tại Bảo Lộc, Đức Trọng, TLH 1,8 – 15,6 % chùm quả;
- Bọ xít muỗi gây hại 100 ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt (tăng 30 ha), TLH 4,9 – 30%.
3. Cây chè (23.177 ha)
Một số đối tượng sâu bệnh hại trên chè tăng so với kỳ trước: bọ xít muỗi gây hại 2.608,4 ha (tăng 588,7 ha), TLH 2,1 – 18,6%; rầy xanh gây hại 913,8 ha tại Bảo Lộc, Bảo Lâm, TLH 2,4 – 12,5%; riêng bọ cánh tơ gây hại 415,2 ha tại Bảo Lộc, Bảo Lâm (giảm 603,9 ha), TLH 1,9 – 15,5%.
4. Cây điều (15.259,7 ha)
So với kỳ trước: bọ xít muỗi 1.210,4 ha (tăng 38,9 ha); bệnh khô cành nhiễm 129,6 ha tại Đạ Tẻh, Đam Rông; bệnh thán thư nhiễm 585,8 ha (tăng 424,3 ha); bệnh xì mủ thân nhiễm 1.006,5 ha tại Đạ Tẻh (tăng 511,4 ha).
5. Cây ca cao (997,1 ha)
Sâu bệnh hại trên ca cao biến động nhẹ so với kỳ trước: bệnh thối trái nhiễm 4,9 ha tại Đạ Tẻh (1 ha nặng), TLH 4,2 – 26,3%; bọ xít muỗi gây hại 176,8 ha tại Đạ Huoai (giảm 14,6 ha), TLH 11 – 20%; rệp sáp gây hại 8,8 ha tại Đạ Tẻh (3,9 ha nặng), TLH 5,1 – 23,7%.
6. Cây cao su (6.910,6 ha)
So với kỳ trước: bệnh xì mủ nhiễm 322,6 ha tại Đạ Tẻh (giảm 68 ha), TLH 7 – 20%; bệnh nấm hồng nhiễm 155,8 ha tại Đạ Tẻh (giảm 127,3 ha), TLH 4,7 – 20%; bệnh rụng lá nhiễm 399,3 ha tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai (giảm 17,4 ha), TLH 8,2 – 34,2%.
7. Cây dâu tằm (3.822,7 ha)
- Bệnh rỉ sắt nhiễm 35,1 ha tại các vùng trồng dâu, TLH 3,5 – 33,1%;
- Bạc thau nhiễm 35,1 ha (giảm 24,7 ha so với kỳ trước), TLH 3,9 – 24,3%.
8. Cây sầu riêng (1.671,2 ha)
Bệnh xì mủ nhiễm 291ha tại Bảo Lộc, Đạ Huoai (tăng 194 ha so với kỳ trước), TLH 4,2 – 20%.
9. Cây rau
- Cây rau họ thập tự (1.337 ha)
So với kỳ trước: bệnh sưng rễ nhiễm 45,5 ha tại các vùng trồng rau (3ha nhiễm nặng tại Đà Lạt), tăng 23,5 ha, TLH 5,4 – 30%; bệnh cháy lá nhiễm 24,2 ha (1,5 ha nặng tại Đà Lạt), tăng 7,2 ha, TLH 7 – 44%.
- Cây cà chua (2.618 ha)
Một số đối tượng dịch hại trên cây cà chua tăng so với kỳ trước: đốm lá vi khuẩn nhiễm 300 ha (tăng 240 ha); sâu xanh gây hại 330 ha tại Đơn Dương (tăng 30 ha); mốc sương nhiễm 321,8 ha.
- Cây đậu leo (250 ha): sâu đục quả gây hại 76 ha tại Đơn Dương (13 ha nặng), tăng 14 ha so với kỳ trước, TLH 3,5 – 20%; bệnh rỉ sắt nhiễm 25 ha, TLH 14 – 30%.
- Cây khoai tây (700 ha): bệnh mốc sương nhiễm 7 ha (giảm 8 ha so với kỳ trước), TLH 7,6 – 28%.
10. Cây dâu tây (70 ha)
Một số sâu bệnh hại ít biến động so với kỳ trước: mốc xám nhiễm 9,5 ha; thối đen gốc rễ nhiễm 5 ha; xì mủ lá nhiễm 2 ha; đốm đen nhiễm 4 ha; thối trái nhiễm 4 ha.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: Mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa vài nơi đến rải rác. Các đối tượng dịch hại như: rầy nâu, bệnh đạo ôn lá, khô vằn hại lúa; bệnh vàng lá, khô cành khô quả hại cà phê; bọ xít muỗi hại chè; bệnh mốc sương, ruồi hại lá, sâu đục quả hại cà chua; bệnh sưng rễ hại rau họ thập tự có khả năng phát triển và gây hại cây trồng.
Đề nghị TTNN các huyện thường xuyên theo dõi diễn biến dịch hại trên cây trồng, kịp thời hướng dẫn nông dân các biện pháp phòng trừ, hạn chế lây lan, giảm thiệt hại cho sản xuất.
Nơi nhận: KT. CHI CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm BVTV phía Nam; PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
- Sở Nông nghiệp & PTNT (b/c); (Đã ký & đóng dấu)
- UBND các huyện, Tp (để biết);
- TTNN các huyện, Tp;
- TTKN Lâm Đồng (email);
- Đài PT-TH Lâm Đồng (email);
- Lưu: VT, KT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 6 năm 2015 - 22/06/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 9 năm 2017 - 19/09/2017
- Quy trình Quản lý bệnh chết nhanh, chết chậm hại cây hồ tiêu - 09/08/2016
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 17/01/2022 - 23/01/2022 - 21/01/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại kỳ 3 tháng 11 năm 2014 - 24/11/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 11 năm 2018 - 29/11/2018
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 7 năm 2018 - 16/08/2018
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 9 năm 2016 - 28/09/2016
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 9 năm 2015 - 15/09/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 5 năm 2015 - 01/06/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 5 năm 2015 - 12/05/2015
- Thông báo tình hình sinh vật hại kỳ 4 tháng 02 năm 2015 - 27/02/2015
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 12 năm 2018 - 26/12/2018
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 5 tháng 6 năm 2016 - 04/07/2016
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 2 tháng 02 năm 2017 - 15/02/2017
- Thông báo tình hình sinh vật hại kỳ 2 tháng 10 năm 2014 - 11/10/2014
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 3 năm 2018 - 15/03/2018
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 6 năm 2017 - 07/06/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 6 năm 2017 - 13/06/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 8 năm 2016 - 16/08/2016