Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 4 năm 2014
- Được viết: 21-04-2014 13:40
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 25/TB-BVTV Lâm Đồng, ngày 18 tháng 4 năm 2014
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Từ ngày 12/4 – 18/4/2014
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần, thời tiết Lâm Đồng tại các khu vực: Mây thay đổi đến nhiều mây, đêm không mưa. Ngày nắng gián đoạn, chiều tối có mưa vài nơi. Gió Đông đến Đông Bắc cấp 2 cấp 3. Nhiệt độ trung bình 20,80C – 250C, cao nhất 34 – 36,50C tại khu vực phía Nam (huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên), thấp nhất 16,5 – 19,80C tại khu vực phía Bắc (TP Đà Lạt, Lạc Dương, Đam Rông); độ ẩm không khí 66,5 – 88 %; lượng mưa 38,3 – 310,8 mm .
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (7.832 ha)
Lúa ở các giai đoạn: mạ 1.576 ha; đẻ nhánh 943 ha; đứng cái 998,5 ha; làm đòng 2.383 ha; trỗ 1.096,5 ha; chín 8359 ha.
- Rầy nâu gây hại trên diện tích 65,9 ha (giảm 350,6 ha so với kỳ trước) với mật độ 131,2 – 1.650 con/m2.
- Ốc bươu vàng gây hại 75,5 ha (50 ha gây hại nặng), mật độ 3,1 – 24 con/m2.
- Đạo ôn lá nhiễm trung bình 52,2 ha tại Đức Trọng.
2. Cây cà phê (151.565,2 ha)
- Bệnh khô cành nhiễm trung bình 620,4 ha (tăng 107 ha so với kỳ trước) tại Đà Lạt, Lạc Dương, Lâm Hà, Di Linh, Bảo Lộc..
- Sâu đục thân gây hại trung bình 420 ha tại Đà Lạt, tỉ lệ 11,5 – 30 % cây.
- Bệnh vàng lá nhiễm 420 ha (210 ha nhiễm nặng) giảm 877 ha so với kỳ trước, TLH 3,1 – 30 %.
- Bệnh rỉ sắt nhiễm trung bình 140 ha trên các khu vực trồng cà phê của tỉnh.
3. Cây chè (23.177 ha)
- Các đối tượng dịch hại: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, phồng lá, chấm xám đều nhiễm ở mức độ nhẹ.
4. Cây điều (15.259,7 ha)
- Bệnh xì mủ thân nhiễm 928 ha (giảm 347,5 ha so với kỳ trước) tại Đạ Tẻh, trong đó 285,2 ha, TLH 7,3 – 30 %.
- Bệnh thán thư nhiễm trung bình 900,6 ha tại Đam Rông, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên.
5. Cây ca cao (997,1 ha)
- Bọ xít muỗi: gây hại 220,1 (56,9 ha nhiễm nặng) tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, giảm 110,3 ha so với kỳ trước, TLH 10,6 – 30 %.
6. Cây cao su (6.910,6 ha)
- Bệnh héo đen đầu lá nhiễm trung bình 19,8 ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh.
- Bệnh xì mủ nhiễm trên diện tích 218,2 ha tại Đạ Tẻh, giảm 125,5 ha so với kỳ trước, TLH 5 - 20%.
7. Cây dâu tằm (3.822,7 ha)
Các đối tượng dịch hại như rỉ sắt, bạc thau, rầy, rệp ít biến động với kỳ trước.
8. Cây rau
- Cây rau họ thập tự (1. 800,2 ha)
+ Bệnh sưng rễ: Nhiễm 118 ha (33 ha nhiễm nặng), tỷ lệ hại 8,3 – 30%, tại Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương.
- Cây cà chua (2.755,5 ha)
+ Sâu xanh gây hại trên diện tích 450 ha (60 ha nhiễm nặng) tại Đơn Dương.
+ Mốc sương nhiễm trung bình 65,6 ha tại Đơn Dương, Đức Trọng.
- Đậu leo (250 ha); cà rốt (200 ha); khoai tây (150 ha) các đối tượng dịch hại trên rau ít biến động so với kỳ trước.
10. Cây dâu tây (120 ha)
Các đối tượng dịch hại như mốc xám, xì mủ, thối đen gốc, rễ ít biến động so với kỳ trước.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: Mây thay đổi đến nhiều mây, đêm không mưa, ngày nắng, chiều tối có mưa vài nơi. Gió đổi hướng cấp 2, cấp 3.
Thời tiết thuận lợi cho một số sâu bệnh phát triển và gây hại như: rầy nâu hại lúa; rệp sáp, bệnh vàng lá, mọt đục cành, sâu đục thân hại cà phê; bọ xít muỗi, thán thư, xì mủ hại điều. Đề nghị các TTNN thường xuyên theo dõi diễn biến dịch hại trên cây trồng, kịp thời hướng dẫn nông dân các biện pháp phòng trừ, hạn chế lây lan, giảm thiệt hại cho sản xuất./.
Nơi nhận: CHI CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm BVTV phía Nam;
- Sở Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- UBND các huyện, Tp (để biết);
- TTNN các huyện, Tp;
- TTKN Lâm Đồng (email);
- Đài PT-TH Lâm Đồng (email);
- Lưu: VT, KT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 9 năm 2018 - 06/09/2018
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 5 năm 2014 - 12/05/2014
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 1 tháng 01 năm 2017 - 11/01/2017
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 6 năm 2014 - 13/06/2014
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 30/8/2021 – 05/9/2021 - 01/09/2021
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 6 năm 2015 - 29/06/2015
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 1 tháng 5 năm 2017 - 08/05/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 9 năm 2017 - 19/09/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 9 năm 2015 - 28/09/2015
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 01-07/4/2019 - 02/05/2019
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 02 năm 2016 - 22/02/2016
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 10 năm 2014 - 17/10/2014
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng kỳ 2 tháng 3 năm 2017 - 17/03/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 02 năm 2019 - 14/02/2019
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 4 năm 2017 - 19/04/2017
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 tháng 9 năm 2018 - 27/09/2018
- Thông báo tình hình sinh vật hại kỳ 1 tháng 6 năm 2014 - 09/06/2014
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 17/01/2022 - 23/01/2022 - 21/01/2022
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 01 năm 2016 - 14/01/2016
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 5 tháng 9 năm 2016 - 10/10/2016