Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 4/01/2021 – 10/01/2021
- Được viết: 08-01-2021 07:21
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 124/BC - TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 01 (Từ ngày 4/01/2021 – 10/01/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng mây thay đổi, ngày nắng gián đoạn, chiều tối có mưa rải rác, có nơi mưa vừa; nhiệt độ trung bình 16,8 – 25,40C, cao nhất 24,6 – 340C, thấp nhất 10,6 – 180C; độ ẩm không khí 82 – 89%, lượng mưa 5.6–169.1mm, tổng số giờ nắng 140 – 180h.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Mùa |
Thu hoạch |
12.192,1 |
Tổng |
12.192,1 |
|
Vụ Đông Xuân |
Mạ |
1.622 |
Đẻ nhánh |
1.801 |
|
Đòng trỗ |
670 |
|
Ngậm sữa - chín |
220 |
|
Tổng |
4.554 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây ngô (Vụ Đông Xuân) |
Cây con |
498 |
Tổng |
498,0 |
|
Cây cà phê |
Thu hoạch |
170.895 |
Cây điều |
Ra hoa – đậu quả |
28.092,3 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
12.326,3 |
Cây sầu riêng |
Chăm sóc |
12.014,8 |
Cây tiêu |
Quả non |
2.142,2 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá (PTTL) – thu hoạch |
1.497 |
Cây sắn (mì) |
Phát triển thân lá |
133,2 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.430 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
||||
I |
Cây lúa: đòng trỗ - chín |
|||||
1 |
Bệnh đen lép hạt |
5 |
7,4 |
|
Cấp 1-5 |
Đạ Tẻh |
2 |
Đạo ôn cổ bông |
5 |
18 |
|
Cấp 3-5 |
Đạ Tẻh, Cát Tiên |
II |
Cây ngô: PTTL – phun râu |
|
||||
1 |
Sâu keo mùa thu |
2 – 4 |
9 |
|
Tuổi 2 – 5 |
Lạc Dương, Đơn Dương |
III |
Cây cà phê: nuôi quả - thu hoạch |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
8 – 14,9 |
22 |
|
Non – TT |
Lạc Dương, Đà Lạt, Đam Rông |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
8 – 14 |
25 |
|
Cấp 1-3 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Di Linh, Lâm Hà, TP Đà Lạt |
3 |
Rỉ sắt |
5 – 22 |
25 |
|
Cấp 2-3 |
Lạc Dương, Bảo Lâm, Đam Rông, Đà Lạt, Bảo Lộc, Lâm Hà |
IV |
Cây điều: chăm sóc – ra đọt non |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
5,7 – 17,7 |
29,2 |
|
Non – TT |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
2 |
Bệnh thán thư |
5,7 – 17,1 |
28,4 |
|
Cấp 1 – 5 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu: quả non |
|||||
1 |
Bệnh chết nhanh |
2,6 – 6,9 |
21,6 |
|
Cấp 5-7 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng: chăm sóc |
|||||
1 |
Bệnh chảy gôm |
4,2 – 17,4 |
46,7 |
|
|
Đạ Tẻh, Đạ Huoai |
VII |
Cà chua: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh xoăn lá |
4,9 – 9,7 |
23,3 |
|
- |
Đơn Dương, Đức Trọng |
2 |
Bệnh mốc sương |
6 – 13,1 |
33,3 |
|
Cấp 2 - 4 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh sọc thân |
9,7 |
16,7 |
|
- |
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn (mì) |
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
18 |
50 |
|
- |
Đạ Tẻh |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
|||||
I |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh đen lép hạt |
89 |
0 |
0 |
89 |
0 |
Đạ Tẻh |
2 |
Đạo ôn cổ bông |
87,5 |
10 |
4 |
101,5 |
2,5 |
Đạ Tẻh, Cát Tiên |
II |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sâu keo mùa thu |
80 |
4 |
4 |
88 |
220 |
Lạc Dương, Đơn Dương |
III |
Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
873,9 |
201,4 |
0 |
1.075,3 |
6.663 |
Lạc Dương, Đà Lạt, Đam Rông |
2 |
Khô cành, khô quả |
4.732,5 |
214,4 |
0 |
4.946,9 |
16.980 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Di Linh, Lâm Hà, TP Đà Lạt |
3 |
Rỉ sắt |
3.711,7 |
12 |
0 |
3.723,7 |
16.070 |
Lạc Dương, Bảo Lâm, Đam Rông, TP Đà Lạt, Lâm Hà |
IV |
Cây điều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
3.204,5 |
390,1 |
0 |
3.594,6 |
210 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
2 |
Bệnh thán thư |
3.624,5 |
390,1 |
0 |
4.014,6 |
1.695 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chết nhanh |
11,7 |
11,3 |
3,8 |
26,8 |
255,7 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chảy gôm |
1.173,9 |
939,8 |
561,5 |
2.675,2 |
2100 |
Đạ Tẻh, Đạ Huoai |
VII |
Cà chua |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh xoăn lá |
139,8 |
67,2 |
12 |
219 |
1.515 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
2 |
Bệnh mốc sương |
345,6 |
44,6 |
12 |
402,2 |
1.515 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh sọc thân |
10 |
0 |
0 |
10 |
1.300 |
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
24 |
3 |
2 |
29 |
0 |
Đạ Tẻh |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Cây lúa:
- Bệnh đen lép hạt gây hại 89ha tại Đạ Tẻh, giảm 56ha so với kỳ trước, TLH 5 – 7,4%.
- Đạo ôn cổ bông gây hại 101,5ha tại Đạ Tẻh, Cát Tiên (4ha nhiễm nặng), tăng 29ha so kỳ trước, TLH 5 - 18%.
- Các đối tượng khác như: bệnh đạo ôn lá, rầy nâu, chuột, …chủ yếu gây hại nhẹ.
3.2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 88ha tại Lạc Dương, Đơn Dương (4ha nhiễm nặng), tăng 4ha so với kỳ trước, mật độ 2 - 9con/m2.
3.3. Cây cà phê:
- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình 1.075ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, Đam Rông (tăng 15,4ha so kỳ trước), TLH 8 – 22%.
- Bệnh khô cành, khô quả gây hại 4.946,9 ha tại hầu hết các huyện trồng cà phê, giảm 811ha so với kỳ trước, TLH 8 - 25%.
- Bệnh rỉ sắt gây hại nhẹ - trung bình 3.723,7ha tại Lạc Dương, Đam Rông, Bảo Lâm, TP Đà Lạt, TP Bảo Lộc, Lâm Hà (tăng 402,8ha so kỳ trước), TLH 5 - 25%.
- Mọt đục cành, rệp các loại, bệnh nấm hồng, vàng lá … chủ yếu gây hại nhẹ.
3.4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ 2.521ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà, giảm 43ha so với kỳ trước,TLH 5 – 12,4%.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, … chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
3.5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi gây hại 3.599,6ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, (tăng 56ha so với kỳ trước), TLH 5,7 – 28,4%.
- Bệnh thán thư gây hại ở mức nhẹ - trung bình 4.014,6ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông (giảm 25,9ha so kỳ trước), TLH 5,7 – 29,2%.
3.6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh ít biến động so kỳ trước gây hại 26,8ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (3,8ha nhiễm nặng), TLH 2,6 – 21,6%.
3.7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm ít biến động so kỳ trước gây hại trung bình - nặng 1.501,3ha tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai, TLH 4,2 – 46,7%.
3.8. Cây rau, hoa:
Cà chua:
- Bệnh virus gây hại trung bình – nặng 108,9ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (45,2ha nhiễm nặng, tăng 64,8ha so kỳ trước), TLH 6 – 23%.
- Bệnh mốc sương cà chua gây hại nhẹ 236,2ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (giảm 136,4ha so với kỳ trước), TLH 4,6 – 16,6%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ gây hại 339ha tại Lạc Dương, Đà Lạt, Đơn Dương, (giảm 41ha so với kỳ trước), mật độ từ 6 -22 con/m2.
- Bệnh sưng rễ gây hại trung bình – nặng 128,9ha tại Lạc Dương, Đức Trọng, Đà Lạt, giảm 65,2ha so với kỳ trước, TLH 3,3 – 13,3%.
Hoa cúc: Bệnh virus gây hại nhẹ 10ha tại Đà Lạt, TLH 9.7-16,7%.
3.9. Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn ít biến động so với kỳ trước, gây hại 29ha tại Đạ Tẻh (2ha nhiễm nặng), TLH 18 – 50%.
3.10. Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.
III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây lúa: Chú ý phòng trừ bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, bệnh đen lép hạt, khô vằn, đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông trên lúa Đông Xuân.
- Cây cà phê: Bọ xít muỗi, bệnh rỉ sắt, vàng lá, khô cành, khô quả, đốm mắt cua tiếp tục gây hại cà phê giai đoạn thu hoạch.
- Cây điều: Chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư, khô cành, sâu đục cành gây hại điều giai đoạn ra hoa, đậu quả.
- Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ, rầy bông tiếp tục gây hại sầu riêng tại các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Bảo Lộc.
- Cây rau: Chú ý phòng trừ bệnh xoăn lá virus, mốc sương, đốm lá, dòi đục lá trên rau họ cà; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sưng rễ, cháy lá, thối nhũn/rau họ thập tự.
- Cây hoa: Tiếp tục theo dõi, phòng trừ bọ trĩ, ruồi đục lá, bệnh rỉ sắt, virus sọc thân/hoa cúc, nhện đỏ, mốc xám, đốm đen, phấn trắng/hoa hồng.
- Cây ngô: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại ngô Đông Xuân tại các huyện Lạc Dương, Đơn Dương.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân một số biện pháp kỹ thuật sau:
2.1. Cây lúa
Chỉ đạo, hướng dẫn bà con nông dân xuống giống tập trung, kết thúc xuống giống lúa Đông Xuân chính vụ trước 10/01/2021. Khuyến cáo áp dụng kỹ thuật sạ thưa, sạ hàng (80 - 100kg/ha) nhằm tiết kiệm giống và hạn chế sâu bệnh. Chú ý phòng trừ bọ trĩ, rầy nâu, ốc bươu vàng, bệnh đạo ôn, khô vằn.
2.2. Cây bắp
Cần bám sát đồng ruộng theo dõi và hướng dẫn nông dân chủ động phòng trừ sâu keo sớm ngay từ đầu vụ theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành tại Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.3 Cây điều
Hiện nay cây điều đang giai đoạn ra chồi, ra hoa, đậu quả rất thuận lợi cho sâu bệnh phát triển và lây lan. Chủ động hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn, phát dọn cỏ dại, tỉa cành tăm, cành sâu bệnh tạo cho vườn thông thoáng. Tiếp tục theo dõi phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư, khô cành, sâu đục thân, đục cành gây hại cây điều.
2.4 Cây sầu riêng
Tiếp tục chỉ đạo tập trung phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ tại huyện Đạ Tẻh, Đạ Huoai theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành. Ngoài ra chú ý rầy bông.
2.5 Cây cà phê
Hiện nay nông dân đang tập trung thu hoạch cà phê. Hạn chế sử dụng thuốc BVTV giai đoạn này phòng trừ kiến và cỏ dại để không ảnh hưởng về dư lượng. Sau khi thu hoạch chủ động cắt tỉa cành tăm, cành sâu bệnh, vệ sinh vườn, phát quang bụi rậm, bón phân để cây phục hồi và tăng khả năng ra hoa đậu quả niên vụ sau.
2.6 Cây sắn
Tuyên truyền, vận động nông dân nhổ bỏ tiêu hủy sớm cây sắn nhiễm bệnh kết hợp phòng trừ bọ phấn theo quy trình kỹ thuật phòng trừ bệnh khảm lá sắn đã được Chi cục Trồng trọt & BVTV hướng dẫn tại văn bản số 96/TTBVTV ngày 7/5/2020.
2.7 Rau, hoa
Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý tốt bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp. Ngoài ra chú ý các đối tượng mốc sương, đốm lá trên rau họ cà, sâu tơ, bệnh sưng rễ, cháy lá, rau họ thập tự./.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG (đã ký)
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Các tin khác
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 05/4/2021 – 11/4/2021 - 08/04/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 29/3/2021 – 04/4/2021 - 01/04/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 22/3/2021 – 28/3/2021 - 26/03/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 15/3/2021 – 21/3/2021 - 18/03/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 29/6 - 6/7/2020 - 02/07/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 23/12/2019 – 29/12/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 13/9/2021 – 19/9/2021 - 16/09/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 24/02 – 01/03/2020 - 27/02/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 30/9/2019 – 06/10/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 19/7/2021 – 25/7/2021 - 22/07/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 03/02 – 09/02/2020 - 06/02/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 26/10 – 30/10/2020 - 30/10/2020
- Bảng tổng hợp danh sách cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm đã được công nhận (tính đến ngày 28/5/2021) - 03/06/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 20 - 26/7/2020 - 23/07/2020
- Tập huấn phương pháp điều tra dự tính dự báo sâu bệnh hại và sử dụng phần mềm GIS trên cây lâm nghiệp - 17/08/2013
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 21/10/2019 – 27/10/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 18/7/2022 – 24/7/2022 - 22/07/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 04/7/2022 – 10/7/2022 - 11/07/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 14/12 – 20/12/2020 - 18/12/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 13/6/2022 – 19/6/2022 - 16/06/2022