Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 22/6 – 28/6/2020
- Được viết: 26-06-2020 08:13
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 58/BC – TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 6 năm 2020 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 26 (Từ ngày 22/6 – 28/6/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24,60C, cao nhất: 35,60C, thấp nhất: 16,30C;
Độ ẩm trung bình: 82,8%, cao nhất: 87%, thấp nhất: 78%;
Lượng mưa tổng số: 198,4mm.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Hè Thu |
Mạ |
740 |
Đẻ nhánh |
3.614 |
|
Đòng – trỗ |
1.377,7 |
|
Ngậm sữa - chín |
143 |
|
Tổng |
5.874,7 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây ngô |
Cây con – phun râu |
2.973,6 |
Cây cà phê |
Trái non |
164.744 |
Cây điều |
Chăm sóc |
27.176,3 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
12.411,3 |
Cây sầu riêng |
Nuôi trái – thu hoạch |
8.520 |
Cây tiêu |
Thu hoạch |
2.204,4 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.238 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
2.233 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Phân bố |
||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
|||
I |
Cây lúa: Đẻ nhánh |
||||
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
5 - 7 |
20 |
|
Đạ Tẻh, Cát Tiên |
II |
Cây ngô: Cây con – phun râu |
||||
1 |
Sâu keo mùa thu |
2,6 - 6 |
13 |
|
Lạc Dương, Đơn Dương |
III |
Cây cà phê: quả non |
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
12 - 15 |
25 |
|
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
7,5 - 14 |
25 |
|
Bảo Lâm, Lạc Dương, Bảo Lộc, Lâm Hà, Đà Lạt, Đức Trọng |
IV |
Cây điều: chăm sóc |
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
12,5 – 16,7 |
23,7 |
|
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
2 |
Bệnh thán thư |
12,5 – 17,1 |
29,1 |
|
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
V |
Cà chua: PTTL – thu hoạch |
||||
1 |
Bệnh xoăn lá |
7,5 - 10 |
23,3 |
|
Đơn Dương, Đức Trọng |
VI |
Hoa cúc: PTTL – thu hoạch |
||||
1 |
Bệnh sọc thân |
10 |
18 |
|
Đà Lạt |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
|||||
I |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
138,3 |
36 |
0 |
174,3 |
90 |
Đạ Tẻh, Cát Tiên |
II |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sâu keo mùa thu |
100,2 |
64,5 |
47,5 |
212,2 |
395 |
Lạc Dương, Đơn Dương |
III |
Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
1.133,8 |
201,4 |
0 |
1.335,2 |
1.000 |
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
3.732,8 |
256,2 |
0 |
3.989 |
3.212 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Bảo Lộc, Lâm Hà, Đà Lạt, Đức Trọng |
IV |
Cây điều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
5.056 |
0 |
0 |
5.056 |
125 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
2 |
Bệnh thán thư |
7.304 |
195,3 |
0 |
7.499,3 |
123 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
V |
Cà chua |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh xoăn lá |
297,9 |
124,5 |
15 |
437,4 |
821 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VI |
Hoa cúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh sọc thân |
10 |
5 |
0 |
15 |
1.300 |
Đà Lạt |
III. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1. Cây lúa:
- Bệnh đạo ôn lá gây hại 174,3ha tại Đạ Tẻh, Cát Tiên (2,5ha nhiễm nặng), giảm 33,2ha so với kỳ trước, TLH 7 - 20%.
- Các đối tượng khác như: OBV, rầy nâu, bệnh khô vằn…gây hại ở mức nhẹ.
2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 212,2ha ngô các giai đoạn từ cây con – phun râu tại Đơn Dương, Lạc Dương (47,5ha nhiễm nặng), giảm 21,3ha so với kỳ trước, mật độ 2,6 - 13 con/m2.
3. Cây cà phê: Dịch hại ít biến động so với kỳ trước, cụ thể:
- Bọ xít muỗi hại 1.335,2ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, TLH 12 – 25%.
- Rệp sáp gây hại 777,6ha tại Di Linh, Bảo Lộc, Lâm Hà, Đức Trọng, TLH 7,5 – 15%.
- Bệnh khô cành, khô quả gây hại 256,2ha tại Lạc Dương, Lâm Hà, TLH 20-25%.
- Mọt đục cành, sâu đục thân, bệnh rỉ sắt, vàng lá… chủ yếu gây hại nhẹ.
4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi gây hại 2.208ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà, TLH 5 – 10,6%.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh thối búp… chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ 5.056ha tại 3 huyện phía Nam (giảm 67ha so với kỳ trước), TLH 16,7 – 23,7%.
- Bệnh thán thư gây hại trung bình 195,3ha tại Đạ Huoai, Cát Tiên (giảm 3ha so với kỳ trước), TLH phổ biến 12,5 – 25%; cao 29,1%.
6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại 37,8ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (9ha nhiễm nặng), TLH 2 – 29,8%.
7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm gây hại 1.191ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh (170,6ha nhiễm nặng), TLH 15,6 – 46,7%.
8. Cây rau, hoa:
Cà chua: Bệnh virus gây hại trung bình – nặng 139,5ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (15ha nhiễm nặng), tăng 9,3ha so với kỳ trước, TLH 10 – 23,3%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ gây hại 467,3ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đà Lạt (tăng 25,6ha so với kỳ trước), mật độ 6 – 25 con/m2;
- Bệnh sưng rễ ít biến động so với kỳ trước, gây hại 139,2ha tại Lạc Dương, Đức Trọng, Đà Lạt, TLH 3,3 – 13%.
Hoa cúc: Bệnh virus gây hại 15ha tại Đà Lạt, TLH 10-18%.
IV. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây lúa: Hiện nay, lúa Hè Thu chủ yếu ở giai đoạn đẻ nhánh, chú ý phòng trừ OBV, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn lá, khô vằn.
- Cây cà phê: Thời tiết tiếp tục có mưa nhiều về chiều và đêm, bọ xít muỗi, rệp sáp, bệnh rỉ sắt, vàng lá, khô cành, khô quả có khả năng lây lan và gây hại mạnh.
- Cây điều: Chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư, sâu đục thân, cành.
- Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ tiếp tục gây hại mạnh tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh.
- Cây rau: Bệnh virus, mốc sương, thán thư, phấn trắng có khả năng tăng mạnh trên rau họ cà. Ngoài ra chú ý bệnh cháy lá, sương mai, sưng rễ/rau họ thập tự.
- Cây hoa: Tiếp tục theo dõi, phòng trừ bọ trĩ, bệnh rỉ sắt, virus sọc thân/hoa cúc, nhện đỏ, bệnh phấn trắng, mốc xám/hoa hồng.
- Cây ngô: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mạnh tại Đơn Dương, Lạc Dương, Cát Tiên.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông một số biện pháp kỹ thuật sau:
- Cây lúa: Phần lớn diện tích lúa Hè Thu đang trong giai đoạn mạ - đẻ nhánh. Tiếp tục hướng dẫn nông dân làm cỏ, bón phân, chú ý phòng trừ OBV, sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn hại lá, khô vằn.
- Cây bắp: Sâu keo mùa thu tiếp tục lây lan gây hại mạnh trên ngô vụ Hè Thu tại các huyện Đơn Dương, Lạc Dương, cần hướng dẫn nông dân theo dõi và phòng trừ kịp thời theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành theo Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cây điều: Hướng dẫn nông thực hiện tốt các biện pháp tỉa cành, tạo tán, bón phân, phát quang bụi rậm, làm sạch cỏ dại trên vườn và xung quanh bờ, tạo cho vườn điều thông thoáng, hạn chế nơi cư trú của sâu bệnh. Tiếp tục theo dõi phòng trừ sâu đục thân, đục cành, bọ trĩ, bọ xít muỗi, bệnh thán thư, nứt thân xỉ mủ gây hại cây điều.
- Cây sầu riêng: Tập trung chỉ đạo phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ hiện đang lây lan và gây hại mạnh tại các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành.
- Cây cà phê: Tập trung hướng dẫn nông dân chăm sóc, tỉa cành, tạo tán, bón phân đợt 2 cho cây hạn chế rụng trái non. Ngoài ra chú ý phòng trừ rệp sáp, tuyến trùng, vàng lá, bệnh khô cành, khô quả, rỉ sắt và bọ xít muỗi trên cà phê chè.
- Rau, hoa: Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp./.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG (đã ký)
Nguyễn Thị Phương Loan |
Các tin khác
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 25/5 – 31/5/2020 - 01/06/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 28/02/2022 – 06/3/2022 - 03/03/2022
- Tổ chức ra quân dập dịch bọ xít muỗi hại điều tại huyện Đạ Huoai (2) - 19/03/2017
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày ngày 17/02 – 23/02/2020 - 20/02/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 21/10/2019 – 27/10/2019 - 26/12/2019
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 25/11/2019 – 01/12/2019 - 26/12/2019
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày ngày 02/12/2019 – 08/12/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 18/7/2022 – 24/7/2022 - 22/07/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 19/10 – 23/10/2020 - 22/10/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24/5/2021 – 30/5/2021 - 30/09/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 19/7/2021 – 25/7/2021 - 22/07/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 28/10/2019 – 03/11/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 31/8 – 06/9/2020 - 03/09/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 9/11 – 15/11/2020 - 12/11/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 17/5/2021 – 23/5/2021 - 20/05/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 09/8/2021 – 15/8/2021 - 11/08/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 15/6 – 21/6/2020 - 18/06/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 06/11/2021 – 12/12/2021 - 08/12/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 10/5/2021 – 16/5/2021 - 13/05/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 09/12/2019 – 15/12/2019 - 26/12/2019