Thống kê truy cập

3543151
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
5800
21839
82796
3543151

Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 17 – 23/8/2020

SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG

CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập –Tự do – Hạnh phúc

Số:  59/BC – TTBVTV

Lâm Đồng, ngày 20 tháng 8 năm 2020

 

 BÁO CÁO

TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG

Tuần 34 (Từ ngày 17 – 23/8/2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng ngày nắng, chiều tối có mưa; nhiệt độ trung bình 19 – 22,10C, cao nhất 27,8 – 32,50C, thấp nhất 16,4 – 190C; độ ẩm không khí 86 – 93%, lượng mưa 45,1 – 107,9mm, tổng số giờ nắng 92,5h.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Vụ Hè Thu

Đòng – trỗ

2.415

Ngậm sữa - chín

469,3

Thu hoạch

3.000

Tổng

5.884,3

Vụ Mùa

Mạ

5.303

Đẻ nhánh

1.659

Tổng

6.962

b) Cây trồng khác

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Cây ngô

Vươn cao – đóng bắp

2.586,5

Thu hoạch

1.363

Tổng

3.949,5

Cây cà phê

Quả non – nuôi quả

170.895

Cây điều

Chăm sóc – ra đọt non

28.092,3

Cây chè

Chăm sóc – thu hoạch

12.326,3

Cây sầu riêng

Thu hoạch

12.014,8

Cây tiêu

Quả non

2.142,2

Cây cà chua

Phát triển thân lá – thu hoạch

1.571

Rau họ thập tự

Phát triển thân lá – thu hoạch

2.231

Hoa cúc

Phát triển thân lá – thu hoạch

1.300

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

STT

Tên SVGH

Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh

phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa: đẻ nhánh

1

Ốc bươu vàng

2 – 2,3

4

 

 

Đơn Dương, Đức Trọng, Đạ Huoai

2

Bệnh đạo ôn lá

5,6 – 11,5

28,5

 

Cấp 1-5

Đức Trọng, Di Linh

I

Cây lúa: đòng trỗ - chín

1

Bệnh khô vằn

10

30

 

Cấp 1-3

Đạ Tẻh

2

Bệnh đạo ôn cổ bông

2,8

9,3

 

Cấp 1-3

Đạ Tẻh

II

Cây ngô: PTTL – phun râu

 

1

Sâu keo mùa thu

2 – 5,5

9

 

Tuổi 1 – 4

Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh

III

Cây cà phê: quả non – nuôi quả

 

1

Bọ xít muỗi

10,6 – 19

26

 

Non – TT

Lạc Dương, Đà Lạt

2

Bệnh khô cành, khô quả

12 – 18

21

 

Cấp 1-3

Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, Bảo Lộc, Lâm Hà, Đà Lạt, Di Linh

IV

Cây điều: chăm sóc – ra đọt non

 

1

Bọ xít muỗi

14,5 – 18

26,7

 

Non – TT

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

2

Bệnh thán thư

17,5 – 18

29,8

 

Cấp 1 – 5

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

V

Cây tiêu: quả non

1

Bệnh chết nhanh

2 – 7,3

30,4

 

Cấp 5-7

Đạ Huoai, Đức Trọng

VI

Cây sầu riêng: nuôi trái - thu hoạch

1

Bệnh chảy gôm

5,6 – 20

36,7

 

 

Đạ Huoai, Đạ Tẻh

VII

Cà chua: PTTL – thu hoạch

 

1

Bệnh xoăn lá

6,4 – 16,6

23,3

 

 

Đơn Dương, Đức Trọng

VIII

Hoa cúc: PTTL – thu hoạch

 

1

Bệnh sọc thân

9

15

 

 

Đà Lạt

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

I

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

1

Ốc bươu vàng

428,5

13,5

0

442

1.974

Đơn Dương, Đức Trọng, Đạ Huoai

2

Bệnh đạo ôn lá

127,9

21,6

0,7

150,2

0

Đức Trọng, Di Linh

3

Bệnh khô vằn

45

23

0

68

0

Đạ Tẻh

4

Bệnh đạo ôn cổ bông

53

21

0

74

0

Đạ Tẻh

II

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

1

Sâu keo mùa thu

139

45,5

7

191,5

365

Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh

III

Cây cà phê

 

 

 

 

 

 

1

Bọ xít muỗi

1.119

201,3

0

1.320,3

6.650

Lạc Dương, Đà Lạt

2

Bệnh khô cành, khô quả

4.765,1

15

0

4.780,1

17.693

Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, Bảo Lộc, Lâm Hà, Đà Lạt, Di Linh

IV

Cây điều

 

 

 

 

 

 

1

Bọ xít muỗi

4.906,7

390,5

0

5.297,2

354

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

2

Bệnh thán thư

6.956,4

585,8

0

7.542,2

379

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

V

Cây tiêu

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh chết nhanh

23,2

13,5

4,5

41,2

8

Đạ Huoai, Đức Trọng

VI

Cây sầu riêng

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh chảy gôm

1.066,4

848,8

335,1

2.250,3

2.200

Đạ Huoai, Đạ Tẻh

VII

Cà chua

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh xoăn lá

329,6

86,1

10

425,7

810

Đơn Dương, Đức Trọng

VIII

Hoa cúc

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh sọc thân

10

5

0

15

1.300

Đà Lạt

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Cây lúa:

- Ốc bươu vàng gây hại 430,3ha lúa giai đoạn đẻ nhánh tại Đơn Dương, Đức Trọng, Đạ Huoai (giảm 11,7ha so với kỳ trước), mật độ 2,7 – 7,5 con/m2.

- Bệnh đạo ôn lá gây hại 150,2ha (0,7ha nhiễm nặng) tại Đức Trọng, Di Linh, TLH 5,6 – 28,5%.

- Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại 74ha tại Đạ Tẻh (tăng 26ha so với kỳ trước), TLH 2,8-9,3%.

- Bệnh khô vằn gây hại 68ha tại Đạ Tẻh (tăng 12ha so với kỳ trước), TLH 10 – 30%.

- Các đối tượng khác như: rầy nâu, bọ trĩ, bệnh đen lép hạt…gây hại nhẹ.

3.2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 191,5ha tại Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh (7ha nhiễm nặng), tăng 18ha so với kỳ trước, mật độ 2 - 9 con/m2.

3.3. Cây cà phê: Trong tuần, dịch hại ít biến động so với kỳ trước, cụ thể:

- Bọ xít muỗi gây hại 1.320,3ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, TLH 19 – 26%.

- Rệp sáp gây hại 322ha tại Bảo Lộc, Lâm Hà, TLH 10–15%.

- Bệnh khô cành, khô quả gây hại trung bình 15ha tại Lâm Hà, TLH 15,5-19,3%.

- Mọt đục cành, sâu đục thân, bệnh rỉ sắt, vàng lá… chủ yếu gây hại nhẹ.

3.4. Cây chè:

- Bọ xít muỗi gây hại 1.869ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà (giảm 170ha so với kỳ trước), TLH 5 – 20%.

- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh thối búp… chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.

3.5. Cây điều:

- Bọ xít muỗi gây hại 5.297,2ha tại 3 huyện phía Nam và Đam Rông (giảm 10ha so với kỳ trước), TLH 14 – 27,9%.

- Bệnh thán thư gây hại trung bình 585,8ha tại Đạ Huoai, TLH 25 - 30,2%.

3.6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại 41,2ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (4,5ha nhiễm nặng), TLH 2 – 30,4%.

3.7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm gây hại trung bình–nặng 1.183,9ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh (335,1ha nhiễm nặng), TLH 15,6 – 36,7%.

3.8. Cây rau, hoa:

Cà chua: Bệnh virus gây hại trung bình – nặng 96,1ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (10ha nhiễm nặng), tăng 20,3ha so với kỳ trước, TLH 16,6 – 23,3%.

Rau họ thập tự:

- Sâu tơ gây hại 545ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đà Lạt, mật độ 5 – 23con/m2;

- Bệnh sưng rễ gây hại trung bình – nặng 193,1ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, Đà Lạt (12ha nhiễm nặng), tăng 11,1ha so với kỳ trước, TLH 5,2 – 13,3%.

Hoa cúc: Bệnh virus gây hại 15ha tại Đà Lạt, TLH 8-15%.

3.9. Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.

III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Cây lúa: Chú ý phòng trừ OBV, bọ trĩ, rầy nâu trên lúa giai đoạn mạ - đẻ nhánh; bệnh đạo ôn, khô vằn, đen lép hạt trên lúa giai đoạn đòng trỗ - chín.

- Cây cà phê: Bọ xít muỗi, bệnh rỉ sắt, vàng lá, khô cành, khô quả tiếp tục lây lan và gây hại mạnh.

- Cây điều: Chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư, sâu đục thân, cành.

- Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ tiếp tục gây hại mạnh sầu riêng giai đoạn sau thu hoạch tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh.

- Cây rau: Bệnh virus, mốc sương, héo xanh vi khuẩn, phấn trắng có khả năng tăng mạnh trên rau họ cà. Ngoài ra chú ý bệnh cháy lá, thối nhũn, sương mai, sưng rễ/rau họ thập tự.

- Cây hoa: Tiếp tục theo dõi, phòng trừ bọ trĩ, bệnh rỉ sắt, virus sọc thân/hoa cúc, nhện đỏ, bệnh phấn trắng, mốc xám/hoa hồng. 

- Cây ngô: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mạnh ngô giai đoạn phát triển thân lá tại Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân một số biện pháp kỹ thuật sau:

2.1. Cây lúa

Thời tiết có mưa, hướng dẫn nông dân tập trung vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón lót xuống giống lúa Mùa theo lịch thời vụ của địa phương. Ngoài ra chú ý phòng trừ rầy nâu, OBV, bọ trĩ lúa Mùa giai đoạn mạ - đẻ nhánh, bệnh đạo ôn, khô vằn, đen lép hạt trên lúa Hè Thu giai đoạn trỗ - chín.

2.2. Cây bắp

Sâu keo mùa thu tiếp tục lây lan gây hại mạnh trên ngô vụ Hè Thu tại các huyện Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh cần hướng dẫn nông dân theo dõi và phòng trừ kịp thời theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành theo Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2.3. Cây điều

Hướng dẫn nông thực hiện tốt các biện pháp tỉa cành, tạo tán, bón phân, phát quang bụi rậm, làm sạch cỏ dại trên vườn và xung quanh bờ, tạo cho vườn điều thông thoáng, hạn chế nơi cư trú của sâu bệnh. Tiếp tục theo dõi phòng trừ sâu đục thân, đục cành, bọ xít muỗi, bệnh thán thư gây hại cây điều.

2.4. Cây sầu riêng

Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ tại các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành.

2.5. Cây cà phê

Hướng dẫn nông dân chăm sóc, tỉa cành, tạo tán, bón phân đợt 3 cho cây. Ngoài ra chú ý phòng trừ rệp sáp, tuyến trùng, vàng lá, thối rễ, bệnh khô cành, khô quả, rỉ sắt và bọ xít muỗi trên cà phê chè.

2.6. Rau, hoa

Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp./.

 

Nơi nhận:

- Trung tâm BVTV miền Trung;                          

- Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c);

- Lưu: VT, TT, BVTV

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

(đã ký)

 

Nguyễn Thị Phương Loan

 

                                          

 

Các tin khác