Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 13 - 19/7/2020
- Được viết: 16-07-2020 08:54
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 41/BC – TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 7 năm 2020 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 29 (Từ ngày 13 - 19/7/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng ngày nắng, chiều tối có mưa vừa đến mưa lớn, đặc biệt tại khu vực Đà Lạt, Lạc Dương; nhiệt độ trung bình 19 – 22,80C, cao nhất 30 – 33,90C, thấp nhất 14,2 – 18,70C; độ ẩm không khí 82 – 89%, lượng mưa 63,6 – 173,4mm, tổng số giờ nắng 154,1h.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Hè Thu |
Mạ |
55 |
Đẻ nhánh |
2.599 |
|
Đòng – trỗ |
2.061 |
|
Ngậm sữa - chín |
982,7 |
|
Thu hoạch |
177 |
|
Tổng |
5.874,7 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây ngô |
Cây con – đóng bắp |
3.118 |
Thu hoạch |
30 |
|
Tổng |
3.148 |
|
Cây cà phê |
Quả non – nuôi quả |
164.744 |
Cây điều |
Chăm sóc – ra đọt non |
27.176,3 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
12.411,3 |
Cây sầu riêng |
Nuôi trái – thu hoạch |
8.520 |
Cây tiêu |
Ra hoa |
2.204,4 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.454 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
2.233 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
||||
I |
Cây lúa: mạ - đẻ nhánh |
|
||||
1 |
Ốc bươu vàng |
2 - 3 |
5 |
|
|
Đơn Dương, Đức Trọng, Đạ Huoai |
I |
Cây lúa: đẻ nhánh – đòng trỗ |
|||||
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
5 - 10 |
15,6 |
|
Cấp 1-3 |
Đạ Tẻh, Di Linh |
2 |
Bệnh khô vằn |
10 |
30 |
|
Cấp 1-3 |
Đạ Tẻh |
II |
Cây ngô: cây con – phun râu |
|
||||
1 |
Sâu keo mùa thu |
3 – 4 |
8 |
|
Tuổi 1 – 4 |
Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh |
III |
Cây cà phê: quả non – nuôi quả |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
14,7 – 18 |
25 |
|
Non – TT |
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
7,5 – 17 |
25 |
|
Cấp 1-3 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Bảo Lộc, Lâm Hà, Đà Lạt, Đức Trọng |
IV |
Cây điều: chăm sóc – ra đọt non |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
14 – 21 |
26,4 |
|
Non – TT |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
2 |
Bệnh thán thư |
17 – 20 |
30,8 |
|
Cấp 1 – 5 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu: ra hoa |
|||||
1 |
Bệnh chết nhanh |
4 – 10,3 |
34 |
|
Cấp 5-7 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng: nuôi trái - thu hoạch |
|||||
1 |
Bệnh chảy gôm |
5,3 – 26,7 |
46,7 |
|
|
Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh xoăn lá |
8,7 – 13,3 |
26,6 |
|
|
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh sọc thân |
10 |
16 |
|
|
Đà Lạt |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
|||||
I |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ốc bươu vàng |
137,1 |
111,2 |
0 |
248,3 |
1.455 |
Đơn Dương, Đức Trọng, Đạ Huoai |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
35,2 |
11 |
0 |
46,2 |
100 |
Đạ Tẻh, Di Linh |
3 |
Bệnh khô vằn |
37 |
21 |
0 |
110,7 |
70 |
Đạ Tẻh |
II |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sâu keo mùa thu |
178 |
41 |
41 |
260 |
395 |
Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh |
III |
Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
1.177,8 |
216,2 |
0 |
1.394 |
1.500 |
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
4.626 |
231,2 |
0 |
4.857,2 |
12.647 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Bảo Lộc, Lâm Hà, Đà Lạt, Đức Trọng |
IV |
Cây điều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
4.937,7 |
390,5 |
0 |
5.328,2 |
413 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
2 |
Bệnh thán thư |
7.186,7 |
390,5 |
0 |
7.577,2 |
413 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chết nhanh |
12,2 |
13,5 |
13,5 |
39,2 |
14 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chảy gôm |
1.067,4 |
1.026,4 |
342,1 |
2.435,9 |
2.620 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh xoăn lá |
291,7 |
130,6 |
27,5 |
449,8 |
800 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh sọc thân |
10 |
5 |
0 |
15 |
1.300 |
Đà Lạt |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Cây lúa:
- Ốc bươu vàng gây hại 248,3ha lúa giai đoạn mạ - đẻ nhánh tại Đơn Dương, Đức Trọng, Đạ Huoai, mật độ 3 – 5 con/m2.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại 46,2ha tại Đạ Tẻh, Di Linh (giảm 72,8ha so với kỳ trước), TLH 5 – 15,6%.
- Bệnh khô vằn gây hại 58ha tại Đạ Tẻh (giảm 52,7ha so với kỳ trước), TLH 10-30%.
- Các đối tượng khác như: sâu cuốn lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh đạo ôn cổ bông…gây hại rải rác.
3.2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 260ha ngô tại Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh (41ha nhiễm nặng), tăng 7ha so với kỳ trước, mật độ 3 - 8 con/m2.
3.3. Cây cà phê:
- Bọ xít muỗi gây hại 1.394ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt (tăng 60ha so với kỳ trước), TLH 14,7 – 25%.
- Rệp sáp ít biến động so với kỳ trước, trong tuần có 679ha gây hại tại Di Linh, Bảo Lộc, Lâm Hà, Đức Trọng, TLH 7,5–15%.
- Bệnh khô cành, khô quả gây hại trung bình 231,2ha tại Lạc Dương, Lâm Hà, TLH 20-25%.
- Mọt đục cành, sâu đục thân, bệnh rỉ sắt, vàng lá… chủ yếu gây hại nhẹ.
3.4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi gây hại 2.097ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà (tăng 100ha so với kỳ trước), TLH 5 – 15%.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh thối búp… chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
3.5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi gây hại 5.328,2ha tại 3 huyện phía Nam và Đam Rông (tăng 16ha so với kỳ trước), TLH 14 – 26,4%.
- Bệnh thán thư ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình 390,5ha tại Đạ Huoai, TLH 25 - 30,8%.
3.6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh gây hại 39,2ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (13,5ha nhiễm nặng), TLH 4 – 34%.
3.7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm gây hại trung bình – nặng 1.368,5ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh (342,1ha nhiễm nặng), tăng 168,6ha so với kỳ trước, TLH 16,2 – 46,7%.
3.8. Cây rau, hoa:
Cà chua: Bệnh virus gây hại trung bình – nặng 158,1ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (27,5ha nhiễm nặng), tăng 49,9ha so với kỳ trước, TLH 13,3 – 26,6%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ gây hại 357ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đà Lạt (giảm 92ha so với kỳ trước), mật độ 6 – 25con/m2;
- Bệnh sưng rễ gây hại 188,2ha tại Lạc Dương, Đức Trọng, Đà Lạt (15ha nhiễm nặng), tăng 49ha so với kỳ trước, TLH 6 – 13,3%.
Hoa cúc: Bệnh virus gây hại 15ha tại Đà Lạt, TLH 10-16%.
3.9. Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.
III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây lúa: Hiện nay, lúa Hè Thu chủ yếu ở giai đoạn đẻ nhánh – đòng trỗ, chú ý phòng trừ OBV, bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, khô vằn.
- Cây cà phê: Thời tiết tiếp tục có mưa nhiều về chiều và đêm, bọ xít muỗi, bệnh rỉ sắt, vàng lá, khô cành, khô quả có khả năng tiếp tục lây lan và gây hại mạnh.
- Cây điều: Chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư, sâu đục thân, cành.
- Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ tiếp tục gây hại mạnh sầu riêng cuối vụ thu hoạch tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh.
- Cây rau: Bệnh virus, mốc sương, thán thư, phấn trắng có khả năng tăng mạnh trên rau họ cà. Ngoài ra chú ý bệnh cháy lá, sương mai, sưng rễ/rau họ thập tự.
- Cây hoa: Tiếp tục theo dõi, phòng trừ bọ trĩ, bệnh rỉ sắt, virus sọc thân/hoa cúc, nhện đỏ, bệnh phấn trắng, mốc xám/hoa hồng.
- Cây ngô: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mạnh ngô giai đoạn cây con - phát triển thân lá tại Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông một số biện pháp kỹ thuật sau:
2.1. Cây lúa
Thời tiết có mưa, hướng dẫn nông dân tập trung làm cỏ, bón phân để cây lúa sinh trưởng, phát triển tốt. Ngoài ra chú ý phòng trừ OBV, bệnh đạo ôn, khô vằn.
2.2. Cây bắp
Sâu keo mùa thu tiếp tục lây lan gây hại mạnh trên ngô vụ Hè Thu tại các huyện Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh cần hướng dẫn nông dân theo dõi và phòng trừ kịp thời theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành theo Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.3.Cây điều
Hướng dẫn nông thực hiện tốt các biện pháp tỉa cành, tạo tán, bón phân, phát quang bụi rậm, làm sạch cỏ dại trên vườn và xung quanh bờ, tạo cho vườn điều thông thoáng, hạn chế nơi cư trú của sâu bệnh. Tiếp tục theo dõi phòng trừ sâu đục thân, đục cành, bọ xít muỗi, bệnh thán thư gây hại cây điều.
2.4.Cây sầu riêng
Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ tại các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành.
2.5.Cây cà phê
Hướng dẫn nông dân chăm sóc, tỉa cành, tạo tán, bón phân đợt 3 cho cây. Ngoài ra chú ý phòng trừ rệp sáp, tuyến trùng, vàng lá, thối rễ, bệnh khô cành, khô quả, rỉ sắt và bọ xít muỗi trên cà phê chè.
2.6.Rau, hoa
Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp./.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
KT.CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Các tin khác
- Bảng tổng hợp danh sách cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm đã được công nhận (tính đến ngày 28/5/2021) - 03/06/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 20/01 – 26/01/2020 - 21/01/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 11/01/2021 – 17/01/2021 - 14/01/2021
- Phòng chống dịch rầy nâu hại lúa tại huyện Đạ Tẻh - 19/12/2013
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 07/12 – 12/12/2020 - 11/12/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 02/5/2022 – 08/5/2022 - 05/05/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày ngày 02/12/2019 – 08/12/2019 - 26/12/2019
- Tình hình phòng chống dịch hại trên cây trồng 6 tháng đầu năm và kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2013 - 17/08/2013
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 30/12/2019 – 04/01/2020 - 02/01/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 21/9 – 27/9/2020 - 28/09/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 03/01/2022 – 09/01/2022 - 06/01/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 28/9 – 04/10/2020 - 02/10/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 07/02/2022 – 13/02/2022 - 10/02/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 04/11/2019 – 10/11/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 11/10/2021 – 17/10/2021 - 14/10/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 22/11/2021 - 28/11/2021 - 25/11/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 19/8/2019 – 25/8/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 23/5/2022 – 29/5/2022 - 26/05/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 07/3/2022 – 13/3/2022 - 10/03/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 18/10/2021 – 24/10/2021 - 21/10/2021