Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 9/11 – 15/11/2020
- Được viết: 12-11-2020 14:07
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 92/BC - TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 46 (Từ ngày 9/11 – 15/11/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa rải rác, có nơi mưa vừa; nhiệt độ trung bình 17,8 – 25,60C, cao nhất 23,5 – 330C, thấp nhất 13,2 – 200C; độ ẩm không khí 80 – 87%, lượng mưa 47 – 51,4mm, tổng số giờ nắng 40,7 – 60,2h.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Hè Thu |
Thu hoạch |
5.886,0 |
Tổng |
5.886,0 |
|
Vụ Mùa |
Mạ |
20,0 |
Đẻ nhánh |
13,0 |
|
Đòng trỗ |
2.636,6 |
|
Ngậm sữa - chín |
3.936,4 |
|
Thu hoạch |
5.544,0 |
|
Tổng |
12.150 |
|
Vụ Đông Xuân |
Mạ |
414,2 |
Đẻ nhánh |
395 |
|
Đòng trỗ |
60 |
|
Tổng |
869,2 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây ngô |
Vươn cao – đóng bắp |
1.453,7 |
Thu hoạch |
6.398,4 |
|
Tổng |
7.852,1 |
|
Cây cà phê |
Nuôi quả |
170.895 |
Cây điều |
Rụng lá – ra đọt non |
28.092,3 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
12.326,3 |
Cây sầu riêng |
Chăm sóc |
12.014,8 |
Cây tiêu |
Quả non |
2.142,2 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá (PTTL) – thu hoạch |
1.260 |
Cây sắn (mì) |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
133,2 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.430 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
||||
I |
Cây lúa: đẻ nhánh |
|||||
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
5 – 8,8 |
12 |
|
Cấp 1-5 |
Đạ Tẻh, Lạc Dương, Cát Tiên |
I |
Cây lúa: đòng trỗ - chín |
|||||
1 |
Chuột |
5,5 |
8 |
|
- |
Cát Tiên |
2 |
Đạo ôn cổ bông |
6,32 |
10,5 |
|
Cấp 3-5 |
Di Linh, Đức Trọng, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
II |
Cây ngô: PTTL – phun râu |
|
||||
1 |
Sâu keo mùa thu |
1,5 – 3 |
9 |
|
Tuổi 2 – 5 |
Lạc Dương, Đơn Dương |
III |
Cây cà phê: nuôi quả - thu hoạch |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
14,7 – 20 |
28 |
|
Non – TT |
Lạc Dương, Đà Lạt, Đam Rông |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
12,5 – 15 |
25 |
|
Cấp 1-3 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Di Linh, Lâm Hà, TP Đà Lạt |
IV |
Cây điều: chăm sóc – ra đọt non |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
14 - 21 |
28,2 |
|
Non – TT |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
2 |
Bệnh thán thư |
11,4 – 17,7 |
30 |
|
Cấp 1 – 5 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu: quả non |
|||||
1 |
Bệnh chết nhanh |
1,3 – 6,7 |
19,5 |
|
Cấp 5-7 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng: nuôi trái - thu hoạch |
|||||
1 |
Bệnh chảy gôm |
5,5 |
16,6 |
|
|
Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh xoăn lá |
9,2 |
23,3 |
|
- |
Đơn Dương, Đức Trọng |
2 |
Bệnh mốc sương |
6,7 – 10,2 |
33,3 |
|
- |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh sọc thân |
8 |
13 |
|
- |
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn (mì) |
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
15,6 |
43,3 |
|
- |
Đạ Tẻh |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
|||||
I |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đạo ôn lá |
246,5 |
0,5 |
0 |
247 |
272 |
Đạ Tẻh, Lạc Dương, Cát Tiên |
2 |
Đạo ôn cổ bông |
170,7 |
17 |
8 |
195,7 |
100 |
Đức Trọng, Di Linh, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
3 |
Chuột |
11,8 |
1 |
0 |
12,8 |
35 |
Cát Tiên |
II |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sâu keo mùa thu |
73,5 |
8 |
8 |
89,5 |
250 |
Lạc Dương, Đơn Dương |
III |
Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
1.337,8 |
416,2 |
0 |
1.754 |
7.102 |
Lạc Dương, Đà Lạt, Đam Rông |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
4.931.7 |
240,2 |
0 |
5.171,9 |
17.650 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Di Linh, Lâm Hà, TP Đà Lạt |
3 |
Rỉ sắt |
3.123,5 |
30 |
0 |
3.153,5 |
15.585 |
Lạc Dương, Bảo Lâm, Đam Rông, TP Đà Lạt, TP Bảo Lộc, Lâm Hà |
IV |
Cây điều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
4.817,4 |
390,5 |
0 |
5.207,9 |
363 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
2 |
Bệnh thán thư |
6.924,4 |
492,5 |
0 |
7.416,9 |
377 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chết nhanh |
17,1 |
9,0 |
9,0 |
35,1 |
5,5 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chảy gôm |
1.230 |
844,8 |
502,7 |
2.577,5 |
0 |
Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh xoăn lá |
270,3 |
64,3 |
19 |
353,6 |
915 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
2 |
Bệnh mốc sương |
300,2 |
116,5 |
0 |
416,7 |
1.015 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh sọc thân |
10 |
0 |
0 |
10 |
1.300 |
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
24 |
3 |
2 |
29 |
20 |
Đạ Tẻh |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Cây lúa:
- Bệnh đạo ôn lá chủ yếu gây hại nhẹ 247 tại Đạ Tẻh, Lạc Dương, Cát Tiên (giảm 4ha so với kỳ trước), TLH 5 – 12%.
- Đạo ôn cổ bông gây hại 195,7ha tại Đức Trọng, Di Linh, Đạ Tẻh, Cát Tiên (8ha nhiễm nặng, giảm 135,3ha so kỳ trước), TLH 5 – 10,5%.
- Chuột gây hại 12,8ha lúa giai đoạn đòng già – trỗ bông chủ yếu ở khu vực Cát Tiên (2ha nhiễm nặng, giảm 23,5ha so kỳ trước), TLH 5,5 - 8%
- Các đối tượng khác như: đen lép hạt, bệnh khô vằn, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ…chủ yếu gây hại nhẹ.
3.2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 89,5ha tại Lạc Dương, Đơn Dương (8ha nhiễm nặng), giảm 8ha so với kỳ trước, mật độ 1,5 - 9con/m2.
3.3. Cây cà phê:
- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình 1.754ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, Đam Rông (tăng 304ha so với kỳ trước), TLH 14,7 – 28%.
- Bệnh khô cành, khô quả gây hại 5.171,9 ha tại hầu hết các huyện trồng cà phê, tăng 152ha so với kỳ trước, TLH 12,5 - 25%.
- Bệnh rỉ sắt gây hại nhẹ - trung bình 3.153,5ha (tăng 87ha so kỳ trước), TLH 5-26,7%.
- Mọt đục cành, sâu đục thân, rệp các loại, vàng lá … chủ yếu gây hại nhẹ.
3.4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi ít biến động so với kỳ trước gây hại nhẹ 2.388ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà, TLH 5 – 15 %.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, … chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
3.5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi chủ yếu gây hại nhẹ 5.207,9ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông (tăng 282,2ha so với kỳ trước), TLH 10,9 – 27,8%.
- Bệnh thán thư gây hại ở mức trung bình 492,5ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông (tăng 79ha so với kỳ trước), TLH 14,7 – 30,7%.
3.6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh ít biến động so với kỳ trước gây hại 35,1ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (9ha nhiễm nặng), TLH 1,3 – 19,5%.
3.7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm gây hại trung bình - nặng 1.347,5 tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai, giảm 9ha so với kỳ trước, TLH 6 – 20%.
3.8. Cây rau, hoa:
Cà chua:
- Bệnh virus gây hại trung bình – nặng 83,3ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (19ha nhiễm nặng), giảm 26ha so với kỳ trước, TLH 9,2 – 23,3%.
- Bệnh mốc sương cà chua gây hại 416,7 tại Đơn Dương, Đức Trọng (giảm 26ha so với kỳ trước), TLH 6,7 – 33,3%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ gây hại nhẹ - trung bình 302ha tại Lạc Dương, Đà Lạt, Đơn Dương, (giảm 26ha so với kỳ trước), mật độ từ 7 -25 con/m2.
- Bệnh sưng rễ gây hại trung bình – nặng 190,6ha tại Lạc Dương, Đức Trọng, Đà Lạt, giảm 31,1ha so với kỳ trước, TLH 4,2 – 13,3%.
Hoa cúc: Bệnh virus ít biến động so kỳ trước, gây hại nhẹ 10ha tại Đà Lạt, TLH 8-13%.
3.9. Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn ít biến động so với kỳ trước, gây hại 29ha tại Đạ Tẻh (2ha nhiễm nặng), TLH 15,6 – 43,3%.
3.10. Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.
III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây lúa: Chú ý phòng trừ bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, khô vằn, đen lép hạt, chuột trên lúa Mùa giai đoạn làm đòng - trỗ, chín.
- Cây cà phê: Bọ xít muỗi, bệnh rỉ sắt, vàng lá, khô cành, khô quả tiếp tục lây lan gây hại cà phê giai đoạn chín.
- Cây điều: Các đối tượng bọ xít muỗi, bệnh thán thư có khả năng tăng mạnh. Ngoài ra chú ý bệnh khô cành, sâu đục thân, đục cành.
- Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ, thán thư tiếp tục gây hại sầu riêng tại các huyện phía Nam.
- Cây rau: Thời tiết âm u, mưa nhiều, chú ý phòng trừ bệnh mốc sương, đốm lá, virus, héo xanh vi khuẩn trên rau họ cà, bệnh sưng rễ, cháy lá, thối nhũn, sương mai/rau họ thập tự.
- Cây hoa: Tiếp tục theo dõi, phòng trừ bọ trĩ, ruồi đục lá, bệnh rỉ sắt, virus sọc thân/hoa cúc, nhện đỏ, mốc xám, đốm đen, phấn trắng/hoa hồng.
- Cây ngô: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại ngô vụ Mùa tại các huyện Lạc Dương, Đơn Dương.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân một số biện pháp kỹ thuật sau:
2.1. Cây lúa
Thực hiện tốt các biện pháp vệ sinh đồng ruộng, dọn sạch cỏ dại, cày vùi gốc rạ, chuẩn bị đất xuống giống vụ Đông Xuân sớm theo lịch thời vụ của địa phương. Ngoài ra đối với lúa Mùa cuối vụ theo dõi chặt chẽ các đối tượng bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, khô vằn, đen lép hạt, chuột, phòng trừ kịp thời không để lây lan ảnh hưởng đến năng suất lúa.
2.2. Cây bắp
Hiện nay ngô vụ Mùa phần lớn đã thu hoạch, nông dân đang làm đất chuẩn bị xuống giống vụ Đông Xuân. Cần bám sát đồng ruộng theo dõi và hướng dẫn nông dân chủ động phòng trừ sâu keo sớm ngay từ đầu vụ theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành tại Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.3 Cây điều
Hướng dẫn nông dân thực hiện tốt các biện pháp chăm sóc, bón phân, làm sạch cỏ dại trên vườn và xung quanh bờ, tạo cho vườn điều thông thoáng, hạn chế nơi cư trú của sâu bệnh giúp cho cây điều phát triển chồi lá non, ra hoa đậu quả thuận lợi. Tiếp tục theo dõi phòng trừ sâu đục thân, đục cành, bọ xít muỗi, bệnh thán thư, khô cành gây hại cây điều.
2.4. Cây sầu riêng
Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ tại huyện Đạ Tẻh, Đạ Huoai theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành. Ngoài ra chú ý bệnh thán thư và rầy bông.
2.5 Cây cà phê
Hướng dẫn nông dân chăm sóc, vệ sinh vườn, quản lý tốt bệnh khô cành, khô quả, rỉ sắt, nấm hồng và bọ xít muỗi. Ngoài ra khuyến cáo nông dân chủ động phát dọn cỏ dại, hạn chế sử dụng thuốc trừ cỏ hoạt chất Glyphosate từ nay đến hết vụ thu hoạch.
2.6.Cây sắn
Tuyên truyền, vận động nông dân nhổ bỏ tiêu hủy sớm cây sắn nhiễm bệnh kết hợp phòng trừ bọ phấn theo quy trình kỹ thuật phòng trừ bệnh khảm lá sắn đã được Chi cục Trồng trọt & BVTV hướng dẫn tại văn bản số 96/TTBVTV ngày 7/5/2020.
2.7. Rau, hoa
Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý tốt bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp. Ngoài ra chú ý các đối tượng lây lan mạnh trong điều kiện mưa kéo dài như mốc sương, châm kim, héo xanh vi khuẩn trên rau họ cà, bệnh sưng rễ, cháy lá, thối nhũn, thối hạch rau họ thập tự./.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
KT.CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Các tin khác
- Công tác điều tra dự tính dự báo sâu bệnh hại cây trồng 6 tháng đầu năm 2013 - 17/08/2013
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 04/4/2022 – 10/4/2022 - 07/04/2022
- Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố dịch bọ xít muỗi hại cây điều trên địa bàn 03 huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng - 18/03/2017
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24/01/2022 – 30/01/2022 - 27/01/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 15/3/2021 – 21/3/2021 - 18/03/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 19/10 – 23/10/2020 - 22/10/2020
- Phòng chống dịch rầy nâu hại lúa tại huyện Đạ Tẻh - 19/12/2013
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 01/6 – 07/6/2020 - 04/06/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 06/6/2022 - 2/6/2022 - 13/06/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 02/11 – 8/11/2020 - 05/11/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày ngày 14/9 – 20/9/2020 - 16/09/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 19/8/2019 – 25/8/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 25/4/2022 – 01/5/2022 - 28/04/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 18/5 – 24/5/2020 - 21/05/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 09/9/2019 – 15/9/2019 - 26/12/2019
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 30/3 – 06/4/2020 - 03/04/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 07/9 – 13/9/2020 - 10/09/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 22/02/2021 – 28/02/2021 - 25/02/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 20 - 26/7/2020 - 23/07/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 10/02 – 16/02/2020 - 18/02/2020