Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 28/9 – 04/10/2020
- Được viết: 02-10-2020 16:42
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 76/BC – TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 41 (Từ ngày 28/9 – 04/10/2020)
I.TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng ngày nắng gián đoạn, chiều và đêm có mưa rải rác; nhiệt độ trung bình 21,5 – 23,50C, cao nhất 32,0 – 35,00C, thấp nhất 16,0 – 19,00C; độ ẩm không khí 86,5 – 91,5%, lượng mưa 87,5 – 137,5mm, tổng số giờ nắng 45 - 65h.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Hè Thu |
Ngậm sữa - chín |
1.468,3 |
Thu hoạch |
4.416 |
|
Tổng |
5.884,3 |
|
Vụ Mùa |
Mạ |
3.421,1 |
Đẻ nhánh |
6.982 |
|
Tổng |
10.403,1 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây ngô |
Cây con |
1.013,7 |
Vươn cao – đóng bắp |
4.426,5 |
|
Thu hoạch |
1.971,9 |
|
Tổng |
7.412,1 |
|
Cây cà phê |
Nuôi quả |
170.895 |
Cây điều |
Chăm sóc – ra đọt non |
28.092,3 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
12.326,3 |
Cây sầu riêng |
Thu hoạch |
12.014,8 |
Cây tiêu |
Quả non |
2.142,2 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá (PTTL) – thu hoạch |
1.260 |
Cây sắn (mì) |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
33,2 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.430 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
||||
I |
Cây lúa: đẻ nhánh |
|||||
1 |
Rầy nâu |
750 |
800 |
|
Tuổi 3 - 5 |
Đơn Dương, Đạ Tẻh, |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
2,5-8,3 |
24 |
|
Cấp 1-3 |
Đức Trọng, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Lạc Dương |
I |
Cây lúa: đòng trỗ - chín |
|||||
II |
Cây ngô: PTTL – phun râu |
|
||||
1 |
Sâu keo mùa thu |
1,2 –3,0 |
9 |
|
Tuổi 2 – 5 |
Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh |
III |
Cây cà phê: quả non – nuôi quả |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
10,6 – 17,0 |
25 |
|
Non – TT |
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
11,5 – 21 |
25 |
|
Cấp 1-3 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Lâm Hà, Di Linh, TP Đà Lạt |
IV |
Cây điều: chăm sóc – ra đọt non |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
8,6 – 22 |
27 |
|
Non – TT |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
2 |
Bệnh thán thư |
12,2– 22 |
29,3 |
|
Cấp 1 – 5 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu: quả non |
|||||
1 |
Bệnh chết nhanh |
1,3 – 7,8 |
17,9 |
|
Cấp 5-7 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng: nuôi trái - thu hoạch |
|||||
1 |
Bệnh chảy gôm |
4,6 – 15,5 |
43,3 |
|
|
Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh xoăn lá |
9,2 – 10 |
23,3 |
|
|
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh sọc thân |
8 |
13 |
|
|
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn (mì) |
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
11 |
30 |
|
|
Đạ Tẻh |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
|||||
I |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ốc bươu vàng (OBV) |
305,4 |
1,3 |
0 |
306,7 |
1.977 |
Đơn Dương, Đức Trọng, Đạ Huoai, |
2 |
Rầy nâu |
104 |
0 |
0 |
104 |
0 |
Đơn Dương, Đạ Tẻh |
3 |
Bệnh đạo ôn lá |
489 |
32,8 |
1,3 |
523,1 |
50 |
Đức Trọng, Đạ Tẻh, Lạc Dương |
II |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sâu keo mùa thu |
102,5 |
12 |
5 |
119,5 |
410 |
Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh |
III |
Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
1.119 |
201,4 |
0 |
1.320,3 |
6.650 |
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
4.882,4 |
221,4 |
0 |
5.103,7 |
17.980 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Lâm Hà, Di Linh, TP Đà Lạt |
3 |
Rỉ sắt |
3.431,4 |
16 |
0 |
3.447,4 |
16.678 |
Lạc Dương, Bảo Lâm, Đà Lạt, Lâm Hà |
IV |
Cây điều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
4.730,4 |
195,3 |
0 |
4.925,7 |
429 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
2 |
Bệnh thán thư |
7.129,7 |
297,3 |
0 |
7.427 |
436 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
V |
Cây tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chết nhanh |
17,1 |
9,0 |
9,0 |
35,1 |
8 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chảy gôm |
1.402,5 |
513,7 |
502,7 |
2.418,9 |
1.950 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh xoăn lá |
315,7 |
49,1 |
20 |
384,8 |
810 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh sọc thân |
10 |
0 |
0 |
10 |
1.300 |
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
22 |
3 |
0 |
25 |
0 |
Đạ tẻh |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Cây lúa:
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ 306,7ha lúa giai đoạn đẻ nhánh – làm đòng tại Đức Trọng, Đơn Dương, Đạ Huoai, giảm 34,6ha so với kỳ trước, mật độ 2 – 4con/m2.
- Rầy nâu gây hại 104 ha tại Đơn Dương, Đạ Tẻh (tăng 19,8ha so với kỳ trước), tuổi rầy phổ biến 3-5, mật độ 750-800 con/m2.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại 523,1 ha tại Đức Trọng, Đạ Tẻh, Lạc Dương (tăng 107,1ha so với kỳ trước), TLH 8,3– 24%.
- Bọ trĩ gây hại 146ha giai đoạn mạ tại Đạ Tẻh, TLH 3,1- 19,4%.
- Các đối tượng khác như: sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn…gây hại nhẹ.
3.2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 119,5ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh (5ha nhiễm nặng), tăng 3,5ha so với kỳ trước, mật độ 2 - 9 con/m2.
3.3. Cây cà phê:
- Bọ xít muỗi ít biến động so với kỳ trước gây hại 1.320,3ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, TLH 10,6 – 25%.
- Bệnh khô cành, khô quả ít biến động so với kỳ trước gây hại rải rác 5103,7ha tại hầu hết các huyện trồng cà phê, TLH 11,5- 25,0%.
- Bệnh rỉ sắt gây hại nhẹ - trung bình 3.447,4ha (tăng 73,9ha so kỳ trước), TLH 5-29,2%.
- Mọt đục cành, sâu đục thân, vàng lá … chủ yếu gây hại nhẹ.
3.4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi ít biến động so với kỳ trước chủ yếu gây hại nhẹ 2.191ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà, TLH 5,0 – 15%.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh thối búp… chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
3.5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi chủ yếu gây hại nhẹ 4.925,7ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên (tăng 78ha so với kỳ trước), TLH 8,6 – 27%.
- Bệnh thán thư gây hại ở mức trung bình 465,5ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, giảm 168,2ha so với kỳ trước, TLH 12,2 – 29,3%.
3.6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh ít biến động so với kỳ trước gây hại 35,1ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (9ha nhiễm nặng), TLH 1,3 – 17,9%.
3.7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình–nặng 1.016,4ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh (502,7ha nhiễm nặng), TLH 4,6– 43,3%.
3.8. Cây rau, hoa:
Cà chua: Bệnh virus gây hại trung bình – nặng 69,1ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (20ha nhiễm nặng), tăng 16,9ha so với kỳ trước, TLH 9,2 – 23,3%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ gây hại trung bình 45ha tại Đơn Dương, Lạc Dương, Đà Lạt (giảm 25ha so với kỳ trước), mật độ 6,5 – 22 con/m2;
- Bệnh sưng rễ ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình 180,7ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, Đà Lạt, TLH 6 – 10%.
Hoa cúc: Bệnh virus gây hại nhẹ 10ha tại Đà Lạt, TLH 8-13%.
3.9. Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn ít biến động so với kỳ trước, gây hại 25ha tại Đạ Tẻh, TLH 11 – 30%.
3.10. Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.
III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây lúa: Rầy nâu, bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá, ốc bươu vàng tiếp tục gây hại lúa Mùa giai đoạn đẻ nhánh đến làm đòng. Ngoài ra chú ý bệnh khô vằn, đạo ôn cổ bông trên lúa Hè Thu giai đoạn đứng cái, trỗ - chín.
- Cây cà phê: Bọ xít muỗi, rệp các loại, mọt đục cành, bệnh rỉ sắt, vàng lá, khô cành, khô quả, nấm hồng tiếp tục gây hại cà phê giai đoạn phát triển trái.
- Cây điều: Thời tiết có mưa cây điều ra đọt non rải rác, chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư, sâu đục thân, cành.
- Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ tiếp tục gây hại mạnh cây sầu riêng tại các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, TP Bảo Lộc.
- Cây rau: Thời tiết mưa nhiều, bệnh thán thư, đốm lá, virus, mốc sương, héo xanh vi khuẩn, phấn trắng gây hại mạnh trên rau họ cà. Ngoài ra chú ý bệnh cháy lá, thối nhũn, sương mai, sưng rễ/rau họ thập tự.
- Cây hoa: Tiếp tục theo dõi, phòng trừ bọ trĩ, bệnh rỉ sắt, virus sọc thân/hoa cúc, nhện đỏ, mốc xám/hoa hồng.
- Cây ngô: Chú ý phòng trừ sâu keo mùa thu, gây hại ngô giai đoạn cây con -phát triển thân lá.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân một số biện pháp kỹ thuật sau:
2.1. Cây lúa
Theo dõi chặt chẽ diễn biến gây hại của rầy nâu, bọ trĩ, ốc bươu vàng, bệnh đạo ôn, khô vằn, hạn chế sử dụng thuốc BVTV giai đoạn lúa dưới 40 ngày, chú ý áp dụng các biện pháp tổng hợp để quản lý dịch hại.
2.2. Cây bắp
Sâu keo mùa thu đã xuất hiện trên ngô vụ Mùa giai đoạn 4 -5 lá tại các huyện Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh cần hướng dẫn nông dân theo dõi và phòng trừ kịp thời theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành theo Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.3. Cây điều
Hiện nay cây điều đang ra chồi non rải rác, thời tiết có mưa, cần chú ý theo dõi phòng trừ kịp thời bọ xít muỗi, bệnh thán thư.
2.4. Cây sầu riêng
Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ tại các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành. Ngoài ra chú ý bệnh thán thư và rầy bông.
2.5. Cây cà phê
Hướng dẫn nông dân tiếp tục chăm sóc, phòng trừ rệp sáp, bệnh khô cành, khô quả, rỉ sắt và bọ xít muỗi trên cà phê chè. Khuyến cáo nông dân hạn chế và không sử dụng hoạt chất Glyphosate phòng trừ cỏ dại từ nay đến hết vụ thu hoạch để quản lý tốt dư lượng thuốc BVTV trong sản phẩm.
2.6. Rau, hoa
Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp
2.7. Cây sắn
Hướng dẫn nông dân nhổ bỏ tiêu hủy sớm cây sắn nhiễm bệnh kết hợp phòng trừ bọ phấn theo quy trình kỹ thuật phòng trừ bệnh khảm lá sắn đã được Chi cục Trồng trọt & BVTV hướng dẫn tại văn bản số 96/TTBVTV ngày 7/5/2020./.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG (đã ký)
Nguyễn Thị Phương Loan |
Các tin khác
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 27/12/2021 - 02/01/2022 - 30/12/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 12/8/2019 – 18/8/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24/01/2022 – 30/01/2022 - 27/01/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 08/6 – 14/6/2020 - 11/06/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 23/5/2022 – 29/5/2022 - 26/05/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 29/6 - 6/7/2020 - 02/07/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 11/10/2021 – 17/10/2021 - 14/10/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 19/4/2021 – 25/4/2021 - 22/04/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 16/8/2021 – 22/8/2021 - 19/08/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 03/5/2021 – 09/5/2021 - 05/05/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 07/12 – 12/12/2020 - 11/12/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 13/12/2021 – 19/12/2021 - 16/12/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 02/11 – 8/11/2020 - 05/11/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 8/3/2021 – 14/3/2021 - 11/03/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 14/3/2022 – 20/3/2022 - 17/03/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 13/6/2022 – 19/6/2022 - 16/06/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 01/6 – 07/6/2020 - 04/06/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 10/01/2022 - 16/01/2022 - 12/01/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 10/5/2021 – 16/5/2021 - 13/05/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 22/6 – 28/6/2020 - 26/06/2020