Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 14/10/2019 – 21/10/2019
- Được viết: 26-12-2019 08:23
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 42 /TB – TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG 7 NGÀY
Tuần 42 (Từ ngày 14/10/2019 – 21/10/2019)
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng chủ yếu trời nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối có mưa vài nơi; nhiệt độ trung bình 18,3 – 22,40C, cao nhất 28,6 – 330C, thấp nhất 12,6 – 16,60C; độ ẩm không khí 81 – 87%, lượng mưa 54,4 – 167,3mm.
II. TÌNH HÌNH SINH TRƯỞNG CỦA CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CHỦ LỰC
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây lúa |
||
Vụ Hè Thu |
5.912 |
|
|
Đòng – trỗ |
80 |
Ngậm sữa |
934 |
|
Thu hoạch |
4.898 |
|
Vụ Mùa |
12.148 |
|
|
Mạ |
851 |
Đẻ nhánh |
7.699 |
|
Đòng – trỗ |
3.024 |
|
Ngậm sữa |
504 |
|
Thu hoạch |
70 |
|
Cây ngô |
||
Vụ Hè Thu |
Thu hoạch xong |
6.345 |
Vụ Mùa |
Cây con – phát triển thân lá |
3.055,2 |
Cây trồng khác |
||
Cây cà phê |
174.391 |
|
Kiến thiết cơ bản |
9.647 |
|
Chắc quả - chín bói |
164.744 |
|
Cây điều |
Phát triển thân lá – ra lộc non |
27.176,3 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
12.411,3 |
Cây sầu riêng |
Chăm sóc – thu hoạch |
8.520 |
Cây tiêu |
Quả non – nuôi quả |
2.204,4 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.417 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
2.552 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
III. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI 7 NGÀY
1. Cây lúa:
- Bệnh đạo ôn lá nhiễm 25ha tại Đạ Tẻh (tăng 15ha so với kỳ trước), TLH 6 – 15,3%.
- Bệnh đạo ôn cổ bông nhiễm 24ha tại Di Linh (8ha nhiễm nặng), tăng 12ha so với kỳ trước, TLH 10-20%.
- Rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ, bệnh đốm sọc vi khuẩn, …gây hại ở mức nhẹ.
2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - trung bình 15ha tại Đơn Dương (giảm 4ha so với kỳ trước), mật độ trung bình 4-10 con/m2.
3. Cây cà phê:
- Bọ xít muỗi gây hại 292ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, Đam Rông (giảm 386ha so với kỳ trước), TLH 11 - 28%.
- Bệnh gỉ sắt nhiễm 272ha tại Đà Lạt, Lâm Hà (giảm 50ha so với kỳ trước), TLH 17-40%.
- Bệnh khô cành, khô quả gây hại 491ha tại Lạc Dương, Bảo Lâm, Di Linh, Lâm Hà (giảm 11ha so với kỳ trước), TLH 22-25%.
- Rệp các loại, mọt đục cành, sâu đục thân mình trắng,… gây hại ở mức nhẹ.
4. Cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ… gây hại ở mức nhẹ.
5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại rải rác 663ha tại Đạ Tẻh, TLH 16 – 28,2%.
- Bệnh thán thư nhiễm 1.945,7ha tại 3 huyện phía Nam, TLH 18 – 31,5%.
6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh gây hại 9,4ha tại Đạ Huoai, TLH 4,1 – 6,4%.
7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm nhiễm 485,2ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh (giảm 156,7ha so với kỳ trước), TLH 10,7 – 20%.
8. Cây rau, hoa:
Cà chua: Bệnh virus gây hại 315,4ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (73,1ha nhiễm nặng), tăng 11,4ha so với kỳ trước, TLH phổ biến 11,6 -16,6%, cao 23,3%.
Rau họ thập tự:
- Bệnh sưng rễ gây hại 78,5ha tại Đức Trọng, Đơn Dương, Lạc Dương, Đà Lạt, (giảm 37,1ha so với kỳ trước), TLH 3,3 - 10%.
- Sâu tơ ít biến động so với kỳ trước, gây hại rải rác 175ha tại Lạc Dương, Đà Lạt, mật độ 16 - 30 con/m2.
Hoa cúc: Bệnh virus gây hại 50ha tại Đà Lạt, Lạc Dương (trong đó có 15ha nhiễm nặng), TLH 30-50%.
9. Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh hại không đáng kể.
IV. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI
- Cây lúa: Chú ý phòng trừ bệnh đạo ôn, khô vằn gây hại trên lúa vụ Mùa giai đoạn trỗ chín.
- Trên cây cà phê: Theo dõi bọ xít muỗi, bệnh rỉ sắt, khô cành khô quả, vàng lá trên cà phê.
- Trên cây điều: Chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư.
- Trên cây rau: Bệnh virus, sương mai, đốm lá, héo xanh vi khuẩn/rau họ cà; bệnh sưng rễ, thối nhũn, cháy lá/rau thập tự có khả năng tiếp tục lây lan và gây hại mạnh.
- Trên cây sầu riêng: Chú ý bệnh xì mủ trên các vườn sầu riêng, đặc biệt là các vườn bị ngập nước, đọng nước, không có mương thoát nước trong mùa mưa.
- Trên cây hoa cúc: Bệnh virus, rỉ sắt tiếp tục gây hại các giai đoạn sinh trưởng của cây hoa cúc.
V. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông một số biện pháp kỹ thuật sau:
1. Cây điều
Hướng dẫn nông dân tập trung tỉa cành tạo tán, bón phân đợt 2 kết hợp vệ sinh vườn, làm cỏ hạn chế bọ xít muỗi, bệnh thán thư lây lan gây hại. Các vườn nhiễm bệnh thán thư có thể sử dụng các loại thuốc: Copper Oxychloride + Kasugamycin (New Kasuran 16.6WP,…), Hexaconazole (Tungvil 5SC, 10SC, …); Bọ xít muỗi phòng trừ bằng các loại thuốc: Cypermethrin (Wamtox 100EC, Tungrin 25EC, Sherbush 5EC, 10EC; …); Permethrin (Peran 50EC, Permecide 50EC…).
2. Cây rau, hoa:
Bệnh virus: sử dụng cây giống sạch bệnh, canh tác trong điều kiện nhà kính nhà lưới đảm bảo độ thông thoáng, sử dụng lưới bao quanh từ 40 mesh trở lên để ngăn được côn trùng chích hút (bọ trĩ, bọ phấn). Áp dụng các biện pháp chăm sóc, bón phân đầy đủ cân đối để cây sinh trưởng phát triển tốt, tăng sức chống chịu sâu bệnh. Ngoài ra thường xuyên phòng trừ bọ phấn, bọ trĩ bằng thuốc có hoạt chất Abamectin, Dinotefuran, Citrus oil, Oxymatrine, Spinetoram ...; Sử dụng các chất kích kháng tăng khả năng chống chịu như Cytosinpeptidemycyn (Sat 4SL),…/.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
K/T CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG (đã ký)
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Các tin khác
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 21/10/2019 – 27/10/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 18/4/2022 – 24/4/2022 - 21/04/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 18/01/2021 – 24/01/2021 - 21/01/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 13/12/2021 – 19/12/2021 - 16/12/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 11/4/2022 – 17/4/2022 - 14/04/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 14/02/2022 – 20/02/2022 - 17/02/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày ngày 23/11 – 29/11/2020 - 26/11/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 06/9/2021 – 12/9/2021 - 09/09/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 12/8/2019 – 18/8/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24 – 30/8/2020 - 27/08/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 26/7/2021 – 01/8/2021 - 29/07/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 07/3/2022 – 13/3/2022 - 10/03/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày ngày 26/8/2019 – 01/9/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 06 - 12/7/2020 - 13/07/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 23/9/2019 – 29/9/2019 - 26/12/2019
- Tình hình phòng chống dịch hại trên cây trồng 6 tháng đầu năm và kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2013 - 17/08/2013
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 16/9/2019 – 22/9/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 07/12 – 12/12/2020 - 11/12/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 04/7/2022 – 10/7/2022 - 11/07/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 20/01 – 26/01/2020 - 21/01/2020