Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 07/9 – 13/9/2020
- Được viết: 10-09-2020 08:57
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 63/BC – TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 37 (Từ ngày 07/9 – 13/9/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng ngày nắng gián đoạn, chiều và đêm có mưa rải rác; nhiệt độ trung bình 19,3 – 26,50C, cao nhất 25,6 – 33,10C, thấp nhất 15,2 – 22,70C; độ ẩm không khí 82 – 90%, lượng mưa 64,6 – 146,3mm, tổng số giờ nắng 42,6 - 49,3h.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Hè Thu |
Ngậm sữa - chín |
1.468,3 |
Thu hoạch |
4.416 |
|
Tổng |
5.884,3 |
|
Vụ Mùa |
Mạ |
2.760 |
Đẻ nhánh |
6.982 |
|
Tổng |
9.697,0 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
|
Cây con |
896,0 |
Cây ngô |
Vươn cao – đóng bắp |
4.426,5 |
Thu hoạch |
1.971,9 |
|
Tổng |
7.294,4 |
|
Cây cà phê |
Nuôi quả |
170.895 |
Cây điều |
Chăm sóc – ra đọt non |
28.092,3 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
12.326,3 |
Cây sầu riêng |
Thu hoạch |
12.014,8 |
Cây tiêu |
Quả non |
2.142,2 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá (PTTL) – thu hoạch |
1.260 |
Cây sắn (mì) |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
33,2 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.430 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
||||
I |
Cây lúa: đẻ nhánh |
|||||
1 |
Rầy nâu |
80-333 |
525 |
|
|
Đơn Dương |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
5,0-10,3 |
22,5 |
|
Cấp 1-3 |
Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà |
I |
Cây lúa: đòng trỗ - chín |
|||||
II |
Cây ngô: PTTL – phun râu |
|
||||
1 |
Sâu keo mùa thu |
1,1 – 4,0 |
9 |
|
Tuổi 2 – 5 |
Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh |
III |
Cây cà phê: quả non – nuôi quả |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
14,7 – 17,0 |
25 |
|
Non – TT |
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
11– 16 |
25 |
|
Cấp 1-3 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Lâm Hà, Di Linh, TP Đà Lạt |
IV |
Cây điều: chăm sóc – ra đọt non |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
8,4 – 16,0 |
26,1 |
|
Non – TT |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
2 |
Bệnh thán thư |
11,2– 17,7 |
28,9 |
|
Cấp 1 – 5 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu: quả non |
|||||
1 |
Bệnh chết nhanh |
1,3 – 6,5 |
21,6 |
|
Cấp 5-7 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng: nuôi trái - thu hoạch |
|||||
1 |
Bệnh chảy gôm |
5,7 – 14,6 |
33,3 |
|
|
Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh xoăn lá |
6,6 – 9,2 |
23,3 |
|
|
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh sọc thân |
8 |
13 |
|
|
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn (mì) |
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
9,7 |
30,0 |
|
|
Đạ Tẻh |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
|||||
I |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ốc bươu vàng (OBV) |
344,3 |
0 |
0 |
344,3 |
1.973 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
2 |
Rầy nâu |
140 |
70 |
0 |
210 |
1.971 |
Đơn Dương, Đạ Tẻh |
3 |
Bệnh đạo ôn lá |
546,8 |
68,4 |
6,0 |
621,2 |
633,5 |
Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà |
II |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sâu keo mùa thu |
121 |
15 |
2 |
138 |
395 |
Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh |
III |
Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
1.133,8 |
216,2 |
0 |
1.350 |
6.650 |
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
5.100,7 |
236,2 |
0 |
5.336,9 |
17.915 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Lâm Hà, Di Linh, TP Đà Lạt |
3 |
Rỉ sắt |
3.401,5 |
16 |
0 |
3.417,5 |
16.622 |
Lạc Dương, Bảo Lâm, Đà Lạt, Lâm Hà |
IV |
Cây điều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
4.421,2 |
390,5 |
0 |
4.811,7 |
107 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
2 |
Bệnh thán thư |
6,.744,2 |
660,8 |
0 |
7.405 |
367 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
V |
Cây tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chết nhanh |
20 |
9 |
9,0 |
38 |
10 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chảy gôm |
1.238,0 |
848,8 |
335,1 |
2.421,9 |
2.000 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh xoăn lá |
341,6 |
26,7 |
7 |
375,3 |
860 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh sọc thân |
10 |
0 |
0 |
10 |
1.300 |
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
22 |
3 |
0 |
25 |
0 |
Đạ tẻh |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Cây lúa:
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ 344,3ha lúa giai đoạn đẻ nhánh - chín tại Đức Trọng, Đơn Dương, Đạ Huoai (giảm 24,5ha so với kỳ trước), mật độ 2 – 3 con/m2.
- Rầy nâu gây hại 210 ha tại Đơn Dương (giảm 280ha so với kỳ trước), tuổi rầy phổ biến 2-5, mật độ 333- 525con/m2.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại 621,2 ha (6 ha nhiễm nặng) tại Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà (tăng 58,3ha so với kỳ trước), TLH 5,0 – 22,5%.
- Các đối tượng khác như: sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, bệnh đen lép hạt…gây hại nhẹ.
3.2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 138ha tại Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh (2ha nhiễm nặng), giảm 9,5ha so với kỳ trước, mật độ 2 - 9 con/m2.
3.3. Cây cà phê:
- Bọ xít muỗi gây hại 1.350ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, nhiễm nặng 201,4 ha (tăng 29,7ha so với kỳ trước), TLH 17,0 – 25%.
- Bệnh khô cành, khô quả gây hại 5.336,9ha (tăng 590,2ha) tại Bảo Lâm, Lạc Dương, Bảo Lộc, Di Linh, Đam Rông, Đà Lạt, Lâm Hà, TLH 5,0- 25,0%.
- Bệnh rỉ sắt gây hại nhẹ - trung bình 3.417,5ha (tăng 85,1ha so kỳ trước), TLH 10,0-26,7%.
- Mọt đục cành, sâu đục thân, vàng lá … chủ yếu gây hại nhẹ.
3.4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi chủ yếu gây hại nhẹ 2.061ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà (tăng 184ha so với kỳ trước), TLH 5,0 – 20%.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh thối búp… chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
3.5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi chủ yếu gây hại nhẹ 4,834,7 ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên (giảm 23ha so với kỳ trước), TLH 8,4 – 26,1%.
- Bệnh thán thư gây hại ở mức trung bình 660,8ha (tăng 196,3ha so với kỳ trước) tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, TLH 11,2 - 28,9%.
3.6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh ít biến động so với kỳ trước gây hại 38ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (9ha nhiễm nặng), TLH 1,3 – 21,6%.
3.7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình–nặng 1.183,9ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh (335,1ha nhiễm nặng), TLH 5,7 – 33,3%.
3.8. Cây rau, hoa:
Cà chua: Bệnh virus giảm 28,9ha với kỳ trước, gây hại trung bình – nặng 33,7ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (7ha nhiễm nặng), TLH 6,6 – 23,3%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình 56ha tại Lạc Dương, Đà Lạt, mật độ 5 – 22 con/m2;
- Bệnh sưng rễ ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình 187,4ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, Đà Lạt, TLH 4,0 – 12,5%.
Hoa cúc: Bệnh virus gây hại nhẹ 10ha tại Đà Lạt, TLH 8-13%.
3.9. Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn ít biến động so với kỳ trước, gây hại 23ha tại Đạ Tẻh, TLH 9,0 – 30%.
3.10.Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.
III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây lúa: Bọ trĩ, rầy nâu, bệnh đạo ôn lá, ốc bươu vàng tiếp tục gây hại lúa Hè Thu giai đoạn đẻ nhánh - đòng trỗ, chín.
- Cây cà phê: Bọ xít muỗi, bệnh rỉ sắt, khô cành khô quả, vàng lá có khả năng tiếp tục lây lan và gây hại mạnh, ngoài ra chú ý phòng trừ rệp sáp, mọt đục cành.
- Cây điều: Chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư, bệnh khô cành, sâu đục thân, cành.
- Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ tiếp tục gây hại mạnh sầu riêng giai đoạn sau thu hoạch tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh.
- Cây rau: Chú ý phòng trừ bệnh virus, mốc sương, héo xanh vi khuẩn, phấn trắng trên rau họ cà; bệnh cháy lá, thối nhũn, sương mai, sưng rễ/rau họ thập tự.
- Cây hoa: Tiếp tục theo dõi, phòng trừ bọ trĩ, bệnh rỉ sắt, virus sọc thân/hoa cúc, nhện đỏ, bệnh phấn trắng, mốc xám/hoa hồng.
- Cây ngô: Chú ý phòng trừ sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá lớn gây hại ngô giai đoạn phát triển thân lá.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân một số biện pháp kỹ thuật sau:
2.1. Cây lúa
Thời tiết có mưa, tiếp tục hướng dẫn nông dân vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón lót, xuống giống lúa Mùa theo lịch thời vụ của địa phương. Ngoài ra chú ý phòng trừ rầy nâu, ốc bươu vàng, bệnh đạo ôn lá trên lúa Hè Thu giai đoạn đẻ nhánh, trỗ - chín.
2.2. Cây bắp
Sâu keo mùa thu tiếp tục lây lan gây hại mạnh trên ngô vụ Hè Thu tại các huyện Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh cần hướng dẫn nông dân theo dõi và phòng trừ kịp thời theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành theo Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.3.Cây điều
Hướng dẫn nông dân thực hiện tốt các biện pháp tỉa cành, tạo tán, bón phân, phát quang bụi rậm, làm sạch cỏ dại trên vườn và xung quanh bờ, tạo cho vườn điều thông thoáng, hạn chế nơi cư trú của sâu bệnh. Tiếp tục theo dõi phòng trừ sâu đục thân, đục cành, bọ xít muỗi, bệnh thán thư, khô cành gây hại cây điều.
2.4.Cây sầu riêng
Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ tại các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành.
2.5.Cây cà phê
Hướng dẫn nông dân chăm sóc, tỉa cành, tạo tán, làm cỏ, bón phân đợt 3 cho cây. Ngoài ra chú ý phòng trừ rệp sáp, tuyến trùng, vàng lá, thối rễ, bệnh khô cành, khô quả, rỉ sắt và bọ xít muỗi trên cà phê chè.
2.6.Rau, hoa
Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp
2.7.Cây sắn
Hướng dẫn nông dân nhổ bỏ tiêu hủy sớm cây sắn nhiễm bệnh kết hợp phòng trừ bọ phấn theo quy trình kỹ thuật phòng trừ bệnh khảm lá sắn đã được Chi cục Trồng trọt & BVTV hướng dẫn tại văn bản số 96/TTBVTV ngày 7/5/2020./.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG (đã ký)
Nguyễn Thị Phương Loan |
Các tin khác
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 23/8/2021 – 29/8/2021 - 25/08/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 09/12/2019 – 15/12/2019 - 26/12/2019
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 3 tháng 8 năm 2017 - 24/08/2017
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 07/10/2019 – 13/10/2019 - 26/12/2019
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 30/3 – 06/4/2020 - 03/04/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 23/03 – 27/03/2020 - 26/03/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 23/9/2019 – 29/9/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 09/8/2021 – 15/8/2021 - 11/08/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 4/01/2021 – 10/01/2021 - 08/01/2021
- Tập huấn phương pháp điều tra dự tính dự báo sâu bệnh hại và sử dụng phần mềm GIS trên cây lâm nghiệp - 17/08/2013
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 07/4 - 13/4/2020 - 09/04/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 15/3/2021 – 21/3/2021 - 18/03/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 21/02/2022 – 27/02/2022 - 24/02/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 02/5/2022 – 08/5/2022 - 05/05/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24 – 30/8/2020 - 27/08/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 25/10/2021 – 31/10/2021 - 27/10/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 11/01/2021 – 17/01/2021 - 14/01/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 15/6 – 21/6/2020 - 18/06/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 31/8 – 06/9/2020 - 03/09/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 11/4/2022 – 17/4/2022 - 14/04/2022