Quy trình Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN&PTNT ban hành
- Được viết: 14-09-2022 08:35
MỤC LỤC
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
|
Soạn thảo |
Kiểm tra |
Phê duyệt |
Chức vụ |
Trưởng Phòng TTPC |
Đại diện lãnh đạo |
Lãnh đạo |
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên |
Trương Bảo Dương |
Trần Quang Duy |
Hà Ngọc Chiến |
- MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
- PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với thẩm quyền giải quyết của cơ quan.
Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
4.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Thủ tục công bố hợp quy được thực hiện sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định. |
|||||
4.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
4.2.1 |
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất) |
|
|
|||
|
Bản công bố hợp quy (theo mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN) |
01 |
|
|||
|
Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: - Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; - Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất; - Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; - Kết quả thử nghiệm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của tổ chức thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; - Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; - Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. |
|
|
|||
4.2.2 |
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba) |
|
|
|||
|
Bản công bố hợp quy (theo mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN) |
01 |
|
|||
|
Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân. |
|
01 |
|||
4.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ nộp cho cơ quan quản lý chuyên ngành, 01 bộ lưu tại tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. |
|||||
4.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Đối với hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ - Đối với hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Trồng trọt và BVTV thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Trồng trọt và BVTV gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ và hợp lệ theo quy định, Chi cục Trồng trọt và BVTV hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. |
|||||
4.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt |
|||||
4.6 |
Lệ phí |
|||||
|
150.000 đồng |
|||||
4.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Nộp hồ sơ: + Tổ chức, cá nhân thực hiện công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt. - Công chức tiếp nhận hồ sơ: + Nộp trực tiếp: Viết giấy biên nhận trao cho người nộp. + Nộp qua đường bưu điện: Viết giấy biên nhận hồ sơ gửi lại cho người nộp. |
Chuyên viên bộ phận một cửa |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận và phiếu hẹn |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Bộ phận văn thư (Đinh Thị Thu Phương) |
||||
B3 |
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và tham mưu kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ không đầy đủ: thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu văn bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. - Hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ: tham mưu văn bản không tiếp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. |
- Lĩnh vực giống cây trồng: Hoàng Hữu Chiến - Lĩnh vực phân bón, thuốc BVTV: Nguyễn Thị Thủy
|
3 ngày |
- - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. - Hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ: Văn bản trả lời không tiếp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Hồ sơ không đầy đủ: Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. |
||
B4 |
Xem xét và ký văn bản trả lời kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Chi cục (Hà Ngọc Chiến Trần Quang Duy) |
1 ngày |
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. - Hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ: Văn bản trả lời không tiếp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Hồ sơ không đầy đủ: Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. |
||
B5 |
Vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Bộ phận văn thư (Đinh Thị Thu Phương) |
½ ngày |
Sổ theo dõi |
||
4.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21/11/2007;- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định Chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ V/v sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn hợp quy; - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện TTHC ban hành mới lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT Lâm Đồng. |
|||||
5.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Phiếu biên nhận (BM-07-01) |
2 |
Bản công bố hợp quy (BM-07-02) |
3 |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định |
- HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1 |
Biên nhận hồ sơ/sổ giao nhận/phiếu hẹn |
2 |
Bộ hồ sơ theo Mục 4.2 |
3 |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống kho lưu trữ của Chi cục hoặc xử lý theo quy định hiện hành. |
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/TNHS |
…………, ngày …… tháng …… năm…… |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:……
(Liên: Lưu/giao khách hàng)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả...................................................................................
Tiếp nhận hồ sơ của:.....................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Email:......................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:.........................................................................................
- Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1......................................................................
2......................................................................
3......................................................................
4......................................................................
........................................................................
........................................................................
- Số lượng hồ sơ:…………(bộ)
- Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:…………ngày
- Thời gian nhận hồ sơ: ….giờ.... phút, ngày ... tháng …năm….
- Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:… giờ.... phút, ngày….tháng….năm….
- Đăng ký nhận kết quả tại:……………
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………… Số thứ tự……………
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ;
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá nhân:........ ........................................................
Địa chỉ:...........................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:.........................................
E-mail...........................................................................................
CÔNG BỐ :
Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… )
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
................................................................................................................
................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
...................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
Loại hình đánh giá:
- Tổ chức chứng nhận đánh giá (Bên thứ ba):
+ Tên tổ chức chứng nhận/tổ chức chứng nhận được chỉ định:
…………………………………………………………………………………….
+ Số giấy chứng nhận:…………………………….ngày cấp:……………………
- Tổ chức tự đánh giá (bên thứ nhất):
+ Ngày ký giấy xác nhận Báo cáo tự đánh giá: …………………………………
…(Tên tổ chức, cá nhân)….cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của……(sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
.............., ngày......tháng........năm...... Đại diện Tổ chức, cá nhân (Ký tên, chức vụ, đóng đấu) |
Các tin khác
- Quy trình Thông báo tiếp nhận bản công bố TCCL giống cây trồng - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV - 14/09/2022
- Quy trình Cấp lại Giấy CN đủ điều kiện buôn bán phân bón. - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Quyết định, phục hồi QĐ công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, CCN, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc BVTV - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - 13/09/2022
- Quy trình Cấp GXN nội dung quảng cáo phân bón - 14/09/2022
- Quy trình Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - 13/09/2022
- Quy trình Cấp lại GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV. - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GCN kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KVTV - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón. - 14/09/2022