Quy trình Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc BVTV
- Được viết: 14-09-2022 08:18
MỤC LỤC
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
|
Soạn thảo |
Kiểm tra |
Phê duyệt |
Chức vụ |
Trưởng phòng TTPC |
Đại diện lãnh đạo |
Chi cục trưởng |
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên |
Trương Bảo Dương |
Trần Quang Duy |
Hà Ngọc Chiến |
- MỤC ĐÍCH
Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo thẩm tra đúng các yêu cầu theo quy định của pháp luật
- PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- BVTV: Bảo vệ thực vật
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Giấy phép vận chuyển thuốc BVTV được cấp cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển thuốc BVTV trên lãnh thổ Việt Nam |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định |
01 |
|
|||
|
Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ) |
|
01 |
|||
|
Một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty) |
|
01 |
|||
|
Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty) |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nộp trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết giấy biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ phải hướng dẫn cho người nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định; - Nộp qua đường bưu điện: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ gửi lại cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì phải thông báo cho người nộp biết nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ giấy từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm hành chính công |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt và BVTV (Đinh Thị Thu Phương)
|
½ ngày |
|
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/ công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành bước tiếp theo - Trường hợp không cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ (Nguyễn Thị Thủy) |
1 ngày |
Công văn phúc đáp (nếu có) hoặc thông báo qua điện thoại
|
||
B4 |
Cấp Giấy Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định |
- Ký duyệt của lãnh đạo Chi cục (Hà Ngọc Chiến) |
½ ngày |
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
||
B8 |
Vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Bộ phận văn thư (Đinh Thị Thu Phương) |
½ ngày |
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Điều 68 - Luật Bảo vệ & Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Điều 55 - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Phiếu biên nhận (BM-09-01) |
2 |
Phiếu giao việc (nếu có) (BM-09-02) |
3 |
Sổ tiếp nhận và theo dõi thực hiện thủ tục hành chính (BM-09-03) |
4 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (BM-09-04) |
5 |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng (Bản sao) |
3 |
Một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty) |
4 |
Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty) |
5 |
Phiếu biên nhận |
6 |
Sổ tiếp nhận và theo dõi thực hiện thủ tục hành chính |
7 |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định |
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống kho lưu trữ của Chi cục hoặc xử lý theo quy định hiện hành. |
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/TNHS |
…………, ngày …… tháng …… năm…… |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:……
(Liên: Lưu/giao khách hàng)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả...................................................................................
Tiếp nhận hồ sơ của:.....................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Email:......................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:.........................................................................................
- Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1......................................................................
2......................................................................
3......................................................................
4......................................................................
........................................................................
........................................................................
- Số lượng hồ sơ:…………(bộ)
- Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:…………ngày
- Thời gian nhận hồ sơ: ….giờ.... phút, ngày ... tháng …năm….
- Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:… giờ.... phút, ngày….tháng….năm….
- Đăng ký nhận kết quả tại:……………
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………… Số thứ tự……………
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ;
- Cá nhân, tổ chức có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
TT |
Mã hồ sơ |
Tên TTHC |
Số lượng hồ sơ (bộ) |
Tên cá nhân, tổ chức |
Địa chỉ, số điện thoại |
Cơ quan chủ trì giải quyết |
Ngày, tháng, năm |
Trả kết quả |
Ghi chú |
||||
Nhận hồ sơ |
Hẹn trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết |
Nhận kết quả từ cơ quan giải quyết |
Ngày, tháng, năm |
Ký nhận |
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng.
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển.....................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................................
Điện thoại ……………………………Fax.............................................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số …………ngày…..tháng ……năm………..........
Đăng ký doanh nghiệp số………………………ngày…….tháng …….năm………….....
tại……………………………………………………………………………………..........
Số tài khoản…………………….Tại ngân hàng…………………………………….........
Họ tên người đại diện pháp luật………………………Chức danh…………………........
CMND/Hộ chiếu số………………….do………………cấp ngày…./…./………….........
Hộ khẩu thường trú…………………………………………………………………..........
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT |
Tên thuốc BVTV/ hoạt chất |
Số UN |
Loại, nhóm hàng |
Số hiệu nguy hiểm |
Khối lượng vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao thông ……………………………………………………………………..
(lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
........., ngày..........tháng .......năm...........
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
Các tin khác
- Quy trình Cấp lại GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV. - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật - 14/09/2022
- Quy trình Cấp lại Giấy CN đủ điều kiện buôn bán phân bón. - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GCN kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KVTV - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - 13/09/2022
- Quy trình Cấp GXN nội dung quảng cáo phân bón - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Quyết định, phục hồi QĐ công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, CCN, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính - 14/09/2022
- Quy trình Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - 13/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV - 14/09/2022
- Quy trình Thông báo tiếp nhận bản công bố TCCL giống cây trồng - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón. - 14/09/2022
- Quy trình Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN&PTNT ban hành - 14/09/2022