Quy trình Cấp lại GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV.
- Được viết: 14-09-2022 08:04
MỤC LỤC
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
|
Soạn thảo |
Kiểm tra |
Phê duyệt |
Chức vụ |
Trưởng phòng TTPC |
Đại diện lãnh đạo |
Chi cục trưởng |
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên |
Trương Bảo Dương |
Trần Quang Duy |
Hà Ngọc Chiến |
- MỤC ĐÍCH
Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo thẩm tra đúng các yêu cầu theo quy định của pháp luật
- PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- BVTV: Bảo vệ thực vật
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV được được thực hiện trong khoảng thời gian 3 tháng trước khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV cũ hết hạn |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu. |
01 |
|
|||
|
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ Đối với trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện theo quy định thì được thông báo bằng văn bản những điều kiện không đạt, yêu cầu khắc phục (trong vòng 60 ngày). Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết), trường hợp hợp lệ, Chi cục Trồng trọt và BVTV Lâm Đồng cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
800.000 đồng/giấy. |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nộp trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết giấy biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ phải hướng dẫn cho người nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định; - Nộp qua đường bưu điện: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ gửi lại cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì phải thông báo cho người nộp biết nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm hành chính công
|
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn |
||
B2 |
Nhận hồ sơ giấy từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm hành chính công |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt & BVTV (Đinh Thị Thu Phương)
|
½ ngày |
|
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/ công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ (Nguyễn Thị Thủy) |
1 ngày |
Công văn phúc đáp (nếu có) hoặc thông báo qua điện thoại
|
||
B4 |
- Ban hành Quyết định thành lập Đoàn đánh giá và thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá |
Ký duyệt của lãnh đạo Chi cục (Hà Ngọc Chiến) |
5 ngày |
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá |
||
1 ngày |
- Thông báo kế hoạch đánh giá thực tế |
|||||
B5 |
Tiến hành đánh giá thực tế tại cơ sở: Đoàn đánh giá tiến hành đánh giá thực tế tại cơ sở sau ít nhất 05 ngày kể từ ngày gửi thông báo cho cơ sở, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc |
Đoàn đánh giá (Nguyễn Thị Thủy) |
2 ngày |
Biên bản đánh giá |
||
B6 |
Xem xét kết quả đánh giá: - Nếu cơ sở chưa đủ điều kiện theo quy định thì thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời hạn khắc phục. - Nếu cơ sở đủ điều kiện theo quy định thì tiến hành bước tiếp theo |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ (Nguyễn Thị Thủy)
|
1 ngày
|
- Thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở chưa đủ điều kiện theo định - Cơ sở đạt yêu cầu: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV |
||
B7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV cho các cơ sở có kết quả đánh giá đủ điều kiện theo quy định. Đối với các cơ sở chưa đủ điều kiện theo quy định thì trong vòng 03 ngày kế từ ngày nhận được báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (nếu cần thiết) thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV |
- Ký duyệt của lãnh đạo Chi cục (Hà Ngọc Chiến) |
½ ngày |
- Thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở chưa đủ điều kiện theo định - Cơ sở đạt yêu cầu: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV
|
||
B8 |
Vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Bộ phận văn thư (Đinh Thị Thu Phương)
|
½ ngày |
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Điều 65, 66 - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Điều 35 - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Phiếu biên nhận (BM-07-01) |
2 |
Phiếu giao việc (nếu có) (BM-07-02) |
3 |
Sổ tiếp nhận và theo dõi thực hiện thủ tục hành chính (BM-07-03) |
4 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (BM-07-04) |
5 |
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
6 |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định |
- HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1 |
Đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu |
2 |
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu |
3 |
Bản sao chụp hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc BVTV hoặc vật tư nông nghiệp |
4 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Bản sao) |
5 |
Phiếu biên nhận |
6 |
Sổ tiếp nhận và theo dõi thực hiện thủ tục hành chính |
7 |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định |
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống kho lưu trữ của Chi cục hoặc xử lý theo quy định hiện hành. |
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/TNHS |
…………, ngày …… tháng …… năm…… |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:……
(Liên: Lưu/giao khách hàng)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả...................................................................................
Tiếp nhận hồ sơ của:.....................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Email:......................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:.........................................................................................
- Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1......................................................................
2......................................................................
3......................................................................
4......................................................................
........................................................................
........................................................................
- Số lượng hồ sơ:…………(bộ)
- Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:…………ngày
- Thời gian nhận hồ sơ: ….giờ.... phút, ngày ... tháng …năm….
- Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:… giờ.... phút, ngày….tháng….năm….
- Đăng ký nhận kết quả tại:……………
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………… Số thứ tự……………
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ;
- Cá nhân, tổ chức có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
TT |
Mã hồ sơ |
Tên TTHC |
Số lượng hồ sơ (bộ) |
Tên cá nhân, tổ chức |
Địa chỉ, số điện thoại |
Cơ quan chủ trì giải quyết |
Ngày, tháng, năm |
Trả kết quả |
Ghi chú |
||||
Nhận hồ sơ |
Hẹn trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết |
Nhận kết quả từ cơ quan giải quyết |
Ngày, tháng, năm |
Ký nhận |
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Lâm Đồng
- Đơn vị chủ quản:........................................................................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................................................................
Tel: ……………………... Fax:……………………... E-mail:..................................................
- Tên cơ sở: ...................................................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................................
Tel: ……………………... Fax:……………………... E-mail:..................................................
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:..............................................................
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:................................................................................
Đề nghị Quí cơ quan
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
- Đóng gói
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
- Cơ sở không có cửa hàng
Cấp mới Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Lâm Đồng, ngày….. tháng…..năm……
|
Đại diện cơ sở (Ký và ghi rõ họ tên) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Lâm Đồng
- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
- Đơn vị chủ quản: .......................................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................................
Điện thoại: .................................Fax:.................................E-mail: ...............................................
- Tên cơ sở: ...................................................................................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................................................................
Điện thoại: .................................Fax:.................................E-mail: ...............................................
- Loại hình hoạt động
- DN nhà nước - DN liên doanh với nước ngoài - DN tư nhân - DN 100% vốn nước ngoài |
- DN cổ phần - Hộ buôn bán - Khác: (ghi rõ loại hình) ………………………………… |
- Năm bắt đầu hoạt động: ..........................................................................................................
- Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp..........................
...........................................................................................................................................................
- THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
- Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:..............
- Nhân lực:
Danh sách nhân lực:
- Chủ cơ sở: ……………………………………Trình độ:.........................................................
...........................................................................................................................................................
Chứng nhận sức khỏe:....................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
- Người trực tiếp bán thuốc.....................................Trình độ:......................................................
...........................................................................................................................................................
Chứng nhận sức khỏe:....................................................................................................................
(*) Trình độ: Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
(*) Chứng nhận sức khỏe (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác:.................................................................................................................
- Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên dưới 5000 kg
Kích thước kho: chiều dài (m): .............. chiều rộng (m): ............ chiều cao: .....................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
- a) Tên người đại diện: ...........................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................
Điện thoại: ....................Mobile: ....................Fax:................... E-mail: ...........................
- b) Trạm cấp cứu gần nhất: ........................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..........................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ...........................................................................................
- c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): .....................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:.................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ...........................................................................................
- d) Đồn cảnh sát gần nhất: ..............................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ...........................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất: ...............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ...........................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):..................................................................................................
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
Các tin khác
- Quy trình Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV - 14/09/2022
- Quy trình Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - 13/09/2022
- Quy trình Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Quyết định, phục hồi QĐ công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, CCN, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón. - 14/09/2022
- Quy trình Cấp lại Giấy CN đủ điều kiện buôn bán phân bón. - 14/09/2022
- Quy trình Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN&PTNT ban hành - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc BVTV - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GCN kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KVTV - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GXN nội dung quảng cáo phân bón - 14/09/2022
- Quy trình Thông báo tiếp nhận bản công bố TCCL giống cây trồng - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - 13/09/2022