Thống kê truy cập

4351135
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
888
888
58728
4351135

Quy trình Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

MỤC LỤC

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
  7. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Đỗ Thị Huế

Hà Ngọc Chiến

Nguyễn Văn Sơn

Chữ ký

 

 

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

 

Thủ trưởng đơn vị chuyên môn

Giám đốc


  1. MỤC ĐÍCH

            Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức

  1. PHẠM VI

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với thẩm quyền giải quyết của cơ quan.

Cán bộ, công chức thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này

  1. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5
  1. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  • GCN: Giấy chứng nhận
  1. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

-    Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao được thực hiện sau khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

-    Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện cụ thể sau đây:

+ Ứng dụng công nghệ cao thuộc Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển quy định tại Điều 5 của Luật công nghệ cao để sản xuất sản phẩm nông nghiệp.

+ Tạo ra sản phẩm nông nghiệp có chất lượng, năng suất, giá trị và hiệu quả cao, doanh thu từ sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của doanh nghiệp đạt ít nhất 60% trong tổng số doanh thu thuần hàng năm.

+ Có hoạt động nghiên cứu, thử nghiệm ứng dụng công nghệ cao, chuyển giao công nghệ để sản xuất sản phẩm nông nghiệp, tổng chi cho hoạt động nghiên cứu và phát triển được thực hiện tại Việt Nam trên tổng doanh thu thuần hàng năm đạt ít nhất 0,5%; số lao động có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên trực tiếp thực hiện nghiên cứu và phát triển trên tổng số lao động của doanh nghiệp đạt ít nhất 2,5%.

+ Áp dụng các biện pháp thân thiện môi trường, tiết kiệm năng lượng trong sản xuất và quản lý chất lượng sản phẩm nông nghiệp đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam hoặc tiêu chuẩn của tổ chức quốc tế chuyên ngành.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Văn bản đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (theo mẫu 01 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018);

01

 

 

Bản thuyết minh doanh nghiệp đáp ứng đủ các tiêu chí quy định tại Điều 2 theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 19/2018/QĐ-TTg; các minh chứng cho các nội dung thuyết minh gồm:

01

 

1.   Báo cáo Tài chính của doanh nghiệp 02 năm liền kề trước khi đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao;

 

01

2.   Các hợp đồng nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, mua vật tư thiết bị phục vụ đổi mới công nghệ, sản phẩm… của Doanh nghiệp;

 

01

3.   Hợp đồng lao động, bằng cấp của lao động có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên đang trực tiếp thực hiện nghiên cứu và phát triển tại doanh nghiệp;

 

01

4.   Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn còn hiệu lực của sản phẩm, hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất;

 

01

5.   Văn bản minh chứng về bảo vệ môi trường đã được cấp có thẩm quyền cấp.

 

01

5.3

Số lượng hồ sơ

 

02 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

5.6

Lệ phí

 

Chưa quy định

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

- Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, nơi doanh nghiệp đăng ký kinh doanh.

   Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

- Nộp trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết giấy biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ phải hướng dẫn cho người nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định;

- Nộp qua đường bưu điện: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ gửi lại cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì phải thông báo cho người nộp biết nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Trung tâm phục vụ hành chính công

½ ngày

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn

B2

Nhận hồ sơ giấy từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm hành chính công

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt và BVTV

(Đinh Thị Thu Phương)

½ ngày

 

B3

Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: tiến hành xử lý/giải quyết;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: văn bản thông báo cho doanh nghiệp về việc hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ.

- Tham mưu Quyết định Thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; lập biên bản họp Tổ thẩm định;

Trạm KDKĐ

(Đoàn Hải Nam

Đỗ Thị Huế)

4,5 ngày

- Văn bản thông báo cho doanh nghiệp về việc hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ)

- Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ)

B4

Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định, đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Tổ thẩm định

07 ngày

Biên bản họp đánh giá của tổ thẩm định

 

B5

Tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu) hoặc Văn bản báo cáo kết quả thẩm định (trường hợp kết quả thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định)

Trạm KDKĐ

(Đoàn Hải Nam

Đỗ Thị Huế)

01  ngày

-      Tờ trình, Dự thảo Quyết định công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu)

-      Văn bản báo cáo kết quả thẩm định (trường hợp kết quả thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định)

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

½ ngày

B6

Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình kèm dự thảo Quyết định công nhận gửi UBND tỉnh Lâm Đồng xem xét

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Tờ trình và các hồ sơ liên quan

B7

Văn thư Sở vào số, đóng dấu gửi hồ sơ trình UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

½ ngày

Tờ trình và các hồ sơ liên quan

B8

Tiếp nhận Tờ trình  và hồ sơ đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của Sở Nông nghiệp và PTNT

Văn thư

UBND tỉnh

½ ngày

 

B9

Thẩm định hồ sơ:

- Tham mưu Quyết định, cấp giấy chứng nhận (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu theo quy định)

-  Tham mưu Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận phải thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu)

Chuyên viên

UBND tỉnh

½  ngày

- Quyết định, giấy chứng nhận

 

 

- Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận

B10

Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối cấp

 

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5  ngày

- Quyết định, giấy chứng nhận

- Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận

B11

Phát hành văn bản,  lưu trữ  và chuyển  kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả tổ chức cá nhân

Văn thư UBND tỉnh

 

½ ngày

Quyết định

5.8

Cơ sở pháp lý

 

-  Quyết định 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

- Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

- Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và PTNT thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

             

 6.BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1

Văn bản đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 (BM-07-01)

2

Thuyết minh doanh nghiệp đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (BM-07-02)

3

Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (BM-07-03)

4

Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định

  1. HỒ SƠ LƯU

  Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

1

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu QĐ09 có dữ liệu hồ sơ)

2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3

Bộ hồ sơ theo Mục 5.a

4

Quyết định và GCN

Hồ sơ được lưu tại Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Lâm Đồng, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống kho lưu trữ của Sở hoặc xử lý theo quy định hiện hành.

 

 

……….(tên Doanh nghiệp)
-------

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

V/v đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

……….., ngày …. tháng …. năm…..

  

   Kính gửi: Ủy ban nhân dân....(tỉnh, thành phố...)………

 

Căn cứ Quyết định số …/2018/QĐ-TTg ngày... tháng... năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, ……..(tên Doanh nghiệp)... xin gửi tới Ủy ban nhân dân ....(tỉnh, thành phố...)…….. Hồ sơ đề nghị xem xét công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, cụ thể như sau:

  1. Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................

- Tên viết tắt (nếu có): ........................................................................................................

- Tên giao dịch: Bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................

  1. Trụ sở chính: ..................................................................................................................

- Địa chỉ: .............................................................................................................................

- Số điện thoại: ……………………………Fax: ...................................................................

  1. Đại diện doanh nghiệp: ...................................................................................................

- Họ và tên: …………………..chức vụ ………………….giới tính ........................................

- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số:…………do……… cấp ngày ……..tháng …….năm ..............

- Hộ khẩu thường trú hoặc nơi thường trú (đối với người nước ngoài): ............................

  1. Hồ sơ kèm theo gồm:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ, số ……. do…….. cấp, ngày …..tháng ……năm………;

- Bản Thuyết minh doanh nghiệp đáp ứng đủ các tiêu chí theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số ………/2018/QĐ-TTg ngày... tháng... năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

  1. Phần cam đoan:

Chúng tôi xin cam đoan những thông tin trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung đã khai trong đơn đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Nếu được cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, chúng tôi xin cam kết hoạt động đúng theo quy định của pháp luật, đúng nội dung đề nghị và chịu trách nhiệm về mọi hành vi của đơn vị trước pháp luật.

Kính đề nghị Ủy ban nhân dân ....(tỉnh, thành phố...)……… xem xét và cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao lĩnh vực.... (ghi rõ lĩnh vực cụ thể đề nghị công nhận)...

 

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 02

THUYẾT MINH

DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN DOANH NGHIỆP

NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

  1. THÔNG TIN CHUNG
  2. Tên doanh nghiệp: ..........................................................................................................

- Tên viết tắt (nếu có): .........................................................................................................

- Tên giao dịch: Bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..............................................................

  1. Trụ sở chính: ...................................................................................................................

- Địa chỉ: ..............................................................................................................................

- Số điện thoại: ……………………………Fax: ....................................................................

  1. Đại diện doanh nghiệp: ....................................................................................................

- Họ và tên: …………………..chức vụ ………………….giới tính .........................................

- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số:………………. do……………… cấp ngày ……..tháng …….năm.........................................................

- Hộ khẩu thường trú hoặc nơi thường trú (đối với người nước ngoài): ..............................

  1. Lĩnh vực đăng ký hoạt động của doanh nghiệp

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (số…….. nơi cấp………….., ngày …….tháng……. năm…….).

- Tóm tắt lĩnh vực đăng ký hoạt động của doanh nghiệp và những văn bản liên quan kèm theo.

  1. Tổ chức bộ máy của doanh nghiệp
  2. II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, GIAI ĐOẠN 20... - 20...

(Nêu những hoạt động của doanh nghiệp đáp ứng đủ các tiêu chí theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này, cần tập trung vào đánh giá kết quả hoạt động công nghệ cao trong 5 năm kể từ khi được cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)

  1. Lĩnh vực công nghệ cao trong nông nghiệp đã ứng dụng, loại sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

(Liệt kê những lĩnh vực công nghệ cao (Công nghệ tự động hóa, công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới, các quy trình công nghệ tiên tiến...) mà doanh nghiệp đã ứng dụng, loại sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đã sản xuất, kèm theo các minh chứng).

  1. Hoạt động nghiên cứu, thử nghiệm ứng dụng công nghệ cao, chuyển giao công nghệ để sản xuất sản phẩm nông nghiệp (Nêu những nhiệm vụ nghiên cứu, thử nghiệm ứng dụng công nghệ cao, chuyển giao công nghệ để sản xuất sản phẩm nông nghiệp: Tên đề tài, dự án các cấp (kể cả dự án cấp cơ sở do doanh nghiệp đầu tư kinh phí), kết quả đạt được, kinh phí, kèm theo các văn bản minh chứng).
  2. Kết quả hoạt động sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

(Nêu cụ thể kết quả sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, kèm theo các minh chứng).

  1. Về việc áp dụng biện pháp thân thiện môi trường, tiết kiệm năng lượng và quản lý chất lượng.

(Nêu tóm tắt các biện pháp thân thiện với môi trường, biện pháp tiết kiệm năng lượng và quản lý chất lượng, kèm theo các minh chứng).

  1. Chi phí cho hoạt động nghiên cứu, thử nghiệm ứng dụng công nghệ cao, chuyển giao công nghệ của doanh nghiệp

(Nêu tổng chi phí chi cho hoạt động nghiên cứu, thử nghiệm ứng dụng công nghệ cao, chuyển giao công nghệ của doanh nghiệp, so sánh với tổng doanh thu hàng năm).

  1. Nhân lực của doanh nghiệp

(Nêu số lao động của doanh nghiệp có trình độ từ đại học trở lên thực hiện nghiên cứu và phát triển, so sánh với tổng số lao động ký hợp đồng làm việc dài hạn của đơn vị, kèm theo minh chứng).

  1. Các hoạt động khác (nếu có).

III. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, GIAI ĐOẠN 20..-20...

(Nêu tóm tắt phương hướng và những hoạt động của doanh nghiệp trong 05 năm tới liên quan đến hoạt động, nghiên cứu, trình diễn, ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp và sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của doanh nghiệp).

  1. TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ NGHỊ
  2. Tự đánh giá

(Doanh nghiệp tự đánh giá đã đáp ứng đủ tiêu chí để công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hay chưa).

  1. Đề nghị

(Nêu những đề nghị về việc xem xét công nhận và những đề nghị khác - nếu có)

 

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

PHỤ LỤC KÈM THEO THUYẾT MINH

Các văn bản, minh chứng liên quan đến các nội dung kê khai của Thuyết minh gồm có: ...........

.............................................................................................................................................

 Mẫu số 03

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ... (Tên tỉnh, thành phố...)

GIẤY CHỨNG NHẬN

DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

1. Tên doanh nghiệp: ..................................................................................................................

2. Tên viết tắt: .............................................................................................................................

3. Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................

4. Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................................

Điện thoại: …………………………..Fax: ....................................................................................

5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Số: ………ngày ……tháng ………năm …………

6. Lĩnh vực hoạt động ứng dụng công nghệ cao:.......................................................................

Là doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

(theo Quyết định số …………. ngày….. tháng..... năm…….. của Ủy ban nhân dân tỉnh………… )

 

Số GCN: ……………………………..
Có hiệu lực đến ngày... tháng... năm…..

Quyết định số: ……../QĐ-BNN
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày.... tháng ……năm………

 

--------------------------

…….., ngày….. tháng...năm....
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

TÊN CẤP TỈNH
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

Số:……/TNHS

…………, ngày …… tháng …… năm……

 

 

GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:……

(Liên: Lưu/giao khách hàng)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả...................................................................................

Tiếp nhận hồ sơ của:.....................................................................................................

Địa chỉ: ..........................................................................................................................

Số điện thoại: ………………………………… Email:......................................................

Nội dung yêu cầu giải quyết:.........................................................................................

  1. Thành phần hồ sơ nộp gồm:

1......................................................................

2......................................................................

3......................................................................

4......................................................................

........................................................................

........................................................................

  1. Số lượng hồ sơ:…………(bộ)
  2. Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:…………ngày
  3. Thời gian nhận hồ sơ: ….giờ.... phút, ngày ... tháng …năm….
  4. Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:… giờ.... phút, ngày….tháng….năm….
  5. Đăng ký nhận kết quả tại:……………

Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………… Số thứ tự……………

 

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

Ghi chú:

- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ;

- Cá nhân, tổ chức có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.

Attachments:
FileDescriptionCreatorFile sizeCreatedLast modified
Download this file (1.003388 Cong nhan doanh nghiep ung dung cong nghe cao.doc)1.003388 Cong nhan doanh nghiep ung dung cong nghe cao.doc ttbvtv186 kB2022-09-13 07:312022-09-13 07:31