Quy trình Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV
- Được viết: 14-09-2022 08:16
MỤC LỤC
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
|
Soạn thảo |
Kiểm tra |
Phê duyệt |
Chức vụ |
Trưởng phòng TTPC |
Đại diện lãnh đạo |
Chi cục trưởng |
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên |
Trương Bảo Dương |
Trần Quang Duy |
Hà Ngọc Chiến |
- MỤC ĐÍCH
Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo thẩm tra đúng các yêu cầu theo quy định của pháp luật
- PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- BVTV: Bảo vệ thực vật
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV được cấp cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu quảng cáo thuốc BVTV trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định |
01 |
|
|||
|
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
|
01 |
|||
|
Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự) |
01 |
|
|||
|
Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên |
|
01 |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
600.000 đồng/lần. |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng. Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nộp trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết giấy biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ phải hướng dẫn cho người nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định; - Nộp qua đường bưu điện: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ gửi lại cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì phải thông báo cho người nộp biết nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm hành chính công |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ giấy từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm hành chính công |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt và BVTV (Đinh Thị Thu Phương)
|
½ ngày |
|
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/ công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hổ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành bước tiếp theo |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ (Nguyễn Thị Thủy) |
5,5 ngày |
Công văn phúc đáp (nếu có) hoặc thông báo qua điện thoại
|
||
B4 |
- Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật theo quy định - Trường hợp không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp. |
- Ký duyệt của lãnh đạo Chi cục (Hà Ngọc Chiến Trần Quang Duy) |
3 ngày |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
||
B5 |
Vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Bộ phận văn thư (Đinh Thị Thu Phương)
|
½ ngày |
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Điều 70 - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Nghị định số 70/2021/NĐ-CP ngày 20/7/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Điều 62 - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Phiếu biên nhận (BM-07-01) |
2 |
Phiếu giao việc (nếu có) (BM-07-02) |
3 |
Sổ tiếp nhận và theo dõi thực hiện thủ tục hành chính (BM-07-03) |
4 |
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (BM-07-04) |
5 |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1 |
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định |
2 |
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Sản phẩm quảng cáo |
4 |
Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên |
5 |
Phiếu biên nhận |
6 |
Sổ tiếp nhận và theo dõi thực hiện thủ tục hành chính |
7 |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định |
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống kho lưu trữ của Chi cục hoặc xử lý theo quy định hiện hành. |
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/TNHS |
…………, ngày …… tháng …… năm…… |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:……
(Liên: Lưu/giao khách hàng)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả...................................................................................
Tiếp nhận hồ sơ của:.....................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Email:......................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:.........................................................................................
- Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1......................................................................
2......................................................................
3......................................................................
4......................................................................
........................................................................
........................................................................
- Số lượng hồ sơ:…………(bộ)
- Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:…………ngày
- Thời gian nhận hồ sơ: ….giờ.... phút, ngày ... tháng …năm….
- Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:… giờ.... phút, ngày….tháng….năm….
- Đăng ký nhận kết quả tại:……………
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………… Số thứ tự……………
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ;
- Cá nhân, tổ chức có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
TT |
Mã hồ sơ |
Tên TTHC |
Số lượng hồ sơ (bộ) |
Tên cá nhân, tổ chức |
Địa chỉ, số điện thoại |
Cơ quan chủ trì giải quyết |
Ngày, tháng, năm |
Trả kết quả |
Ghi chú |
||||
Nhận hồ sơ |
Hẹn trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết |
Nhận kết quả từ cơ quan giải quyết |
Ngày, tháng, năm |
Ký nhận |
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Tên công ty, doanh nghiệp Số: ......
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày ..... tháng ...... năm ..... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Lâm Đồng
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo: ...........................................
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………....
Số điện thoại:....................................Fax:..........................E-mail:……………………
Số giấy phép hoạt động :………………………………………………………………
Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:........................................
Kính đề nghị Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Lâm Đồng xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật sau:
- Loại thuốc quảng cáo
STT |
Tên thuốc BVTV |
Giấy chứng nhận đăng ký |
Phương tiện/Hình thức quảng cáo |
Báo cáo viên (đính kèm DS) |
1. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
- Thời gian, địa điểm quảng cáo
- Các tài liệu gửi kèm:
-..........................................................................................................................................
-...........................................................................................................................................
-………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
Các tin khác
- Quy trình Cấp GCN kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KVTV - 14/09/2022
- Quy trình Cấp lại GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV. - 14/09/2022
- Quy trình Cấp lại Giấy CN đủ điều kiện buôn bán phân bón. - 14/09/2022
- Quy trình Thông báo tiếp nhận bản công bố TCCL giống cây trồng - 14/09/2022
- Quy trình Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN&PTNT ban hành - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón. - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Quyết định, phục hồi QĐ công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, CCN, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - 13/09/2022
- Quy trình Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc BVTV - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GXN nội dung quảng cáo phân bón - 14/09/2022
- Quy trình Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - 13/09/2022