Thống kê truy cập

4475862
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
2812
2812
113495
4475862

Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24 – 30/8/2020

SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG

CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập –Tự do – Hạnh phúc

Số: 60/BC – TTBVTV

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 8 năm 2020

 

 BÁO CÁO

TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG

Tuần 35 (Từ ngày 24 – 30/8/2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng ngày nắng, chiều tối có mưa rào; nhiệt độ trung bình 19,3 – 26,50C, cao nhất 25,6 – 33,10C, thấp nhất 15,2 – 12,70C; độ ẩm không khí 82 – 90%, lượng mưa 64,6 – 146,3mm, tổng số giờ nắng 42,6 - 49,3h.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Vụ Hè Thu

Ngậm sữa - chín

1.238,3

Thu hoạch

3.646

Tổng

5.884,3

 

Vụ Mùa

Mạ

1.311

Đẻ nhánh

6.982

Tổng

8.293

 b) Cây trồng khác

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Cây ngô

Vươn cao – đóng bắp

3.955,5

Thu hoạch

2.284

Tổng

6.239,5

Cây cà phê

Nuôi quả

170.895

Cây điều

Chăm sóc – ra đọt non

28.092,3

Cây chè

Chăm sóc – thu hoạch

12.326,3

Cây sầu riêng

Thu hoạch

12.014,8

Cây tiêu

Quả non

2.142,2

Cây cà chua

Phát triển thân lá (PTTL) – thu hoạch

1.260

Cây sắn (mì)

Phát triển thân lá – thu hoạch

33,2

Rau họ thập tự

Phát triển thân lá – thu hoạch

1.430

Hoa cúc

Phát triển thân lá – thu hoạch

1.300

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

STT

Tên SVGH

Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh

phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa: đẻ nhánh

1

Rầy nâu

750-1000

1750

 

 

Đơn Dương, Đức Trọng

2

Bệnh đạo ôn lá

5,0-13,5

28,5

 

Cấp 1-3

Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà

I

Cây lúa: đòng trỗ - chín

1

Bệnh khô vằn

10,5

30

 

Cấp 1-3

Đạ Tẻh

2

Bệnh đạo ôn cổ bông

3,4

9,3

 

Cấp 1-3

Đạ Tẻh

II

Cây ngô: PTTL – phun râu

 

1

Sâu keo mùa thu

3,0 – 6,0

10

 

Tuổi 2 – 4

Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh

III

Cây cà phê: quả non – nuôi quả

 

1

Bọ xít muỗi

10,6 – 18,5

25

 

Non – TT

Lạc Dương, Đà Lạt

2

Bệnh khô cành, khô quả

12 – 14,2

25

 

Cấp 1-3

Bảo Lâm, Lạc Dương, Bảo Lộc

IV

Cây điều: chăm sóc – ra đọt non

 

1

Bọ xít muỗi

7,4 – 15,7

26,6

 

Non – TT

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên

2

Bệnh thán thư

10,8 – 17,2

28

 

Cấp 1 – 5

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên

V

Cây tiêu: quả non

1

Bệnh chết nhanh

1,3 – 6,6

28,6

 

Cấp 5-7

Đạ Huoai, Đức Trọng

VI

Cây sầu riêng: nuôi trái - thu hoạch

1

Bệnh chảy gôm

5,7 – 14,6

33,3

 

 

Đạ Huoai, Đạ Tẻh

VII

Cà chua: PTTL – thu hoạch

 

1

Bệnh xoăn lá

6,6 – 8,6

23,3

 

 

Đơn Dương, Đức Trọng

VIII

Hoa cúc: PTTL – thu hoạch

 

1

Bệnh sọc thân

8

13

 

 

Đà Lạt

IX

Cây sắn (mì)

 

 

 

 

 

1

Khảm lá vi rút

8,3

23,3

 

 

Đạ Tẻh

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

I

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

1

Ốc bươu vàng (OBV)

320,7

0

0

320,7

1.970

Đơn Dương, Đức Trọng

2

Rầy nâu

293

70

0

363

1970

Đơn Dương, Đạ Tẻh

3

Bệnh đạo ôn lá

302,3

34,9

3,9

341,1

500

Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà

4

Bệnh khô vằn

198

23

0

221

0

Đạ Tẻh

5

Bệnh đạo ôn cổ bông

53

21

0

74

0

Đạ Tẻh

II

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

1

Sâu keo mùa thu

135

24,5

7

166,5

365

Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh

III

Cây cà phê

 

 

 

 

 

 

1

Bọ xít muỗi

1.119

201,4

0

1.320,3

6.650

Lạc Dương, Đà Lạt

2

Bệnh khô cành, khô quả

3.395,4

221,4

0

4.216,7

9.341

Bảo Lâm, Lạc Dương, Bảo Lộc

3

Rỉ sắt

2396,4

16

0

2412,4

7600

Lạc Dươn, Bảo Lâm, Đà Lạt, Lâm Hà

IV

Cây điều

 

 

 

 

 

 

1

Bọ xít muỗi

4.829,7

195,3

0

5.025,0

100

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên

2

Bệnh thán thư

6.894,4

660,8

0

7.555,2

109

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên

V

Cây tiêu

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh chết nhanh

21,6

13,5

4,5

39,6

8

Đạ Huoai, Đức Trọng

VI

Cây sầu riêng

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh chảy gôm

1.236,0

848,8

335,1

2.419,9

2.230

Đạ Huoai, Đạ Tẻh

VII

Cà chua

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh xoăn lá

372,4

51,7

11,5

435,6

1010

Đơn Dương, Đức Trọng

VIII

Hoa cúc

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh sọc thân

10

0

0

10

1.300

Đà Lạt

IX

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

1

Khảm lá vi rút

20

0

0

20

0

Đạ tẻh

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Cây lúa:

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ 320,7ha lúa giai đoạn đẻ nhánh tại Đơn Dương, Đức Trọng (giảm 9,6ha so với kỳ trước), mật độ 2 – 4 con/m2.

- Rầy nâu gây hại 363 ha tại Đơn Dương, Đạ Tẻh, tuổi sâu phổ biến 2-5, mật độ 750-1750 con/m2

- Bệnh đạo ôn lá gây hại 341,1 ha (3,9 ha nhiễm nặng) tại Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà (tăng 190,9 ha so với kỳ trước), TLH 5,0 – 31,8%.

- Bệnh khô vằn gây hại 221ha lúa Hè Thu giai đoạn chín tại Đạ Tẻh (tăng 153ha so với kỳ trước), TLH 10 – 30%.

- Các đối tượng khác như: rầy nâu, bọ trĩ, bệnh đen lép hạt…gây hại nhẹ.

3.2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 166,5ha tại Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh (24,5ha nhiễm nặng), giảm 25ha so với kỳ trước, mật độ 1,4 - 10 con/m2.

3.3. Cây cà phê:

- Bọ xít muỗi ít biến động so với kỳ trước, gây hại 1.320,3ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, nhiễm nặng 201,4 ha, TLH 19 – 26%.

- Bệnh khô cành, khô quả gây hại 4216,7ha (giảm 563,3ha) tại Bảo Lâm, Lạc Dương, Bảo Lộc TLH 5,0- 25,0%.

- Bệnh rỉ sắt giảm 670,8ha so kỳ trước, (TLH 12,1-29,2%), gây hại nhẹ- trung bình 2412,4ha.

- Mọt đục cành, sâu đục thân, vàng lá … chủ yếu gây hại nhẹ.

 3.4. Cây chè:

- Bọ xít muỗi gây hại 2.093ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà (tăng 224ha so với kỳ trước), TLH 5 – 20%.

- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh thối búp… chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.

3.5. Cây điều:

- Bọ xít muỗi chủ yếu gây hại nhẹ 5.025ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên (tăng 272ha so với kỳ trước), TLH 7,4 – 26,6%.

- Bệnh thán thư gây hại ở mức trung bình 660,8ha (giảm 1952,6ha so với kỳ trước) tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, TLH 10,8 - 28,0%.

3.6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh gây hại 39,6ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (4,5ha nhiễm nặng), giảm 1,6 ha so với kỳ trước, TLH 1,3 – 28,6%.

3.7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình–nặng 1.183,9ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh (335,1ha nhiễm nặng), TLH 5,7 – 33,3%.

3.8. Cây rau, hoa:

Cà chua: Bệnh virus gây hại trung bình – nặng 63,2ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (11,5ha nhiễm nặng), giảm 32,9ha so với kỳ trước, TLH 6,6 – 23,3%.

Rau họ thập tự:

- Sâu tơ gây hại 462ha tại Lạc Dương, Đà Lạt, giảm 83 ha so với kỳ trước, mật độ 5 – 22con/m2;

- Bệnh sưng rễ gây hại trung bình 143,8ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, Đà Lạt (12ha nhiễm nặng), giảm 49,3ha so với kỳ trước, TLH 3,8 – 10,0%.

Hoa cúc: Bệnh virus gây hại nhẹ 10ha tại Đà Lạt, TLH 8-13%.

3.9. Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn ít biến động so với kỳ trước, gây hại 20ha tại Đạ Tẻh, TLH 8,3 – 23,3%.

3.10.Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.

III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Cây lúa: Rầy nâu, bệnh đạo ôn lúa có khả năng tăng mạnh trên lúa giai đoạn đẻ nhánh. Ngoài ra chú ý bệnh khô vằn, đạo ôn cổ bông, đen lép hạt trên lúa giai đoạn đòng trỗ - chín.

- Cây cà phê: Bọ xít muỗi, rệp sáp, bệnh rỉ sắt, vàng lá, khô cành, khô quả tiếp tục lây lan và gây hại mạnh.

- Cây điều: Chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư, bệnh khô cành, sâu đục thân, cành.

- Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ tiếp tục gây hại mạnh sầu riêng giai đoạn sau thu hoạch tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh.

- Cây rau: Bệnh thán thư, virus, mốc sương, héo xanh vi khuẩn, phấn trắng có khả năng tăng mạnh trên rau họ cà. Ngoài ra chú ý bệnh cháy lá, thối nhũn, sương mai, sưng rễ/rau họ thập tự.

- Cây hoa: Tiếp tục theo dõi, phòng trừ bọ trĩ, bệnh rỉ sắt, virus sọc thân/hoa cúc, nhện đỏ, bệnh phấn trắng, mốc xám/hoa hồng. 

- Cây ngô: Chú ý phòng trừ sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá lớn gây hại ngô giai đoạn phát triển thân lá.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân một số biện pháp kỹ thuật sau:

2.1. Cây lúa

Thời tiết có mưa, tiếp tục hướng dẫn nông dân vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón lót, xuống giống lúa Mùa theo lịch thời vụ của địa phương. Ngoài ra chú ý phòng trừ rầy nâu, bệnh đạo ôn lá trên lúa giai đoạn đẻ nhánh, bệnh khô vằn, đen lép hạt, đạo ôn cổ bông trên lúa Hè Thu giai đoạn trỗ - chín.

2.2. Cây bắp

Sâu keo mùa thu tiếp tục lây lan gây hại mạnh trên ngô vụ Hè Thu tại các huyện Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh cần hướng dẫn nông dân theo dõi và phòng trừ kịp thời theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành theo Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2.3.Cây điều

Hướng dẫn nông dân thực hiện tốt các biện pháp tỉa cành, tạo tán, bón phân, phát quang bụi rậm, làm sạch cỏ dại trên vườn và xung quanh bờ, tạo cho vườn điều thông thoáng, hạn chế nơi cư trú của sâu bệnh. Tiếp tục theo dõi phòng trừ sâu đục thân, đục cành, bọ xít muỗi, bệnh thán thư, khô cành gây hại cây điều.

2.4. Cây sầu riêng

Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ tại các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành.

2.5. Cây cà phê

Hướng dẫn nông dân chăm sóc, tỉa cành, tạo tán, làm cỏ, bón phân đợt 3 cho cây. Ngoài ra chú ý phòng trừ rệp sáp, tuyến trùng, vàng lá, thối rễ, bệnh khô cành, khô quả, rỉ sắt và bọ xít muỗi trên cà phê chè.

2.6. Rau, hoa

Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp

2.7.Cây sắn

Hướng dẫn nông dân nhổ bỏ tiêu hủy sớm cây sắn nhiễm bệnh kết hợp phòng trừ bọ phấn theo quy trình kỹ thuật phòng trừ bệnh khảm lá sắn đã được Cục BVTV hướng dẫn tại văn bản 1065/BVTV-TV ngày 21/7/2017./.

 

Nơi nhận:

- Trung tâm BVTV miền Trung;                          

- Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c);

- Lưu: VT, TT, BVTV

         KT.CHI CỤC TRƯỞNG

         PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

                        (đã ký)

 

      Nguyễn Thị Phương Loan

 

 

              

                     

Các tin khác