Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 3 năm 2014
- Được viết: 24-03-2014 07:45
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 18/TB-BVTV Lâm Đồng, ngày 21 tháng 3 năm 2014
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Từ ngày 15/3 – 21/3/2014
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần, thời tiết Lâm Đồng tại các khu vực: Mây thay đổi đến nhiều mây, đêm không mưa. Ngày nắng, chiều tối có mưa rào nhẹ vài nơi. Gió Nam đến Đông Nam cấp 2 cấp 3. Nhiệt độ trung bình 220C – 24,20C, cao nhất 32,5 – 370C tại khu vực phía Nam (huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên), thấp nhất 10 – 15,20C tại khu vực phía Bắc (TP Đà Lạt, Lạc Dương, Đam Rông); độ ẩm không khí 66,9 – 82 %; không mưa.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (7.350,18ha)
Lúa ở các giai đoạn: mạ 458 ha; đẻ nhánh 2.281,75 ha; đứng cái 2.391,13 ha; làm đòng 991,4 ha; trỗ 623,4 ha; chín 604,5 ha.
- Rầy nâu: Tăng cả về diện tích nhiễm cũng như mật độ gây hại, hiện gây hại trên diện tích 967,3 ha với mật độ 1.225 – 2.600 con/m2, diện tích nhiễm nặng 137,8 ha mật độ 3.562 – 5.600 con/m2. Cục bộ có 6 ha nhiễm mật độ cao nhất 12.000 con/m2 tại xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh. Trong tuần, Chi cục Bảo vệ thực vật đã phối hợp với Trung tâm Nông nghiệp Đạ Tẻh tiến hành cấp thuốc trên diện tích 60 ha bị hại nặng, hướng dẫn người dân tự mua thuốc xử lý 225 ha.
- Bệnh đạo ôn nhiễm trên diện tích 137,3 ha (27,6 ha nhiễm nặng) tại Đức Trọng, Đạ Tẻh, Cát Tiên, TLH 3,8 – 21,7 %.
2. Cây cà phê (151.565,2 ha)
- Bệnh khô cành: Nhiễm trung bình 553,6 ha trên tất cả khu vực trồng cà phê tỉnh Lâm Đồng, TLH 9,1 – 50 %.
- Sâu đục thân: Nhiễm trung bình 140 ha tại Đà Lạt, tỉ lệ 14 – 30 % cây.
- Bệnh vàng lá: Giảm 882,1 ha so với kỳ trước. Nhiễm trung bình 1.367 ha, TLH 3,8 – 30 %.
- Rệp sáp: Nhiễm nhẹ tại Di Linh, Đức Trọng ,Bảo Lộc. TLH 1,3 – 11,2 %.
3. Cây chè (23.177 ha)
- Các đối tượng dịch hại: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, phồng lá, chấm xám đều nhiễm ở mức độ nhẹ.
4. Cây điều (15.259,7 ha)
- Bọ xít muỗi: Gây hại 1.203,1 ha (giảm 87,2 ha), TLH 10,7 – 30%.
- Bệnh thán thư: Nhiễm trung bình 1.170,5 ha, giảm 509,1 ha so với kỳ trước.
5. Cây ca cao (997,1 ha)
- Bọ xít muỗi: Giảm 238,3 ha so với kỳ trước, gây hại 268,9 ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh.
- Bệnh loét thân: Nhiễm trung bình 44,2 ha, giảm 28 ha so với kỳ trước.
6. Cây cao su (6.910,6 ha)
- Bệnh héo đen đầu lá: Nhiễm nặng 41,7 ha (giảm 324,3 ha) tại Đạ Tẻh.
- Bệnh xì mủ: Nhiễm trung bình 156,2 ha (10,9 ha nhiễm nặng), giảm 72,9 ha so với kỳ trước, TLH 6,3 – 20 %.
- Bệnh phấn trắng: Nhiễm 374,5 ha (giảm 160,8 ha so với kỳ trước), TLH 8,7-37,2.
7. Cây sầu riêng (1.969,24 ha)
Bệnh xì mủ: Nhiễm 307,4 ha tại Đạ Huoai, Bảo Lộc, TLH 9,2 – 25%.
8. Cây dâu tằm (3.822,7 ha)
Các đối tượng dịch hại như rỉ sắt, bạc thau, rầy, rệp ít biến động với kỳ trước.
9. Cây rau:
- Cây rau họ thập tự (1.485,1 ha):
Sâu tơ: Gây hại trung bình 14 ha tại Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương.
- Cây cà chua (2.755,5 ha):
Đậu leo (250 ha); cà rốt (200 ha); khoai tây (300 ha) các đối tượng dịch hại trên rau ít biến động so với kỳ trước.
10. Cây dâu tây (120 ha)
- Mốc xám: Nhiễm tại Đà Lạt, Lạc Dương trên diện tích 20 ha, trong đó 5 ha nhiễm nặng.
Các đối tượng dịch hại như xì mủ, thối đen gốc, rễ ít biến động so với kỳ trước.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: Mây thay đổi đến nhiều nơi, ngày nắng, chiều tối có mưa vài nơi. Gió đổi hướng cấp 2, cấp 3.
Thời tiết thuận lợi cho một số sâu bệnh phát triển và gây hại như: rầy nâu hại lúa; rệp sáp, bệnh vàng lá, mọt đục cành, sâu đục thân hại cà phê; bọ xít muỗi, thán thư, xì mủ hại điều. Đề nghị các TTNN thường xuyên theo dõi diễn biến dịch hại trên cây trồng, kịp thời hướng dẫn nông dân các biện pháp phòng trừ, hạn chế lây lan, giảm thiệt hại cho sản xuất./.
Nơi nhận: CHI CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm BVTV phía Nam;
- Sở Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- UBND các huyện, Tp (để biết);
- TTNN các huyện, Tp;
- TTKN Lâm Đồng (email);
- Đài PT-TH Lâm Đồng (email);
- Lưu: VT, KT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 3 năm 2013 - 18/03/2013
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 8 năm 2015 - 14/08/2015
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 01 năm 2014 - 17/01/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 01 năm 2012 - 01/02/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 8 năm 2012 - 08/08/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 01 năm 2013 - 04/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 5 năm 2013 - 04/05/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 5 năm 2012 - 07/05/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 01 tháng 3 năm 2012 - 16/03/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 10 năm 2013 - 08/10/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 3 năm 2014 - 10/03/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 5 năm 2013 - 22/05/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 5 năm 2013 - 13/05/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 3 năm 2012 - 23/03/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 8 năm 2012 - 16/08/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 02 năm 2014 - 28/02/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 4 năm 2012 - 11/04/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 8 năm 2012 - 31/08/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 5 năm 2012 - 07/06/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 10 năm 2012 - 04/12/2012