Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 19/10 – 23/10/2020
- Được viết: 22-10-2020 10:11
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 85/BC - TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 22 tháng 10 năm 2020 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 43 (Từ ngày 19/10 – 23/10/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, có mưa rải rác đến nhiều nơi, có nơi mưa vừa đến mưa to và dông; nhiệt độ trung bình 19,2 – 26,30C, cao nhất 25,0 – 32,60C, thấp nhất 16,0 – 23,10C; độ ẩm không khí 84 – 92%, lượng mưa 130,8 – 327,8mm, tổng số giờ nắng 22,4 – 30,3h.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Hè Thu |
Ngậm sữa - chín |
0 |
Thu hoạch |
5.886,0 |
|
Tổng |
5.886,0 |
|
Vụ Mùa |
Mạ |
0 |
Đẻ nhánh |
2.026 |
|
Đứng cái – đòng trỗ |
4.290,5 |
|
Chín |
4.324 |
|
Thu hoạch |
1.403 |
|
Tổng |
12.043,5 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây ngô |
Cây con |
45,0 |
Vươn cao – đóng bắp |
1.388,7 |
|
Thu hoạch |
4.426,5 |
|
Tổng |
7.412,1 |
|
Cây cà phê |
Nuôi quả |
170.895 |
Cây điều |
Chăm sóc – ra đọt non |
28.092,3 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
12.326,3 |
Cây sầu riêng |
Thu hoạch |
12.014,8 |
Cây tiêu |
Quả non |
2.142,2 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá (PTTL) – thu hoạch |
1.260 |
Cây sắn (mì) |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
33,2 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.430 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
||||
I |
Cây lúa: đẻ nhánh |
|||||
1 |
Ốc bươu vàng |
2,6 |
4 |
|
- |
Đơn Dương, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đức Trọng |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
7,75-25,0 |
25 |
|
Cấp 1-5 |
Đức Trọng, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Lạc Dương |
I |
Cây lúa: đòng trỗ - chín |
|
|
|
|
|
1 |
Chuột |
7,5-8 |
28 |
|
- |
Cát Tiên |
2 |
Đạo ôn cổ bông |
5-5,7 |
12,2 |
|
Cấp 3-5 |
Di Linh, Đức Trọng |
II |
Cây ngô: PTTL – phun râu |
|
||||
1 |
Sâu keo mùa thu |
1,6 –11,0 |
11 |
|
Tuổi 2 – 5 |
Lạc Dương, Đơn Dương |
III |
Cây cà phê: quả non – nuôi quả |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
10,6 – 27,0 |
27 |
|
Non – TT |
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
12,5 – 25 |
25 |
|
Cấp 1-3 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Lâm Hà, Di Linh, TP Đà Lạt |
IV |
Cây điều: chăm sóc – ra đọt non |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
15,0 – 26,2 |
26,2 |
|
Non – TT |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
2 |
Bệnh thán thư |
13,6– 29,5 |
29,5 |
|
Cấp 1 – 5 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu: quả non |
|||||
1 |
Bệnh chết nhanh |
1,3 –16,3 |
16,3 |
|
Cấp 5-7 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng: nuôi trái - thu hoạch |
|||||
1 |
Bệnh chảy gôm |
5,4 – 20,0 |
46,7 |
|
|
Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh xoăn lá |
9,98 – 26,6 |
26,6 |
|
- |
Đơn Dương |
VIII |
Hoa cúc: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh sọc thân |
8 |
13 |
|
- |
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn (mì) |
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
14,0 |
30 |
|
- |
Đạ Tẻh |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
|||||
I |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ốc bươu vàng (OBV) |
10,8 |
1,9 |
0 |
12,7 |
0 |
Đạ Huoai |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
315,4 |
19,0 |
3,4 |
337,8 |
212 |
Đức Trọng, Đạ Tẻh, Di Linh, Cát Tiên, Lạc Dương |
3 |
Đạo ôn cổ bông |
251.5 |
10 |
0 |
261.5 |
68 |
Đức Trọng, Di Linh |
4 |
Chuột |
60,5 |
1,5 |
2 |
64 |
2 |
Cát Tiên |
II |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sâu keo mùa thu |
96,0 |
14 |
10 |
120,0 |
240 |
Lạc Dương, Đơn Dương |
III |
Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
1.018 |
401,4 |
0 |
1.420,4 |
6.650 |
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
3671,4 |
221,4 |
0 |
5.153,8 |
6.795 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Lâm Hà, Di Linh, TP Đà Lạt |
3 |
Rỉ sắt |
3371,4 |
19 |
0 |
3380,4 |
6.800 |
Lạc Dương, Bảo Lâm, Đà Lạt, Lâm Hà |
IV |
Cây điều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
4.518,2 |
390,5 |
0 |
4.908,7 |
152 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
2 |
Bệnh thán thư |
7.837,4 |
492,5 |
0 |
8.329,9 |
130 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
V |
Cây tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chết nhanh |
18,7 |
9,0 |
9,0 |
36,7 |
6 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chảy gôm |
1.235,0 |
848,8 |
502,7 |
2.586,5 |
2.200 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh xoăn lá |
316,9 |
58,7 |
29 |
404,6 |
960 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh sọc thân |
10 |
0 |
0 |
10 |
1.300 |
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
24 |
3 |
0 |
27 |
0 |
Đạ tẻh |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Cây lúa:
- Bệnh đạo ôn lá gây hại 337,8 ha tại Đức Trọng, Đạ Tẻh, Lạc Dương (giảm 185,3ha so với kỳ trước), TLH 7,7– 25%.
- Đạo ôn cổ bông: Gây hại 261,5ha tại Đức Trọng, Di Linh (tăng 68ha so kỳ trước), TLH phổ biến 5 -5,7%, cao 12,2%.
- Chuột: Gây hại cục bộ 64ha lúa giai đoạn đòng già – trỗ bông chủ yếu các khu vực ngập sau mưa tại Cát Tiên, TLH 7,5 -28%
- Các đối tượng khác như: ốc bươu vàng, bệnh khô vằn…gây hại nhẹ.
3.2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 120ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh (10ha nhiễm nặng), tăng 12,5ha so với kỳ trước, mật độ 2 - 9 con/m2.
3.3. Cây cà phê:
- Bọ xít muỗi ít biến động so kỳ trước, gây hại 1.420,4ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, TLH 10,6 – 27%.
- Bệnh khô cành, khô quả gây hại 5153,8 ha tại hầu hết các huyện trồng cà phê, TLH 12,5- 25,0%, tăng 50,1ha so với kỳ trước.
- Bệnh rỉ sắt gây hại nhẹ - trung bình 3.380,4ha (giảm 56,6ha so kỳ trước), TLH 5-29,2%.
- Mọt đục cành, sâu đục thân, vàng lá … chủ yếu gây hại nhẹ.
3.4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi ít biến động so với kỳ trước chủ yếu gây hại nhẹ 2.191ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà, TLH 5,0 – 15%.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh thối búp… chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
3.5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi chủ yếu gây hại nhẹ 4.908,7ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên (tăng 10ha so với kỳ trước), TLH 15,0 – 26,3%.
- Bệnh thán thư gây hại ở mức trung bình 492,5ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, tăng 195,2ha so với kỳ trước, TLH 13,6 – 29,5%.
3.6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh ít biến động so với kỳ trước gây hại 36,7ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (9ha nhiễm nặng), TLH 1,3 – 17,1%.
3.7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình–nặng 1.351,5ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh (502,7ha nhiễm nặng), TLH 4,6– 43,3%.
3.8. Cây rau, hoa:
Cà chua: Bệnh virus gây hại trung bình – nặng 87,7ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (29ha nhiễm nặng), tăng 14,7ha so với kỳ trước, TLH 9,2 – 23,3%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ gây hại trung bình 39ha tại Đơn Dương, Lạc Dương, Đà Lạt (giảm 6ha so với kỳ trước), mật độ 4,0 – 22 con/m2;
- Bệnh sưng rễ ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình 201,9ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, Đà Lạt, TLH 6 – 10%.
Hoa cúc: Bệnh virus gây hại nhẹ 10ha tại Đà Lạt, TLH 8-13%.
3.9. Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn ít biến động so với kỳ trước, gây hại 27ha tại Đạ Tẻh, TLH 11 – 30%.
3.10. Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.
III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân một số biện pháp kỹ thuật sau:
1. Cây lúa
Các diện tích lúa Hè Thu đã thu hoạch, chủ động cày vùi gốc rạ ngâm ruộng chuẩn bị đất xuống giống vụ Đông Xuân sớm theo lịch thời vụ của địa phương. Ngoài ra đối với lúa Mùa theo dõi chặt chẽ các đối tượng ốc bươu vàng, bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, chuột phòng trừ kịp thời không để lây lan ảnh hưởng đến năng suất lúa Mùa.
2. Cây bắp
Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mạnh tại các huyện Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh cần hướng dẫn nông dân theo dõi và phòng trừ kịp thời theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành theo Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Cây điều
Hiện nay thời tiết có mưa, cây điều đang chuẩn bị rụng lá, ra chồi non rải rác, cần chú ý theo dõi phòng trừ kịp thời bọ xít muỗi, bệnh thán thư để cây điều ra hoa đậu trái thuận lợi.
4. Cây sầu riêng
Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ tại các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành. Ngoài ra chú ý bệnh thán thư và rầy bông.
5. Cây cà phê
Hướng dẫn nông dân tiếp tục chăm sóc, vệ sinh vườn, quản lý tốt bệnh khô cành, khô quả, rỉ sắt, nấm hồng và bọ xít muỗi, hạn chế tình trạng thối rụng quả trong mùa mưa. Ngoài ra khuyến cáo nông dân hạn chế và không sử dụng hoạt chất Glyphosate phòng trừ cỏ dại từ nay đến hết vụ thu hoạch.
6. Rau, hoa
Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý tốt bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp. Ngoài ra chú ý các đối tượng mốc sương, châm kim, héo xanh trên rau họ cà, bệnh sưng rễ, cháy lá, thối nhũn vi khuẩn rau họ thập tự.
7.Cây sắn
Hướng dẫn nông dân nhổ bỏ tiêu hủy sớm cây sắn nhiễm bệnh kết hợp phòng trừ bọ phấn theo quy trình kỹ thuật phòng trừ bệnh khảm lá sắn đã được Chi cục Trồng trọt & BVTV hướng dẫn tại văn bản số 96/TTBVTV ngày 7/5/2020./.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
CHI CỤC TRƯỞNG (đã ký)
Hà Ngọc Chiến |
Các tin khác
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 13/4 – 19/4/2020 - 16/04/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 16/12/2019 – 22/12/2019 - 26/12/2019
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 07/4 - 13/4/2020 - 09/04/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 14/10/2019 – 21/10/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 15/11/2021 – 21/11/2021 - 18/11/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 14/02/2022 – 20/02/2022 - 17/02/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 14/6/2021 – 20/6/2021 - 17/06/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 07/12 – 12/12/2020 - 11/12/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 09/9/2019 – 15/9/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 09/8/2021 – 15/8/2021 - 11/08/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 30/5/2022 – 05/6/2022 - 02/06/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 01/02/2021 - 07/02/2021 - 04/02/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 17/5/2021 – 23/5/2021 - 20/05/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 25/4/2022 – 01/5/2022 - 28/04/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 03/01/2022 – 09/01/2022 - 06/01/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 21/3/2022 – 27/3/2022 - 24/03/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày ngày 02/9/2019 – 08/9/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 01/11/2021 – 07/11/2021 - 08/11/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 18/10/2021 – 24/10/2021 - 21/10/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày ngày 02/12/2019 – 08/12/2019 - 26/12/2019