Thống kê truy cập

3453285
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
2940
13531
104784
3453285

Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 19/10 – 23/10/2020

SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG

CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập –Tự do – Hạnh phúc

Số: 85/BC - TTBVTV

Lâm Đồng, ngày 22 tháng 10 năm 2020

 

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG

Tuần 43 (Từ ngày 19/10 – 23/10/2020)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, có mưa rải rác đến nhiều nơi, có nơi mưa vừa đến mưa to và dông; nhiệt độ trung bình 19,2 – 26,30C, cao nhất 25,0 – 32,60C, thấp nhất 16,0 – 23,10C; độ ẩm không khí 84 – 92%, lượng mưa 130,8 – 327,8mm, tổng số giờ nắng 22,4 – 30,3h.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Vụ Hè Thu

Ngậm sữa - chín

0

Thu hoạch

5.886,0

Tổng

5.886,0

 

Vụ Mùa

Mạ

0

Đẻ nhánh

2.026

Đứng cái – đòng trỗ

4.290,5

Chín

4.324

Thu hoạch

1.403

Tổng

12.043,5

b) Cây trồng khác

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Cây ngô

Cây con

45,0

Vươn cao – đóng bắp

1.388,7

Thu hoạch

4.426,5

Tổng

7.412,1

Cây cà phê

Nuôi quả

170.895

Cây điều

Chăm sóc – ra đọt non

28.092,3

Cây chè

Chăm sóc – thu hoạch

12.326,3

Cây sầu riêng

Thu hoạch

12.014,8

Cây tiêu

Quả non

2.142,2

Cây cà chua

Phát triển thân lá (PTTL) – thu hoạch

1.260

Cây sắn (mì)

Phát triển thân lá – thu hoạch

33,2

Rau họ thập tự

Phát triển thân lá – thu hoạch

1.430

Hoa cúc

Phát triển thân lá – thu hoạch

1.300

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

STT

Tên SVGH

Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh

phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa: đẻ nhánh

1

Ốc bươu vàng

2,6

4

 

-

Đơn Dương, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đức Trọng

2

Bệnh đạo ôn lá

7,75-25,0

25

 

Cấp 1-5

Đức Trọng, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Lạc Dương

I

Cây lúa: đòng trỗ - chín

 

 

 

 

 

1

Chuột

7,5-8

28

 

-

Cát Tiên

2

Đạo ôn cổ bông

5-5,7

12,2

 

Cấp 3-5

Di Linh, Đức Trọng

II

Cây ngô: PTTL – phun râu

 

1

Sâu keo mùa thu

1,6 –11,0

11

 

Tuổi 2 – 5

Lạc Dương, Đơn Dương

III

Cây cà phê: quả non – nuôi quả

 

1

Bọ xít muỗi

10,6 – 27,0

27

 

Non – TT

Lạc Dương, Đà Lạt

2

Bệnh khô cành, khô quả

12,5 – 25

25

 

Cấp 1-3

Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Lâm Hà, Di Linh, TP Đà Lạt

IV

Cây điều: chăm sóc – ra đọt non

 

1

Bọ xít muỗi

15,0 – 26,2

26,2

 

Non – TT

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

2

Bệnh thán thư

13,6– 29,5

29,5

 

Cấp 1 – 5

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

V

Cây tiêu: quả non

1

Bệnh chết nhanh

1,3 –16,3

16,3

 

Cấp 5-7

Đạ Huoai, Đức Trọng

VI

Cây sầu riêng: nuôi trái - thu hoạch

1

Bệnh chảy gôm

5,4 – 20,0

46,7

 

 

Đạ Huoai, Đạ Tẻh

VII

Cà chua: PTTL – thu hoạch

 

1

Bệnh xoăn lá

9,98 – 26,6

26,6

 

-

Đơn Dương

VIII

Hoa cúc: PTTL – thu hoạch

 

1

Bệnh sọc thân

8

13

 

-

Đà Lạt

IX

Cây sắn (mì)

 

 

 

 

 

1

Khảm lá vi rút

14,0

30

 

-

Đạ Tẻh

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

I

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

1

Ốc bươu vàng (OBV)

10,8

1,9

0

12,7

0

Đạ Huoai

2

Bệnh đạo ôn lá

315,4

19,0

3,4

337,8

212

Đức Trọng, Đạ Tẻh, Di Linh, Cát Tiên, Lạc Dương

3

Đạo ôn cổ bông

251.5

10

0

261.5

68

Đức Trọng, Di Linh

4

Chuột

60,5

1,5

2

64

2

Cát Tiên

II

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

1

Sâu keo mùa thu

96,0

14

10

120,0

240

Lạc Dương, Đơn Dương

III

Cây cà phê

 

 

 

 

 

 

1

Bọ xít muỗi

1.018

401,4

0

1.420,4

6.650

Lạc Dương, Đà Lạt

2

Bệnh khô cành, khô quả

3671,4

221,4

0

5.153,8

6.795

Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Lâm Hà, Di Linh, TP Đà Lạt

3

Rỉ sắt

3371,4

19

0

3380,4

6.800

Lạc Dương, Bảo Lâm, Đà Lạt, Lâm Hà

IV

Cây điều

 

 

 

 

 

 

1

Bọ xít muỗi

4.518,2

390,5

0

4.908,7

152

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên

2

Bệnh thán thư

7.837,4

492,5

0

8.329,9

130

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên

V

Cây tiêu

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh chết nhanh

18,7

9,0

9,0

36,7

6

Đạ Huoai, Đức Trọng

VI

Cây sầu riêng

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh chảy gôm

1.235,0

848,8

502,7

2.586,5

2.200

Đạ Huoai, Đạ Tẻh

VII

Cà chua

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh xoăn lá

316,9

58,7

29

404,6

960

Đơn Dương, Đức Trọng

VIII

Hoa cúc

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh sọc thân

10

0

0

10

1.300

Đà Lạt

IX

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

1

Khảm lá vi rút

24

3

0

27

0

Đạ tẻh

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Cây lúa:

- Bệnh đạo ôn lá gây hại 337,8 ha tại Đức Trọng, Đạ Tẻh, Lạc Dương (giảm 185,3ha so với kỳ trước), TLH 7,7– 25%.

- Đạo ôn cổ bông: Gây hại 261,5ha tại Đức Trọng, Di Linh (tăng 68ha so kỳ trước), TLH phổ biến 5 -5,7%, cao 12,2%.

- Chuột: Gây hại cục bộ 64ha lúa giai đoạn đòng già – trỗ bông chủ yếu các khu vực ngập sau mưa tại Cát Tiên, TLH 7,5 -28%

- Các đối tượng khác như: ốc bươu vàng, bệnh khô vằn…gây hại nhẹ.

3.2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 120ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh (10ha nhiễm nặng), tăng 12,5ha so với kỳ trước, mật độ 2 - 9 con/m2.

3.3. Cây cà phê:

- Bọ xít muỗi ít biến động so kỳ trước, gây hại 1.420,4ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, TLH 10,6 – 27%.

- Bệnh khô cành, khô quả gây hại 5153,8 ha tại hầu hết các huyện trồng cà phê, TLH 12,5- 25,0%, tăng 50,1ha so với kỳ trước.

- Bệnh rỉ sắt gây hại nhẹ - trung bình 3.380,4ha (giảm 56,6ha so kỳ trước), TLH 5-29,2%.

- Mọt đục cành, sâu đục thân, vàng lá … chủ yếu gây hại nhẹ.

3.4. Cây chè:

- Bọ xít muỗi ít biến động so với kỳ trước chủ yếu gây hại nhẹ 2.191ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà, TLH 5,0 – 15%.

- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh thối búp… chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.

3.5. Cây điều:

- Bọ xít muỗi chủ yếu gây hại nhẹ  4.908,7ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên (tăng 10ha so với kỳ trước), TLH 15,0 – 26,3%.

- Bệnh thán thư gây hại ở mức trung bình 492,5ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, tăng 195,2ha so với kỳ trước, TLH 13,6 – 29,5%.

3.6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh ít biến động so với kỳ trước gây hại 36,7ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (9ha nhiễm nặng), TLH 1,3 – 17,1%.

3.7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm  ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình–nặng 1.351,5ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh (502,7ha nhiễm nặng), TLH 4,6– 43,3%.

3.8. Cây rau, hoa:

Cà chua: Bệnh virus gây hại trung bình – nặng 87,7ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (29ha nhiễm nặng), tăng 14,7ha so với kỳ trước, TLH 9,2 – 23,3%.

Rau họ thập tự:

- Sâu tơ gây hại trung bình 39ha tại Đơn Dương, Lạc Dương, Đà Lạt (giảm 6ha so với kỳ trước), mật độ 4,0 – 22 con/m2;

- Bệnh sưng rễ ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình 201,9ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, Đà Lạt, TLH 6 – 10%.

Hoa cúc: Bệnh virus gây hại nhẹ 10ha tại Đà Lạt, TLH 8-13%.

3.9. Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn ít biến động so với kỳ trước, gây hại 27ha tại Đạ Tẻh, TLH 11 – 30%.

3.10. Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.

III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân một số biện pháp kỹ thuật sau:

1. Cây lúa

Các diện tích lúa Hè Thu đã thu hoạch, chủ động cày vùi gốc rạ ngâm ruộng chuẩn bị đất xuống giống vụ Đông Xuân sớm theo lịch thời vụ của địa phương. Ngoài ra đối với lúa Mùa theo dõi chặt chẽ các đối tượng ốc bươu vàng, bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, chuột phòng trừ kịp thời không để lây lan ảnh hưởng đến năng suất lúa Mùa.

2. Cây bắp

Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mạnh tại các huyện Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh cần hướng dẫn nông dân theo dõi và phòng trừ kịp thời theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành theo Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Cây điều

Hiện nay thời tiết có mưa, cây điều đang chuẩn bị rụng lá, ra chồi non rải rác, cần chú ý theo dõi phòng trừ kịp thời bọ xít muỗi, bệnh thán thư để cây điều ra hoa đậu trái thuận lợi.

4. Cây sầu riêng

Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ tại các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành. Ngoài ra chú ý bệnh thán thư và rầy bông.

5. Cây cà phê

Hướng dẫn nông dân tiếp tục chăm sóc, vệ sinh vườn, quản lý tốt bệnh khô cành, khô quả, rỉ sắt, nấm hồng và bọ xít muỗi, hạn chế tình trạng thối rụng quả trong mùa mưa. Ngoài ra khuyến cáo nông dân hạn chế và không sử dụng hoạt chất Glyphosate phòng trừ cỏ dại từ nay đến hết vụ thu hoạch.

6. Rau, hoa

Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý tốt bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp. Ngoài ra chú ý các đối tượng mốc sương, châm kim, héo xanh trên rau họ cà, bệnh sưng rễ, cháy lá, thối nhũn vi khuẩn rau họ thập tự.

7.Cây sắn

Hướng dẫn nông dân nhổ bỏ tiêu hủy sớm cây sắn nhiễm bệnh kết hợp phòng trừ bọ phấn theo quy trình kỹ thuật phòng trừ bệnh khảm lá sắn đã được Chi cục Trồng trọt & BVTV hướng dẫn tại văn bản số 96/TTBVTV ngày 7/5/2020./.

 

 

Nơi nhận:

- Trung tâm BVTV miền Trung;                          

- Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c);

- Lưu: VT, TT, BVTV

    CHI CỤC TRƯỞNG

 (đã ký)

 

Hà Ngọc Chiến

 

 

                                                                                                 

Các tin khác