Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 07/12 – 12/12/2020
- Được viết: 11-12-2020 16:30
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 109/BC – TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 50 (Từ ngày 07/12 – 12/12/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa rải rác, có nơi mưa vừa; nhiệt độ trung bình 18,5 – 26,30C, cao nhất 24,9 – 33,50C, thấp nhất 13,3 – 19,50C; độ ẩm không khí 78 – 86%, lượng mưa 1,5 – 62,1mm, tổng số giờ nắng 69 – 84,3h.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Mùa |
Mạ |
10,0 |
Đẻ nhánh |
21,0 |
|
Đòng trỗ |
1.461 |
|
Ngậm sữa - chín |
483 |
|
Thu hoạch |
10.040 |
|
Tổng |
12.015 |
|
Vụ Đông Xuân |
Mạ |
1.563 |
Đẻ nhánh |
1.022 |
|
Đòng trỗ |
145 |
|
Ngậm sữa - chín |
23 |
|
Tổng |
2.753 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây ngô (Vụ Mùa) |
Trỗ cờ - chín |
1.310,1 |
Thu hoạch |
483,5 |
|
Tổng |
1.793,6 |
|
Cây ngô (Vụ Đông Xuân) |
Cây con |
293 |
Tổng |
293,0 |
|
Cây cà phê |
Nuôi quả |
170.895 |
Cây điều |
Rụng lá – ra đọt non |
28.092,3 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
12.326,3 |
Cây sầu riêng |
Chăm sóc |
12.014,8 |
Cây tiêu |
Quả non |
2.142,2 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá (PTTL) – thu hoạch |
1.497 |
Cây sắn (mì) |
Phát triển thân lá |
133,2 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.430 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
||||
I |
Cây lúa: đòng trỗ - chín |
|||||
1 |
Bệnh khô vằn |
10 |
20 |
|
Cấp 1-5 |
Đạ Tẻh |
2 |
Đạo ôn cổ bông |
4,5-5 |
7 |
|
Cấp 3-5 |
Đạ Tẻh, Lạc Dương |
II |
Cây ngô: PTTL – phun râu |
|
||||
1 |
Sâu keo mùa thu |
1,5 – 3 |
8 |
|
Tuổi 2 – 5 |
Lạc Dương, Đơn Dương |
III |
Cây cà phê: nuôi quả - thu hoạch |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
10,6 – 16 |
25 |
|
Non – TT |
Lạc Dương, Đà Lạt, Đam Rông |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
15 |
25 |
|
Cấp 1-3 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Di Linh, Lâm Hà, TP Đà Lạt |
3 |
Rỉ sắt |
12,5 -18 |
25 |
|
Cấp 2-3 |
Lạc Dương, Bảo Lâm, Đam Rông, Đà Lạt, Bảo Lộc, Lâm Hà |
IV |
Cây điều: chăm sóc – ra đọt non |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
13 – 16,9 |
27,7 |
|
Non – TT |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên |
2 |
Bệnh thán thư |
14,5 – 17,3 |
28,4 |
|
Cấp 1 – 5 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu: quả non |
|||||
1 |
Bệnh chết nhanh |
2 – 7,0 |
21,1 |
|
Cấp 5-7 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng: chăm sóc |
|||||
1 |
Bệnh chảy gôm |
5 – 16,9 |
43,3 |
|
|
Đạ Tẻh, Đạ Huoai |
VII |
Cà chua: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh xoăn lá |
6,7 – 9,7 |
23,3 |
|
- |
Đơn Dương, Đức Trọng |
2 |
Bệnh mốc sương |
6,7 |
33,3 |
|
Cấp 2 - 4 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh sọc thân |
8 |
13 |
|
- |
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn (mì) |
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
17 |
43,3 |
|
- |
Đạ Tẻh |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
|||||
I |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh khô vằn |
41 |
0 |
0 |
41 |
0 |
Đạ Tẻh |
2 |
Đạo ôn cổ bông |
59 |
1 |
0 |
60 |
0 |
Đạ Tẻh, Lạc Dương |
II |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sâu keo mùa thu |
85,0 |
13 |
15 |
113,0 |
250 |
Lạc Dương, Đơn Dương |
III |
Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
938,96 |
351,4 |
0 |
1.290,3 |
6.710 |
Lạc Dương, Đà Lạt, Đam Rông |
2 |
Khô cành, khô quả |
5.471,9 |
249,4 |
0 |
5.721,3 |
17.170 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, TP Bảo Lộc, Di Linh, Lâm Hà, TP Đà Lạt |
3 |
Rỉ sắt |
3.467,7 |
30 |
0 |
3.497,7 |
15.900 |
Lạc Dương, Bảo Lâm, Đam Rông, TP Đà Lạt, TP Bảo Lộc, Lâm Hà |
IV |
Cây điều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
3.074,5 |
390,1 |
0 |
3.464,6 |
197 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
2 |
Bệnh thán thư |
3.851,5 |
195 |
0 |
4.046,5 |
410 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chết nhanh |
13,3 |
7,6 |
7,6 |
28,5 |
127,5 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chảy gôm |
1.361,1 |
752,6 |
561,5 |
2.675,2 |
2100 |
Đạ Tẻh, Đạ Huoai |
VII |
Cà chua |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh xoăn lá |
198,9 |
45,0 |
12 |
255,9 |
1415 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
2 |
Bệnh mốc sương |
274,2 |
85 |
80 |
439,2 |
1415 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh sọc thân |
10 |
0 |
0 |
10 |
1.300 |
Đà Lạt |
IX |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khảm lá vi rút |
24 |
3 |
2 |
29 |
0 |
Đạ Tẻh |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Cây lúa:
- Bệnh khô vằn chủ yếu gây hại nhẹ 41ha tại Đạ Tẻh,tăng 3ha so với kỳ trước, TLH 10 – 20%.
- Đạo ôn cổ bông gây hại 60ha tại Đạ Tẻh, tăng 33ha so kỳ trước, TLH 4,5 -7%.
- Các đối tượng khác như: bệnh đạo ôn lá, rầy nâu, chuột, …chủ yếu gây hại nhẹ.
3.2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 113ha tại Lạc Dương, Đơn Dương (15ha nhiễm nặng), giảm 13,5ha so với kỳ trước, mật độ 1,5 - 8con/m2.
3.3. Cây cà phê:
- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình 1.290,3ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, Đam Rông (giảm 133,3ha so kỳ trước), TLH 10,6 – 25%.
- Bệnh khô cành, khô quả gây hại 5.721,3 ha tại hầu hết các huyện trồng cà phê, tăng 121ha so với kỳ trước, TLH 7,0 - 25%.
- Bệnh rỉ sắt gây hại nhẹ - trung bình 3.497,7 tại Lạc Dương, Đam Rông, Bảo Lâm, TP Đà Lạt, TP Bảo Lộc, Lâm Hà, (giảm 5ha so kỳ trước), TLH 5-25%.
- Mọt đục cành, rệp các loại, bệnh nấm hồng, vàng lá … chủ yếu gây hại nhẹ.
3.4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ 2.532ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà, tăng 236ha so với kỳ trước,TLH 5 – 15%.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, … chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
3.5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi chủ yếu gây hại nhẹ 3.464,6ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông (tăng 172,1ha so với kỳ trước), TLH 5,2 – 27,7%.
- Bệnh thán thư gây hại ở mức trung bình 195ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông (giảm 81ha so kỳ trước), TLH 8,6 – 28,6%.
3.6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh ít biến động so kỳ trước gây hại 28,5ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (7,6ha nhiễm nặng), TLH 1,3 – 21,1%.
3.7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm gây hại trung bình - nặng 1.314,1ha tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai (tăng 68,8ha so kỳ trước), TLH 4,2 – 46,7%.
3.8. Cây rau, hoa:
Cà chua:
- Bệnh virus gây hại trung bình – nặng 57,0ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (12ha nhiễm nặng), giảm 38,6ha so với kỳ trước, TLH 6,7 – 23,3%.
- Bệnh mốc sương cà chua gây hại 439,2ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (tăng 45,2ha so với kỳ trước), TLH 6,7 – 33,3%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ gây hại 289,0ha tại Lạc Dương, Đà Lạt, Đơn Dương, (giảm 35,5ha so với kỳ trước), mật độ từ 4 -22 con/m2.
- Bệnh sưng rễ gây hại trung bình – nặng 80,3ha tại Lạc Dương, Đức Trọng, Đà Lạt, giảm 19,1ha so với kỳ trước, TLH 3,6 – 10,0%.
Hoa cúc: Bệnh virus ít biến động so kỳ trước, gây hại nhẹ 10ha tại Đà Lạt, TLH 8-13%.
3.9. Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn ít biến động so với kỳ trước, gây hại 29ha tại Đạ Tẻh (2ha nhiễm nặng), TLH 17 – 43,3%.
3.10. Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.
III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây lúa: Chú ý phòng trừ bệnh khô vằn, đạo ôn cổ bông trên lúa Mùa giai đoạn làm đòng - trỗ, chín; ốc bươu vàng, rầy nâu, sâu cuốn lá trên lúa Đông Xuân giai đoạn đẻ nhánh.
- Cây cà phê: Bọ xít muỗi, bệnh rỉ sắt, vàng lá, khô cành, khô quả, đốm mắt cua tiếp tục gây hại cà phê giai đoạn chín – thu hoạch.
- Cây điều: Chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư, khô cành, sâu đục cành gây hại điều giai đoạn phát triển chồi, lá non.
- Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ, thán thư tiếp tục gây hại sầu riêng tại các huyện phía Nam.
- Cây rau: Chú ý phòng trừ bệnh mốc sương, đốm lá, virus trên rau họ cà, sâu tơ, bệnh sưng rễ, cháy lá, thối nhũn, sương mai/rau họ thập tự.
- Cây hoa: Tiếp tục theo dõi, phòng trừ bọ trĩ, ruồi đục lá, bệnh rỉ sắt, virus sọc thân/hoa cúc, nhện đỏ, mốc xám, đốm đen, phấn trắng/hoa hồng.
- Cây ngô: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại ngô Đông Xuân tại các huyện Lạc Dương, Đơn Dương.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân một số biện pháp kỹ thuật sau:
2.1. Cây lúa
Sau khi thu hoạch lúa Mùa khẩn trương làm đất, vệ sinh đồng ruộng, làm sạch cỏ dại, cày vùi gốc rạ, lúa chét để hạn chế sâu bệnh lây lan sang vụ Đông Xuân. Ngoài ra đối với lúa Mùa cuối vụ theo dõi chặt chẽ các đối tượng bệnh đạo ôn cổ bông, khô vằn phòng trừ kịp thời không để ảnh hưởng đến năng suất lúa.
2.2. Cây bắp
Hiện nay các địa phương đang xuống giống ngô vụ Đông Xuân. Cần bám sát đồng ruộng theo dõi và hướng dẫn nông dân chủ động phòng trừ sâu keo sớm ngay từ đầu vụ theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành tại Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.3.Cây điều
Hiện nay cây điều đang phát triển chồi lá non. Chủ động hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn, phát dọn cỏ dại, tỉa cành tăm, cành sâu bệnh tạo cho vườn thông thoáng, cần tranh thủ thời tiết có mưa, đất ẩm khẩn trương bón phân giúp cho cây điều ra hoa, đậu trái thuận lợi. Tiếp tục theo dõi phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư, khô cành, sâu đục thân, đục cành, sâu róm gây hại cây điều.
2.4.Cây sầu riêng
Tiếp tục chỉ đạo tập trung phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ tại huyện Đạ Tẻh, Đạ Huoai theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành. Ngoài ra chú ý bệnh thán thư và rầy bông.
2.5 Cây cà phê
Hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn, quản lý tốt bệnh khô cành, khô quả, rỉ sắt và bọ xít muỗi. Ngoài ra khuyến cáo nông dân chủ động phát dọn cỏ dại, hạn chế sử dụng thuốc trừ cỏ hoạt chất Glyphosate từ nay đến hết vụ thu hoạch để không ảnh hưởng về dư lượng trong sản phẩm cà phê.
2.6.Cây sắn
Tuyên truyền, vận động nông dân nhổ bỏ tiêu hủy sớm cây sắn nhiễm bệnh kết hợp phòng trừ bọ phấn theo quy trình kỹ thuật phòng trừ bệnh khảm lá sắn đã được Chi cục Trồng trọt & BVTV hướng dẫn tại văn bản số 96/TTBVTV ngày 7/5/2020.
2.7. Rau, hoa
Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý tốt bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp. Ngoài ra chú ý các đối tượng mốc sương, đốm lá trên rau họ cà, sâu tơ, bệnh sưng rễ, cháy lá, rau họ thập tự./.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Các tin khác
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24/5/2021 – 30/5/2021 - 27/05/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 17 – 23/8/2020 - 27/08/2020
- Tập huấn phương pháp điều tra dự tính dự báo sâu bệnh hại và sử dụng phần mềm GIS trên cây lâm nghiệp - 17/08/2013
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 20/4 – 26/4/2020 - 23/04/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 06/11/2021 – 12/12/2021 - 08/12/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 01/02/2021 - 07/02/2021 - 04/02/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 15/3/2021 – 21/3/2021 - 18/03/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 28/3/2022 – 03/4/2022 - 30/03/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 22/3/2021 – 28/3/2021 - 26/03/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 10/5/2021 – 16/5/2021 - 13/05/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 08/11/2021 – 14/11/2021 - 11/11/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 30/5/2022 – 05/6/2022 - 02/06/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 23/9/2019 – 29/9/2019 - 26/12/2019
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 30/9/2019 – 06/10/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 29/6 - 6/7/2020 - 02/07/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 21/3/2022 – 27/3/2022 - 24/03/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 25/01/2021 – 31/01/2021 - 28/01/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24/01/2022 – 30/01/2022 - 27/01/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 16/9/2019 – 22/9/2019 - 26/12/2019
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 09/9/2019 – 15/9/2019 - 26/12/2019