Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 17 – 23/8/2020
- Được viết: 27-08-2020 08:54
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 59/BC – TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 8 năm 2020 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 34 (Từ ngày 17 – 23/8/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng ngày nắng, chiều tối có mưa; nhiệt độ trung bình 19 – 22,10C, cao nhất 27,8 – 32,50C, thấp nhất 16,4 – 190C; độ ẩm không khí 86 – 93%, lượng mưa 45,1 – 107,9mm, tổng số giờ nắng 92,5h.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Hè Thu |
Đòng – trỗ |
2.415 |
Ngậm sữa - chín |
469,3 |
|
Thu hoạch |
3.000 |
|
Tổng |
5.884,3 |
|
Vụ Mùa |
Mạ |
5.303 |
Đẻ nhánh |
1.659 |
|
Tổng |
6.962 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây ngô |
Vươn cao – đóng bắp |
2.586,5 |
Thu hoạch |
1.363 |
|
Tổng |
3.949,5 |
|
Cây cà phê |
Quả non – nuôi quả |
170.895 |
Cây điều |
Chăm sóc – ra đọt non |
28.092,3 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
12.326,3 |
Cây sầu riêng |
Thu hoạch |
12.014,8 |
Cây tiêu |
Quả non |
2.142,2 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.571 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
2.231 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
||||
I |
Cây lúa: đẻ nhánh |
|||||
1 |
Ốc bươu vàng |
2 – 2,3 |
4 |
|
|
Đơn Dương, Đức Trọng, Đạ Huoai |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
5,6 – 11,5 |
28,5 |
|
Cấp 1-5 |
Đức Trọng, Di Linh |
I |
Cây lúa: đòng trỗ - chín |
|||||
1 |
Bệnh khô vằn |
10 |
30 |
|
Cấp 1-3 |
Đạ Tẻh |
2 |
Bệnh đạo ôn cổ bông |
2,8 |
9,3 |
|
Cấp 1-3 |
Đạ Tẻh |
II |
Cây ngô: PTTL – phun râu |
|
||||
1 |
Sâu keo mùa thu |
2 – 5,5 |
9 |
|
Tuổi 1 – 4 |
Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh |
III |
Cây cà phê: quả non – nuôi quả |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
10,6 – 19 |
26 |
|
Non – TT |
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
12 – 18 |
21 |
|
Cấp 1-3 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, Bảo Lộc, Lâm Hà, Đà Lạt, Di Linh |
IV |
Cây điều: chăm sóc – ra đọt non |
|
||||
1 |
Bọ xít muỗi |
14,5 – 18 |
26,7 |
|
Non – TT |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
2 |
Bệnh thán thư |
17,5 – 18 |
29,8 |
|
Cấp 1 – 5 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu: quả non |
|||||
1 |
Bệnh chết nhanh |
2 – 7,3 |
30,4 |
|
Cấp 5-7 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng: nuôi trái - thu hoạch |
|||||
1 |
Bệnh chảy gôm |
5,6 – 20 |
36,7 |
|
|
Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh xoăn lá |
6,4 – 16,6 |
23,3 |
|
|
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc: PTTL – thu hoạch |
|
||||
1 |
Bệnh sọc thân |
9 |
15 |
|
|
Đà Lạt |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
|||||
I |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ốc bươu vàng |
428,5 |
13,5 |
0 |
442 |
1.974 |
Đơn Dương, Đức Trọng, Đạ Huoai |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
127,9 |
21,6 |
0,7 |
150,2 |
0 |
Đức Trọng, Di Linh |
3 |
Bệnh khô vằn |
45 |
23 |
0 |
68 |
0 |
Đạ Tẻh |
4 |
Bệnh đạo ôn cổ bông |
53 |
21 |
0 |
74 |
0 |
Đạ Tẻh |
II |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sâu keo mùa thu |
139 |
45,5 |
7 |
191,5 |
365 |
Lạc Dương, Đơn Dương, Di Linh |
III |
Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
1.119 |
201,3 |
0 |
1.320,3 |
6.650 |
Lạc Dương, Đà Lạt |
2 |
Bệnh khô cành, khô quả |
4.765,1 |
15 |
0 |
4.780,1 |
17.693 |
Bảo Lâm, Lạc Dương, Đam Rông, Bảo Lộc, Lâm Hà, Đà Lạt, Di Linh |
IV |
Cây điều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
4.906,7 |
390,5 |
0 |
5.297,2 |
354 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
2 |
Bệnh thán thư |
6.956,4 |
585,8 |
0 |
7.542,2 |
379 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
V |
Cây tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chết nhanh |
23,2 |
13,5 |
4,5 |
41,2 |
8 |
Đạ Huoai, Đức Trọng |
VI |
Cây sầu riêng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chảy gôm |
1.066,4 |
848,8 |
335,1 |
2.250,3 |
2.200 |
Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
VII |
Cà chua |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh xoăn lá |
329,6 |
86,1 |
10 |
425,7 |
810 |
Đơn Dương, Đức Trọng |
VIII |
Hoa cúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh sọc thân |
10 |
5 |
0 |
15 |
1.300 |
Đà Lạt |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Cây lúa:
- Ốc bươu vàng gây hại 430,3ha lúa giai đoạn đẻ nhánh tại Đơn Dương, Đức Trọng, Đạ Huoai (giảm 11,7ha so với kỳ trước), mật độ 2,7 – 7,5 con/m2.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại 150,2ha (0,7ha nhiễm nặng) tại Đức Trọng, Di Linh, TLH 5,6 – 28,5%.
- Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại 74ha tại Đạ Tẻh (tăng 26ha so với kỳ trước), TLH 2,8-9,3%.
- Bệnh khô vằn gây hại 68ha tại Đạ Tẻh (tăng 12ha so với kỳ trước), TLH 10 – 30%.
- Các đối tượng khác như: rầy nâu, bọ trĩ, bệnh đen lép hạt…gây hại nhẹ.
3.2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 191,5ha tại Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh (7ha nhiễm nặng), tăng 18ha so với kỳ trước, mật độ 2 - 9 con/m2.
3.3. Cây cà phê: Trong tuần, dịch hại ít biến động so với kỳ trước, cụ thể:
- Bọ xít muỗi gây hại 1.320,3ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, TLH 19 – 26%.
- Rệp sáp gây hại 322ha tại Bảo Lộc, Lâm Hà, TLH 10–15%.
- Bệnh khô cành, khô quả gây hại trung bình 15ha tại Lâm Hà, TLH 15,5-19,3%.
- Mọt đục cành, sâu đục thân, bệnh rỉ sắt, vàng lá… chủ yếu gây hại nhẹ.
3.4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi gây hại 1.869ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà (giảm 170ha so với kỳ trước), TLH 5 – 20%.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh thối búp… chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
3.5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi gây hại 5.297,2ha tại 3 huyện phía Nam và Đam Rông (giảm 10ha so với kỳ trước), TLH 14 – 27,9%.
- Bệnh thán thư gây hại trung bình 585,8ha tại Đạ Huoai, TLH 25 - 30,2%.
3.6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại 41,2ha tại Đạ Huoai, Đức Trọng (4,5ha nhiễm nặng), TLH 2 – 30,4%.
3.7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm gây hại trung bình–nặng 1.183,9ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh (335,1ha nhiễm nặng), TLH 15,6 – 36,7%.
3.8. Cây rau, hoa:
Cà chua: Bệnh virus gây hại trung bình – nặng 96,1ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (10ha nhiễm nặng), tăng 20,3ha so với kỳ trước, TLH 16,6 – 23,3%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ gây hại 545ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đà Lạt, mật độ 5 – 23con/m2;
- Bệnh sưng rễ gây hại trung bình – nặng 193,1ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, Đà Lạt (12ha nhiễm nặng), tăng 11,1ha so với kỳ trước, TLH 5,2 – 13,3%.
Hoa cúc: Bệnh virus gây hại 15ha tại Đà Lạt, TLH 8-15%.
3.9. Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.
III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây lúa: Chú ý phòng trừ OBV, bọ trĩ, rầy nâu trên lúa giai đoạn mạ - đẻ nhánh; bệnh đạo ôn, khô vằn, đen lép hạt trên lúa giai đoạn đòng trỗ - chín.
- Cây cà phê: Bọ xít muỗi, bệnh rỉ sắt, vàng lá, khô cành, khô quả tiếp tục lây lan và gây hại mạnh.
- Cây điều: Chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư, sâu đục thân, cành.
- Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ tiếp tục gây hại mạnh sầu riêng giai đoạn sau thu hoạch tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh.
- Cây rau: Bệnh virus, mốc sương, héo xanh vi khuẩn, phấn trắng có khả năng tăng mạnh trên rau họ cà. Ngoài ra chú ý bệnh cháy lá, thối nhũn, sương mai, sưng rễ/rau họ thập tự.
- Cây hoa: Tiếp tục theo dõi, phòng trừ bọ trĩ, bệnh rỉ sắt, virus sọc thân/hoa cúc, nhện đỏ, bệnh phấn trắng, mốc xám/hoa hồng.
- Cây ngô: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mạnh ngô giai đoạn phát triển thân lá tại Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân một số biện pháp kỹ thuật sau:
2.1. Cây lúa
Thời tiết có mưa, hướng dẫn nông dân tập trung vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón lót xuống giống lúa Mùa theo lịch thời vụ của địa phương. Ngoài ra chú ý phòng trừ rầy nâu, OBV, bọ trĩ lúa Mùa giai đoạn mạ - đẻ nhánh, bệnh đạo ôn, khô vằn, đen lép hạt trên lúa Hè Thu giai đoạn trỗ - chín.
2.2. Cây bắp
Sâu keo mùa thu tiếp tục lây lan gây hại mạnh trên ngô vụ Hè Thu tại các huyện Đơn Dương, Lạc Dương, Di Linh cần hướng dẫn nông dân theo dõi và phòng trừ kịp thời theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành theo Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.3. Cây điều
Hướng dẫn nông thực hiện tốt các biện pháp tỉa cành, tạo tán, bón phân, phát quang bụi rậm, làm sạch cỏ dại trên vườn và xung quanh bờ, tạo cho vườn điều thông thoáng, hạn chế nơi cư trú của sâu bệnh. Tiếp tục theo dõi phòng trừ sâu đục thân, đục cành, bọ xít muỗi, bệnh thán thư gây hại cây điều.
2.4. Cây sầu riêng
Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ bệnh nứt thân xì mủ tại các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh theo quy trình kỹ thuật quản lý bệnh Phytopthora sp. hại cây sầu riêng do Cục BVTV ban hành.
2.5. Cây cà phê
Hướng dẫn nông dân chăm sóc, tỉa cành, tạo tán, bón phân đợt 3 cho cây. Ngoài ra chú ý phòng trừ rệp sáp, tuyến trùng, vàng lá, thối rễ, bệnh khô cành, khô quả, rỉ sắt và bọ xít muỗi trên cà phê chè.
2.6. Rau, hoa
Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý bệnh virus hại cà chua, hoa cúc bằng các biện pháp quản lý tổng hợp chú trọng việc sử dụng giống kháng kết hợp biện pháp luân canh, kiểm soát môi giới lan truyền bệnh virus như bọ trĩ, bọ phấn, bọ xít mù thuốc lá, rầy rệp./.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG (đã ký)
Nguyễn Thị Phương Loan |
Các tin khác
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 22/6 – 28/6/2020 - 26/06/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 13/6/2022 – 19/6/2022 - 16/06/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 11/11/2019 – 17/11/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 14/6/2021 – 20/6/2021 - 17/06/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 8/3/2021 – 14/3/2021 - 11/03/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 25/11/2019 – 01/12/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 18/10/2021 – 24/10/2021 - 21/10/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 25/01/2021 – 31/01/2021 - 28/01/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 21/12 – 27/12/2020 - 25/12/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24/01/2022 – 30/01/2022 - 27/01/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 18/4/2022 – 24/4/2022 - 21/04/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 05/8/2019 – 11/8/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 21/02/2022 – 27/02/2022 - 24/02/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 16/9/2019 – 22/9/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 01/3/2021 – 03/3/2021 - 09/03/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 16/11 – 22/11/2020 - 24/11/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 30/12/2019 – 04/01/2020 - 02/01/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 06/6/2022 - 2/6/2022 - 13/06/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 04/5 – 10/5/2020 - 07/05/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 10/02 – 16/02/2020 - 18/02/2020