Tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm
- Được viết: 08-05-2020 10:25
TIÊU CHUẨN CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN ƯƠM
A. Tiêu chuẩn Quốc gia, tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn ngành
1. Cây giống bơ ghép (theo TCVN 9301:2013)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình thái chung |
Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng và vững chắc; vỏ cây không bị tổn thương cơ giới phạm vào phần gỗ. Không có chồi vượt ở phần gốc ghép. Vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt. Cây giống phải sạch sâu bệnh, mặt bầu không có cỏ dại |
2 |
Vị trí vết ghép |
Cách mặt bầu từ 15 cm đến 20 cm |
3 |
Bộ lá |
Phân thân ghép đã có ít nhất 6 lá; lá ngọn đã thuần thục, cứng cáp. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống |
4 |
Đường kính thân |
Trên 0,6 cm |
5 |
Chiều cao |
Từ 40 cm đến 60 cm |
6 |
Tuổi cây |
Từ 3 đến 4 tháng kể từ ngày ghép |
2. Cây giống cam, quýt, bưởi (theo TCVN 9302:2013)
TT |
Chỉ tiêu |
Loại I |
Loại II |
||||
Cam |
Quýt |
Bưởi |
Cam |
Quýt |
Bưởi |
||
1 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm) |
> 60 |
> 60 |
> 60 |
50 – 60 |
50 – 60 |
50 – 60 |
2 |
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm) |
> 40 |
> 40 |
> 40 |
30-40 |
30-40 |
30-40 |
3 |
Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm (cm) |
> 0,8 |
> 0,8 |
> 0,8 |
0,6–0,8 |
0,6–0,8 |
0,6–0,8 |
4 |
Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm) |
> 0,7 |
> 0,7 |
> 0,7 |
0,5-0,6 |
0,5-0,6 |
0,5-0,6 |
5 |
Số cành cấp I |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
1-3 |
1-3 |
1-3 |
3. Cây giống điều ghép (theo TCVN 10684-3:2018)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình thái chung |
Cây sinh trưởng khỏe, có một chồi mọc thẳng và vững chắc, không có dấu hiệu của các loại sâu bệnh hại nguy hiểm như sâu phỏng lá, sâu đục đọt, bọ xít muỗi và bệnh lở cổ rễ; không có chồi vượt ở phần gốc ghép; vết ghét đã liền, tiếp hợp tốt và chưa được tháo băng ghép. |
2 |
Chiều cao chồi ghép |
Trên 20 cm |
3 |
Bộ lá |
Chồi ghép có từ 1 tầng đến 2 tầng lá đã phát triển hoàn chỉnh. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống; lá bánh tẻ xanh tốt, không trầy xước |
4 |
Đường kính cây ghép |
≥ 0,5 cm |
5 |
Tuổi cây |
≥ 8 tuần tuổi kể từ ngày ghép |
6 |
Độ chuẩn giống |
100% cây đúng giống |
4. Cây giống tiêu (theo TCVN 10684-4:2018)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
|
Cây ươm từ hom lươn |
Cây ươm từ hom thân |
||
1 |
Hình thái chung |
Chồi nách sinh trưởng khỏe, lá cứng cáp không dị dạng, cây không bị sâu bệnh |
Chồi nách sinh trưởng khỏe, lá cứng cáp không dị dạng, cây không bị sâu bệnh |
2 |
Kích thước cây: Chiều cao chồi Đường kính |
Từ 20 cm trở lên Từ 0,3 cm trở lên |
Từ 20 cm trở lên Từ 0,5 cm trở lên |
3 |
Bộ lá |
Chồi có từ 4 lá đến 6 lá thuần thục. Lá xanh tốt, có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống |
Chồi có từ 4 lá đến 6 lá thuần thục. Lá xanh tốt, có kích thước và hình dang đặc trưng của giống |
4 |
Bộ rễ |
Bộ rễ sinh trưởng khỏe, không có dấu hiệu của bệnh |
Bộ rễ sinh trưởng khỏe, không có dấu hiệu của bệnh |
5 |
Tuổi cây |
Từ 4 đến 6 tháng từ ngày ươm |
Từ 2 đến 3 tháng từ ngày ươm |
6 |
Độ chuẩn giống |
100% cây đúng giống |
100% cây đúng giống |
5. Cây giống ca cao ghép (theo TCVN 10684:2015)
TT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình thái chung |
Cây sinh trưởng khỏe, có một thân thẳng và vững chắc; không có chồi vượt ở gốc ghép, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt, rễ cọc của cây phải thẳng, không có dấu hiệu của các loại sâu bệnh hại đặc biệt là bệnh vệt sọc đen. |
2 |
Chiều dài chồi ghép |
Trên 20 cm. |
3 |
Bộ lá |
Chồi ghép có 2 đợt lá trở lên, có từ 6 đến 8 lá. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống, lá bánh tẻ xanh tốt, không bị trầy xước. |
4 |
Đường kính cây ghép |
Từ 0,5 cm trở lên. |
5 |
Tuổi cây |
Từ 3 đến 6 tháng kể từ ngày ghép; được huấn luyện dưới ánh nắng trực xạ ít nhất 10 ngày trước khi xuất vườn. |
6 |
Tỷ lệ cây đúng giống (%) |
100cây đúng giống |
6. Cây giống mắc ca ghép (theo TCVN 11766:2017)
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình thái |
Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn, không có dấu hiệu của các loại bệnh hại |
2 |
Tuổi cây |
Từ 6 đến 12 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép |
3 |
Nguồn gốc hom ghép |
Lấy từ cây đầu dòng hoặc từ vườn cây đầu dòng |
4 |
Kích thước hom ghép |
Đường kính hom từ 0,7 cm đến 1,0 cm; chiều dài hom từ 8 cm đến 16 cm |
5 |
Vị trí vết ghép |
Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20 cm đến 25 cm; vết ghép đã liền sẹo |
6 |
Chồi ghép |
Chồi ghép mọc ra từ hom ghép; thân chồi ghép đã hóa gỗ và có ít nhất 2 vòng lá. |
7 |
Chiều cao cây |
Từ 50 cm đến 70 cm tính từ gốc đến ngọn |
8 |
Đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ) |
Từ 1,0 cm đến 1,7 cm |
9 |
Bầu cây |
Đường kính từ 16 cm đến 19 cm; chiều cao từ 30 đến 35 cm; bầu đất có từ 4 đến 6 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu |
7. Cây giống cà phê chè ươm bằng hạt (theo 10 TCN 527:2002)
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình thái |
Lá màu xanh đậm, thân mọc thẳng đứng, cây không có dị tật, không bị sâu bệnh |
2 |
Tuổi cây |
Từ 6 – 8 tháng |
3 |
Số cặp lá thật |
5 – 7 cặp lá |
4 |
Chiều cao cây (kể từ mặt bầu) |
Từ 25 – 30 cm |
5 |
Đường kính gốc thân |
Từ 2 – 3 mm |
6 |
Kích thước bầu |
12-13 x 20 - 23cm |
8. Cây giống xoài (theo 10TCN 473-2001)
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình thái |
- Gốc ghép phải có thân và cổ rễ thẳng, vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ. - Thân cây thẳng và vững chắc. - Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống. - Vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt. - Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ, rễ cọc không cong vẹo. - Cây giống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang các loại dịch hại chính: Thán thư, phấn trắng, nhện, rệp sáp (Scale). |
2 |
Tuổi cây |
4-5 tháng sau khi ghép |
3 |
Số cành |
Chưa phân cành |
4 |
Số tầng lá (cơi lá) |
2 hoặc trên 2 tầng lá. |
5 |
Vị trí vết ghép |
Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 22 cm – 23 cm |
6 |
Chiều cao cây (từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi) |
từ 60-80 cm |
7 |
Đường kính gốc ghép (đo phía dưới vết ghép khoảng 2 cm) |
Từ 1,2 cm đến 1,7 cm |
8 |
Đường kính gốc thân (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm) |
từ 1,0 cm trở lên |
9 |
Bầu ghép |
- Đường kính và chiều cao 14 - 15 cm, và 30-32 cm - Số lỗ thoát nước từ 20- 30 lỗ/ bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm. |
10 |
Độ chuẩn giống |
Cây sản xuất phải đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng. Mức độ khác biệt về hình thái cây giống không vượt quá 5% số lượng cây. |
9. Cây giống chôm chôm (theo 10 TCN 474 -2001)
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình thái |
- Gốc ghép phải có thân và cổ rễ thẳng, vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ. - Mặt cắt thân gốc ghép (lúc xuất vườn) nằm ngay phía trên chân của cành giống, có quét sơn hoặc các chất tương tự, không bị dập, sùi. - Thân cây thẳng và vững chắc. - Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống. - Vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt. - Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ, rễ cọc không cong vẹo. - Cây giống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang các loại dịch hại chính: Thán thư, phấn trắng, nhện, rệp sáp (mealy bug). |
2 |
Tuổi cây |
4-5 tháng sau khi ghép |
3 |
Số cành |
Chưa phân cành |
4 |
Số tầng lá (cơi lá) |
2 hoặc trên 2 tầng lá. |
5 |
Số lá kép |
từ 10 lá kép trở lên |
6 |
Vị trí vết ghép: cách bầu ươm mặt (chất nền) |
Từ 15-20 cm |
7 |
Chiều cao cây (từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi) |
từ 60 cm trở lên |
8 |
Đường kính gốc ghép (đo phía dưới vết ghép khoảng 2 cm) |
Từ 1,2 cm đến 1,7 cm |
9 |
Đường kính gốc thân (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm) |
từ 0,8 cm trở lên |
10 |
Bầu ghép |
- Đường kính và chiều cao 14 - 15 cm, và 30-32 cm - Số lỗ thoát nước từ 20- 30 lỗ/ bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm. |
11 |
Độ chuẩn giống |
Cây sản xuất phải đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng. Mức độ khác biệt về hình thái cây giống không vượt quá 5% số lượng cây. |
10. Cây giống măng cụt (theo 10 TCN 475-2001)
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình thái |
- Cổ rễ thẳng, vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ. - Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ, rễ cọc không cong vẹo. - Thân cây thẳng và vững chắc. - Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống. - Cây giống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang triệu chứng chảy nhựa vàng trên thân. |
2 |
Tuổi cây xuất vườn |
2 năm sau khi gieo hạt |
3 |
Số cành |
từ 1 cặp nhánh ngang trở lên. |
4 |
Số lá |
12 cặp lá trưởng thành trở lên |
5 |
Chiều cao cây (từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi) |
từ 70 cm trở lên |
6 |
Đường kính gốc (đo tại nơi cách mặt nền bầu ươm 2 cm) |
từ 0,6 cm trở lên |
7 |
Bầu ươm |
- Đường kính và chiều cao 16 - 17 cm, và 40-45 cm - Số lỗ thoát nước từ 20- 30 lỗ/ bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm. |
8 |
Độ chuẩn giống |
Cây sản xuất phải đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng. Mức độ khác biệt về hình thái cây giống không vượt quá 5% số lượng cây. |
11. Cây giống nhãn nam (theo 10 TCN 476-2001)
Các chỉ tiêu |
Loại hình cây giống |
|
Cây ghép |
Cây chiết |
|
-Gốc ghép
-Đường kính (đo nơi cách Mổt giá thể bầu ươm 8-10 cm) -Vị trị ghép -Vết ghép -Bộ rễ |
- Thân thẳng, vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ. - 1,0 - 1,2 cm
- Cách mặt bầu ươm 10-20 cm - Đã liền và tiếp hợp tốt - Phát triển đều và tốt, có nhiều rễ tơ, không có những khối sần to nơi khoanh vỏ để bó bầu (lúc chiết cành). |
- Phát triển đều và tốt, có nhiều rễ tơ, không có những khối sần to nơi khoanh vỏ để bó bầu (lúc chiết cành). |
- Thân cây - Số cành
- Số đợt lộc mới sinh ra sau ghép hoặc chiết. - Số lá trên thân chính
- Tình trạng lá |
- Thẳng, vững chắc - 2 hoặc hơn 2 cành
- 1-2 đợt lộc.
- Hiện diện đầy đủ từ vị trí 1/2 chiều cao cây đến ngọn.
- Lá đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống. |
- Thẳng, vững chắc - Chưa phân cành hoặc có hơn 2 cành. - 1-2 đợt lộc.
-Hiện diện đầy đủ từ vị trí 1/2 chiều cao cây đến ngọn. - Lá đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống. |
- Chiều cao cây giống (đo từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi hoặc đến nơi thân chính bị cắt ngọn. |
Từ 80 cm trở lên |
Từ 60 cm trở lên |
- Đường kính gốc |
-Từ 1,0 - 1,2 cm (đo cách vết ghép khoảng 2 cm về phía trên) |
-Từ 0,8 cm trở lên (đo cách mặt giá thể bầu ươm 10 cm) |
Tuổi cây xuất vườn |
Từ 4 tháng sau ghép hoặc hơn |
Từ 3 tháng sau chiết hoặc hơn |
Đường kính và chiều cao |
14-15 cm và 30-32 cm |
14-16 cm và 20-22 cm |
Độ thuần, độ đồng đều, dịch hại, tuổi xuất vườn: |
- Cây sản xuất phải đúng giống như tên gọi (trên nhãn hiệu, hợp đồng). - Mức độ khác biệt về hình thái cây giống(mục 3.1) không vượt quá 3-5% số lượng cây. - Cây giống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang bệnh thán thư |
12. Cây giống sầu riêng (theo 10 TCN 477 – 2001)
Các chỉ tiêu |
Loại hình ghép |
|
Ghép chữ U (phụ lục 1) hoặc tương tự |
Ghép cành chẻ gốc hoặc tương tự (phụ lục 2) |
|
1. Gốc ghép và bộ rễ |
|
|
-Số gốc ghép của 1 cây giống -Thân và cổ rễ
-Vỏ -Đường kính (đo từ phía dưới vết ghép khoảng 2 cm) -Vị trí ghép
-Vết ghép -Mặt cắt thân gốc ghép lúc xuất vườn
-Bộ rễ
-Rễ cọc |
-1 gốc
-Phải thẳng
-Không bị thương tổn - 1,0 - 1,5 cm.
-Cách mặt bầu từ 15-20 cm.
-Đã liền và tiếp hợp tốt -Nằm ngay phía trên chân của cành giống , được quét sơn hoặc các chất tương tự không bị dập sùi. -Phát triển tốt, có nhiều rễ tơ. -Không cong vẹo. |
- 2 -3 gốc
-Phải thẳng, tiết diện thân phải tròn. -Không bị thương tổn. -Từ 1,0 cm trở lên.
-Cách tiếp điểm trục hạ diệp 5 cm về phía trên. -Các vết ghép của các gốc ghép còn lại nằm trong khoảng 5 cm từ vết ghép của cành giống đến điểm tiếp trục hạ diệp. -Đã liền và tiếp hợp tốt. -Không có .
-Phát triển tốt, có nhiều rễ tơ -Không cong vẹo |
2. Thân, cành, lá |
- Thân cây thẳng và vững chắc. - Số cành: Có từ 3 cành cấp 1 trở lên. - Số lá trên thân chính: số lá phải hiện diện đủ từ 1/3 chiều cao của cành giống đến đỉnh chồi (phụ lục 1,2). - Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống. - Chiều cao cây giống (từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi) từ 80 cm trở lên. - Đường kính cành giống (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm): từ 0,8 cm trở lên. |
|
3. Độ thuần, độ đồng đều, dịch hại, tuổi xuất vườn |
Cây sản xuất phải đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng. - Mức độ khác biệt về hình thái cây giống(mục 3.1) không vượt quá 5% số lượng cây. - Cây giống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang các loại dịch hại chính: thán thư, bệnh do nấm (Phytophthora), rầy phấn (Psyllid),... - Tuổi xuất vườn: 8-12 tháng sau khi ghép. |
|
4. Qui cách bầu ươm |
- Bầu ươm phải có màu đen mặt trong, bầu phải chắc chắn và nguyên vẹn. - Đường kính và chiều cao tương ứng là 14 - 15 cm, và 30-32 cm. - Số lỗ thoát nước từ 20- 30 lỗ/ bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm. - Chất nền phải đầy bầu ươm. |
13. Cây giống vải (theo 10 TCN 465 – 2001)
TT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Phẩm cấp |
|||
Cây chiết |
Cây ghép |
||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 1 |
Loại 2 |
||
1 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu ( cm ) |
>70 |
50 - 70 |
>70 |
60 - 70 |
2 |
Đường kính gốc đo cách mặt bầu 5cm ( cm ) |
> 2 |
1,5 - 2 |
1 - 1,5 |
0,8 - 1 |
3 |
Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm ( cm ) |
- |
- |
>0,7 |
0,5 - 0,7 |
4 |
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép ( cm ) |
- |
- |
40 |
30 - 40 |
5 |
Số lượng cành cấp 1 |
2-3 |
1 - 2 |
2 - 3 |
2 - 3 |
6 |
Hình thái |
Cây giống phải giữ nguyên được bộ lá ban đầu hoặc có các đợt lộc mới đã thành thục
|
- Cây giống có tuổi tính từ khi ghép đến khi xuất vườn không quá 18 tháng (gieo hạt đến ghép10-12 tháng, ghép đến xuất vườn 4-6 tháng). - Cây giống phải có sức tiếp hợp tốt, cành ghép và gốc ghép phát triển đều nhau và tách bỏ hoàn toàn dây ghép; có bộ rễ phát triển tốt, rễ phân nhánh từ cấp 3 trở lên, nhiều rễ tơ. |
14. Cây giống hồng (theo 10 TCN 466 – 2001)
STT |
Chỉ tiêu |
Loại I |
Loại II |
1 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu hoặc mặt bầu đất (cm) |
> 60 |
50 - 60 |
2 |
Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu hoặc mặt bầu đất 10 cm (cm) |
1-1,2 |
0,8 - 1 |
3 |
Đường kính cành ghép (đo trên vết ghép 2 cm) (cm) |
0,8 -1 |
0,6 - 0,8 |
4 |
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép (cm) |
> 45 |
30-45 |
5 |
Túi bầu |
Đường kính x chiều cao( 12 x 25 cm), hoặc có thể trồng trực tiếp trên đất (khoảng cách 25x30 cm) để xuất vườn dưới dạng rễ trần. |
|
6 |
Tuổi xuất vườn |
Từ 18 - 22 tháng (thời gian từ gieo đến ghép 12-14, ghép đến khi xuất vườn 6-8 tháng) |
|
7 |
Cây giống phải có sức tiếp hợp tốt, cành ghép và gốc ghép phát triển đều nhau và tách bỏ hoàn toàn dây ghép, có bộ rễ phát triển tốt, phân nhánh từ cấp 3 trở lên, có nhiều rễ tơ. Đối với cây trồng trực tiếp trên đất, khi xuất vườn cây hoàn toàn rụng lá tự nhiên |
15. Cây giống dâu lai F1 bằng hạt (theo 10 TCN 449 – 2001)
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình thái |
Lá màu xanh đậm, thân mọc thẳng đứng, cây không có dị tật, không bị sâu bệnh |
2 |
Tuổi cây |
60 – 70 ngày (gieo ở vụ hè); 80 – 90 ngày (gieo ở vụ xuân) |
3 |
Số cặp lá thật |
5 – 7 cặp lá |
4 |
Chiều cao cây (kể từ mặt bầu) |
Từ 25 – 30 cm |
5 |
Đường kính thân cây (cách gốc 5 cm) |
Từ 0,2 – 0,3 cm |
6 |
Cây dâu không bị sâu bệnh. Nếu cây dâu ươm ở trong dàn che thì phải đưa ra ngoài ánh sáng tự nhiên từ 10-15 ngày trước khi nhổ đem trồng |
16. Cây giống cây cà phê vối (theo 10 TCN 560 – 2002)
STT |
Các chỉ tiêu |
Loại hình cây giống |
|
Cây ghép |
Cây giâm |
||
1 |
Hình thái |
- Thân thẳng, không bị sâu bệnh, chồi ghép có 1-2 cặp lá mới, hình thái thực vật đúng đặc trưng giống. - Vết ghép đã liền, tiếp hợp tốt (không thấy mô sẹo phát triển nhiều ngoài vùng vết ghép) |
- Thân thẳng, không bị sâu bệnh, hình thái thực vật đúng đặc trưng giống. - Thân mọc từ nách lá cao 20-30cm, có 3-6 cặp lá |
2 |
Đường kính |
Đường kính gốc ghép nhỏ nhất là 3mm (đo dưới vết ghép 2mm) |
Đường kính thân nhỏ nhất là 3mm (đo dưới cặp lá đầu tiên) |
3 |
Tuổi cây xuất vườn |
≥ 4 tháng sau ghép |
≥ 3 tháng sau chiết |
4 |
Kích thước bầu |
13 – 14 cm x 24 – 25 cm |
|
5 |
Được huấn luyện trong điều kiện ánh sáng tự nhiên ít nhất 10 ngày trước khi trồng. |
B. Tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Cây giống điều ghép:
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Tuổi cây làm gốc ghép |
tháng |
3-4 |
|
2 |
Tuổi cây xuất vườn kể từ khi ghép |
ngày |
> 45 |
|
3 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu |
cm |
20 - 25 |
Thân mọc thẳng |
4 |
Số tầng lá đã phát triển hoàn chỉnh |
Tầng |
1 - 2 |
|
5 |
Đường kính gốc |
mm |
> 8 |
|
6 |
Chiều cao chồi ghép |
cm |
> 10 |
Vết ghép tiếp hợp tốt |
7 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
Trước xuất vườn |
8 |
Sâu bệnh hại |
Cây giống không bị nhiễm sâu bệnh, dị hình |
||
9 |
Kích thước bầu đất |
cm |
15 x 33 hoặc 15 x 25 |
Có đục lỗ |
2. Cây giống Ca cao ghép:
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Tuổi cây làm gốc ghép |
tháng |
>2 |
Đã có 2 đợt lá |
2 |
Chiều cao cây ghép tính từ mặt bầu |
cm |
30 – 50 |
Lá phát triển đều, màu xanh đậm, thân mọc thẳng, không dị dạng |
3 |
Số cặp lá thật |
Cặp |
5 – 7 |
|
4 |
Đường kính gốc |
mm |
>5 |
|
5 |
Vết ghép |
Đã liền và tiếp hợp tốt |
||
6 |
Chiều dài cành ghép khi xuất vườn |
cm |
>20 |
|
7 |
Số cặp lá hoàn chỉnh |
Cặp lá |
4 |
|
8 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
Trước xuất vườn |
9 |
Kích thước bầu đất |
cm |
15 x 28 |
Có đục lỗ |
10 |
Sâu bệnh hại |
Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh |
3. Cây giống cà phê vối ươm bằng hạt (cây thực sinh):
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Tuổi cây xuất vườn |
Tháng |
6 – 8 |
|
2 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu |
cm |
20 – 30 |
Thân mọc thẳng |
3 |
Số cặp lá thật |
Cặp lá |
5 – 7 |
|
4 |
Đường kính gốc |
mm |
3 – 4 |
|
5 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
Trước xuất vườn |
6 |
Sâu bệnh hại |
Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh |
||
7 |
Kích thước bầu đất |
cm |
10-12 x 20-22 |
Có đục lỗ |
4. Cây giống cà phê vối ghép: Ngoài các tiêu chuẩn của cây thực sinh, cây ghép cần phải đạt các tiêu chuẩn
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Tuổi cây làm gốc ghép |
tháng |
6 -8 |
Có 6-7 cặp lá |
2 |
Đường kính gốc ghép |
mm |
>3 |
Đo dưới vết ghép 2mm |
3 |
Vị trí vết ghép cách mặt bầu ươm |
cm |
15-20 |
|
4 |
Chiều cao chồi ghép |
cm |
> 10 |
|
5 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
Trước khi xuất vườn |
6 |
Kích thước bầu đất |
cm |
13-14 x 24-25 |
Có đục lỗ thoát nước |
7 |
Cây ghép không bị sâu, bệnh và dị dạng |
|||
8 |
Chồi ghép phát triển ít nhất thêm 1 cặp lá phát triển hoàn chỉnh, hình thái thực vật đúng đặc trưng giống, được ghép tối thiểu 40-45 ngày trước khi xuất vườn. |
|||
9 |
Điểm tiếp hợp giữa chồi ghép và thân gốc ghép phát triển tốt và không thấy mô sẹo lớn |
5. Cây giống cà phê Chè ươm bằng hạt:
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Tuổi cây xuất vườn |
Tháng |
5 - 7 |
|
2 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu |
cm |
20 - 25 |
Thân mọc thẳng |
3 |
Số cặp lá thật |
Cặp lá |
5-7 |
Lá xanh đậm |
4 |
Đường kính gốc thân |
mm |
2-3 |
|
5 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
Trước xuất vườn |
6 |
Sâu bệnh hại |
Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh, dị hình |
||
7 |
Kích thước bầu đất |
Cm |
9-12 x 18-20 |
Có đục lỗ |
6. Cây giống chè cành.
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Tuổi cây xuất vườn |
Tháng |
>8 |
|
2 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu |
cm |
≥ 25 |
Thân mọc thẳng |
3 |
Số lá thật |
Lá |
> 6 - 8 |
|
4 |
Đường kính thân cách gốc 1cm |
mm |
≥ 2,5 |
1/3 chiều dài thân hóa gỗ |
5 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
Trước xuất vườn |
6 |
Sâu bệnh hại |
Không bị xây sát, gảy thân, nhiễm sâu bệnh, dị hình |
||
7 |
Kích thước bầu đất |
cm |
10 x 20 |
Có đục lỗ thoát nước |
7. Cây giống bơ ghép.
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Tuổi cây làm gốc ghép |
tháng |
4-6 |
|
2 |
Đường kính gốc ghép (Đo phía dưới vết ghép khoảng 2cm) |
cm |
0,9 – 1,5 |
Có thân và cổ rễ thẳng, vỏ không bị xây sát |
3 |
Số cành |
Cành |
> 2 |
|
4 |
Số tầng lá |
Tầng |
> 2 |
Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt. |
5 |
Chiều cao cây giống (Đo từ mặt bầu đến đỉnh chồi của cành cao nhất) |
cm |
> 60 |
|
6 |
Đường kính cành ghép (đo phía trên vết ghép khoảng 2cm) |
cm |
> 0,9 |
|
7 |
Kích thước bầu đất |
cm |
18-20 x 25-30 |
Có đục lỗ thoát nước |
8 |
Vết ghép |
Đã liền và tiếp hợp tốt |
||
9 |
Vị trí ghép
|
Cách mặt trên giá thể bầu ươm từ 20-25cm đối với cây ghép mắt và từ 25-30 cm đối với cây ghép cành |
||
10 |
Bộ rễ |
Phát triển tốt, có nhiều rễ tơ phân bố đều trong bầu ươm, rễ cọc không cong vẹo |
||
|
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
15 – 20 trước khi xuất vườn |
||
11 |
Sâu bệnh hại |
Không mang triệu chứng của một số bệnh như bệnh thối rễ, thán thư,… |
8. Cây giống sầu riêng ghép ngọn (ghép nêm):
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Tuổi cây làm gốc ghép |
tháng |
3-4 |
|
2 |
Chiều cao cây giống xuất vườn tính từ mặt bầu đến đỉnh chồi |
cm |
35- 40 |
Thân thẳng, vững chắc |
3 |
Số cành cấp I |
cành |
> 3 |
|
4 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
Trước khi xuất vườn |
5 |
Đường kính thân cây giống (đo phía trên vết ghép khoảng 2cm) |
cm |
> 0,8 |
|
6 |
Tuổi cây giống xuất vườn |
tháng |
8-11 |
|
7 |
Số lá trên thân chính |
Phải hiện diện đủ từ 1/3 chiều cao của cành ghép đến đỉnh chồi, các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng đặc trưng của giống |
||
8 |
Vết ghép |
Đã liền và tiếp hợp tốt |
||
9 |
Sâu bệnh hại |
Không bị sâu bệnh hại, dị dạng |
||
10 |
Kích thước bầu đất |
cm |
16-18 x 20-25 |
Có đục lỗ thoát nước |
9. Cây giống măng cụt:
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Tuổi cây xuất vườn |
Năm |
> 2 |
Từ khi gieo hạt |
2 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu |
cm |
> 70 |
|
3 |
Số lá thật |
Cặp lá |
> 10 |
Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt |
4 |
Đường kính thân |
cm |
> 0,6 |
|
5 |
Kích thước bầu đất |
cm |
25 x 45 |
Có đục lỗ thoát nước |
6 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
|
7 |
Sâu, bệnh hại |
Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh, dị hình, đặc biệt là không mang triệu chứng chảy nhựa vàng trên thân; cổ rễ thẳng, vỏ cây không bị tổn thương đến phần gỗ. |
10. Cây giống chuối La ba cấy mô:
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Chiều cao cây |
cm |
25-35 |
Đo từ mặt bầu đến điểm giao nhau 2 bẹ lá trên cùng |
2 |
Đường kính thân |
cm |
> 2 |
Đo cách gốc 2cm |
3 |
Số lá thật |
lá |
> 7 |
Phát triển đầy đủ |
4 |
Chiều rộng lá |
cm |
> 15 |
Đo tại lá thứ 7 |
5 |
Chiều dài lá |
cm |
> 30 |
Đo tại lá thứ 7 |
6 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
Trước xuất vườn |
7 |
Sâu bệnh hại |
Cây giống không bị nhiễm sâu bệnh, dị hình |
||
8 |
Kích thước bầu đất |
cm |
16 x 25 |
Có đục lỗ |
C. Tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
(Ban hành kèm theo Quyết đinh số 231/QĐ-SNN ngày 07/5/2018 của Sở Nông nghiệp &PTNT tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 625/QĐ-SNN, ngày 20/11/2018 của Sở Nông nghiệp & PTNT)
1. Tiêu chuẩn cây cải bắp xuất vườn ươm
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
1 |
Độ tuổi |
Ngày |
25 – 30 |
2 |
Chiều cao cây |
cm |
10 – 12 |
3 |
Đường kính cổ rễ |
mm |
1,5 – 2 |
4 |
Số lá thật |
lá |
4 – 6 |
5 |
Tình trạng cây |
Cây khỏe mạnh, không dị hình, rễ trắng quấn đều bầu, ngọn phát triển tốt, không có biểu hiện nhiễm sâu bệnh, đặc biệt là bệnh sưng rễ (do nấm Plasmodiophora brassicae.W) |
2. Tiêu chuẩn cây cà chua ghép xuất vườn ươm
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
1 |
Chiều cao cây |
cm |
12 – 15 |
2 |
Đường kính gốc |
cm |
0,2 – 0,3 |
3 |
Số lá thật |
lá |
4 – 5 |
4 |
Tình trạng cây |
Cây khỏe mạnh, không dị hình, vết ghép liền da, rễ trắng, ngọn phát triển tốt, không có biểu hiện nhiễm sâu bệnh. |
3. Tiêu chuẩn củ giống khoai tây
Chỉ tiêu, đơn vị tính |
Xác nhận |
1. Bệnh vi rút, % số củ, không lớn hơn |
- |
2. Bệnh thối khô (Fusarium spp.), bệnh thối ướt (Sclerotium rolfsii), % số củ, không lớn hơn |
1,5 |
3. Rệp sáp (Pseudococcus citri), số con sống/ 100 củ, không lớn hơn |
2 |
4. Củ xây xát, dị dạng, % số củ, không lớn hơn |
5 |
5. Củ khác giống có thể phân biệt được, % số củ, không lớn hơn |
2,0 |
6. Củ có kích thước nhỏ hơn 30mm, % số củ, không lớn hơn |
5 |
4. Tiêu chuẩn cây hoa cúc xuất vườn ươm
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
1 |
Độ tuổi |
Ngày |
12 – 15 |
2 |
Chiều cao cây |
cm |
5 – 6 |
3 |
Đường kính thân |
mm |
4 – 5 |
4 |
Số lá thật |
lá |
6 – 8 |
5 |
Tình trạng cây |
Cây khỏe mạnh, cây không quá già hoặc quá non, không dị hình, ngọn phát triển tốt, rễ ra đều vừa kín bầu, không nhiễm sâu bệnh hại. |
5. Tiêu chuẩn cây hoa cẩm chướng xuất vườn ươm
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
1 |
Độ tuổi |
Ngày |
30 – 35 |
2 |
Chiều cao cây |
cm |
7 – 8 |
3 |
Đường kính thân |
mm |
4 – 5 |
4 |
Số lá thật |
lá |
7 – 8 |
5 |
Tình trạng cây |
Cây khỏe mạnh, cây không quá già hoặc quá non, không dị hình, ngọn phát triển tốt, rễ ra đều vừa kín bầu, không nhiễm sâu bệnh hại. |
6. Tiêu chuẩn cây hoa Salem xuất vườn ươm
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
1 |
Độ tuổi |
Ngày |
30 – 40 |
2 |
Chiều cao cây |
cm |
3 – 5 |
3 |
Đường kính thân |
mm |
7 – 10 |
4 |
Số lá thật |
lá |
6 – 8 |
5 |
Tình trạng cây |
Cây khỏe mạnh, cây không quá già hoặc quá non, không dị hình, ngọn phát triển tốt, rễ ra đều vừa kín bầu, không nhiễm sâu bệnh hại. |
7. Tiêu chuẩn cây hoa Cát tường xuất vườn ươm
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
1 |
Độ tuổi |
Ngày |
75 - 90 |
2 |
Chiều cao cây |
cm |
0,5 – 2 |
3 |
Đường kính cổ rễ |
mm |
0,5 - 1 |
4 |
Số lá thật |
lá |
4 - 6 |
5 |
Tình trạng cây |
Cây khỏe mạnh, không dị hình, rễ trắng, ngọn phát triển tốt, không có biểu hiện nhiễm sâu bệnh hại |
8. Tiêu chuẩn cây ớt ngọt xuất vườn ươm
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Tiêu chuẩn cây làm ngọn ghép |
Tiêu chuẩn cây làm gốc ghép |
1 |
Độ tuổi |
Ngày |
45 – 50 |
62 - 70 |
2 |
Chiều cao cây |
cm |
16 - 20 |
15 – 18 |
3 |
Đường kính thân |
cm |
0,2 – 0,3 |
0,2 – 0,25 |
4 |
Số lá thật |
lá |
5 - 7 |
4 - 6 |
5 |
Tình trạng cây |
|
cây săn cứng, không biểu hiện sâu bệnh. |
cây khỏe, không biểu hiện sâu bệnh. |
9. Tiêu chuẩn cây sầu riêng xuất vườn ươm
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
1 |
Tuổi cây làm gốc ghép |
tháng |
3-4 |
2 |
Chiều cao cây giống xuất vườn tính từ mặt bầu đến đỉnh chồi |
cm |
35- 40 |
3 |
Số cành cấp I |
cành |
> 3 |
4 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
5 |
Đường kính thân cây giống (đo phía trên vết ghép khoảng 2cm) |
cm |
> 0,8 |
6 |
Tuổi cây giống xuất vườn |
tháng |
8-11 |
7 |
Kích thước bầu đất |
cm |
18 – 20 x 25 – 30 |
8 |
Số lá trên thân chính |
Phải hiện diện đủ từ 1/3 chiều cao của cành ghép đến đỉnh chồi, các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt. |
|
9 |
Vết ghép |
Đã liền và tiếp hợp tốt |
|
10 |
Sâu bệnh hại |
Không bị sâu bệnh hại, dị dạng |
10. Tiêu chuẩn cây bơ xuất vườn ươm
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
1 |
Tuổi cây làm gốc ghép |
tháng |
4-6 |
2 |
Đường kính gốc ghép (Đo phía dưới vết ghép khoảng 2cm) |
cm |
0,9 – 1,5 |
3 |
Số tầng lá |
Tầng |
> 2 |
4 |
Chiều cao cây giống (Đo từ mặt bầu đến đỉnh chồi của cành cao nhất) |
cm |
> 60 |
5 |
Đường kính cành ghép (đo phía trên vết ghép khoảng 2cm) |
cm |
> 0,9 |
6 |
Kích thước bầu đất |
cm |
18-20 x 25-30 |
7 |
Vết ghép |
Đã liền và tiếp hợp tốt |
|
8 |
Vị trí ghép
|
Cách mặt trên giá thể bầu ươm từ 20-25cm đối với cây ghép mắt và từ 25-30 cm đối với cây ghép cành |
|
9 |
Bộ rễ |
Phát triển tốt, có nhiều rễ tơ phân bố đều trong bầu ươm, rễ cọc không cong vẹo |
|
10 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
15 – 20 trước khi xuất vườn |
|
11 |
Sâu bệnh hại |
Không mang triệu chứng sâu, bệnh hại. |
11. Tiêu chuẩn cây cà phê xuất vườn ươm
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
I |
Tiêu chuẩn cây cà phê thực sinh |
|
|
1 |
Tuổi cây xuất vườn |
Tháng |
6 – 8 |
2 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu |
cm |
25 – 30 |
3 |
Số cặp lá thật |
Cặp lá |
5-6 |
4 |
Đường kính gốc thân |
mm |
>4 |
5 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
6 |
Kích thước bầu đất |
Cm |
13 – 14 x 23 – 24 |
7 |
Sâu bệnh hại |
Cây khỏe mạnh, không bị dập, không dị hình, ngọn phát triển tốt, không nhiễm tuyến trùng, nấm và các sâu bệnh hại khác |
|
II |
Tiêu chuẩn cây cà phê ghép |
|
|
1 |
Tuổi cây xuất vườn |
Tháng |
6 – 8 |
2 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu |
cm |
25 – 30 |
3 |
Số cặp lá thật |
Cặp lá |
5-6 |
4 |
Đường kính gốc thân |
mm |
>4 |
5 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
6 |
Kích thước bầu đất |
cm |
13 – 14 x 23 – 24 |
|
Chiều cao chồi ghép |
cm |
>10 (tính từ vị trí ghép và có ít nhất 1 cặp lá phát triển hoàn chỉnh, chồi được ghép tối thiểu 02 tháng trước khi trồng) |
7 |
Sâu bệnh hại |
Vết ghép tiếp hợp tốt (không thấy mô sẹo mọc lan nhiều bên ngoài vết ghép); Cây không bị sâu bệnh hại đặc biệt là không bị vàng lá, cong rễ, hai rễ hoặc thối rễ. Cây được xử lý bằng thuốc trừ tuyến trùng và nấm bệnh trước khi đưa ra trồng ngoài vườn. |
|
III |
Tiêu chuẩn cây cà phê chè |
|
|
1 |
Tuổi cây xuất vườn |
Tháng |
5 – 7 |
2 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu |
cm |
20 – 25 |
3 |
Số cặp lá thật |
Cặp lá |
5 – 7 |
4 |
Đường kính cổ rễ |
mm |
2 – 3 |
5 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
10-15 |
6 |
Kích thước bầu đất |
Cm |
13 – 14 x 23 – 24 |
7 |
Sâu bệnh hại |
Cây phát triển bình thường, không bị sâu bệnh, không bị dị hình |
12. Tiêu chuẩn cây cà phê xuất vườn ươm
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
MỨC YÊU CẦU |
1 |
Tuổi cây làm gốc ghép |
tháng |
8 – 12 |
2 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu |
cm |
20 – 25 |
3 |
Số cặp lá thật |
Cặp lá |
6 – 8 |
4 |
Đường kính gốc |
mm |
2 – 2,5 |
5 |
Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn |
Ngày |
≥ 10 |
6 |
Sâu bệnh hại |
Cây sạch sâu, nấm bệnh |
Nguyễn Thị Mỹ Linh
Các tin khác
- Thu lợi kép từ mô hình xen canh - 26/08/2024
- Sản xuất rau, củ, quả nói không với thuốc trừ sâu - 09/04/2024
- Tin bài hướng dẫn thu hoạch, bảo quản và chăm sóc cây cà phê giai đoạn sau thu hoạch - 11/11/2020
- HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ GIAI ĐOẠN SAU THU HOẠCH - 11/01/2022
- Danh sách 278 cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018 - 14/07/2018
- Chủ vườn ươm lừa nông dân gây thiệt hại hàng tỉ đồng - 16/07/2013
- Tăng cường thực hiện các giải pháp sản xuất cây trồng vụ Đông Xuân 2019-2020 - 20/11/2019
- Xây dựng thương hiệu từ "gốc" - 03/05/2018
- Chăm sóc hoa lay ơn như thế nào để vui đón Tết? - 18/11/2019
- Danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh giống rau đã công bố tiêu chuẩn chất lượng cơ sở tại Lâm Đồng - 21/04/2020
- Trồng điều, tiền đầy túi! - 22/08/2014
- Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón - 07/11/2019
- Rầy nâu hoành hành - 18/08/2015
- Quyết định Công nhận vườn cây bơ đầu dòng - 14/10/2018
- Qui trình sản xuất hoa cúc tại Công ty TNHH Dâu tươi Khanh Bích - 29/03/2018
- Hạn chế bệnh héo xanh cà chua - 18/08/2015
- Tăng năng lực xuất khẩu cho nông sản Lâm Đồng - 22/04/2024
- Lúa GlobalGAP - 25/06/2014
- Đề án “Nhập khẩu giống hoa có bản quyền phục vụ phát triển ngành sản xuất hoa giai đoạn 2021 - 2025” - 05/07/2021
- Phát triển trồng trọt thành ngành kinh tế kỹ thuật chuyên nghiệp - 04/06/2024