Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 10 năm 2013
- Được viết: 08-10-2013 09:03
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 63/TB-BVTV Lâm Đồng, ngày 04 tháng 10 năm 2013
THÔNG BÁO
Tình hình sinh vật hại cây trồng
Từ ngày 28 tháng 9 đến ngày 4 tháng 10 năm 2013
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần, thời tiết Lâm Đồng trong các khu vực: nhiều mây, đêm có mưa rải rác. Ngày nắng gián đoạn, có mưa nhiều nơi và rải rác có mưa vừa đến mưa to. Gió Tây Nam cấp 2 cấp 3. Nhiệt độ trung bình 21,70C, cao nhất 30,60C và độ ẩm 85 – 97 %, lượng mưa phổ biến 34,9 – 213,8 mm (nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong kỳ tại 3 huyện phía Nam).
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (Diện tích: 14.705,2 ha)
Lúa Hè Thu: 689,99 ha, lúa Mùa: 14.015,21 ha. Lúa ở giai đoạn: mạ 1.512 ha; đẻ nhánh 1.966,2 ha; đứng cái: 837 ha; làm đòng 2.829,6 ha; trổ 7.084,4 ha, chín 476 ha.
- Rầy nâu: nhiễm 9.850,1 ha, mật độ thấp dưới mức thống kê (trung bình 52,6 con/m2, cao nhất 675 con/m2).
- Ốc bươu vàng: nhiễm 500,3 ha tại Đơn Dương, Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Di Linh, Đức Trọng (có 125,0 ha nặng tại Đạ Tẻh). Giảm 315,7 ha so với kỳ trước.
- Đạo ôn lá: nhiễm 817,8 ha tại Đạ Tẻh, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà. Tỉ lệ hại 5,8 – 32,3%, giảm 73,2 ha. Trong đó có 359,0 ha nhiễm nặng tại Đạ Tẻh, Lâm Hà.
- Khô vằn: nhiễm 27,0 ha (có 4,0 ha nhiễm nặng) tại Đạ Tẻh. Tỉ lệ hại 11,6 – 45,0 %.
2. Cây cà phê (Diện tích: 145.734,6 ha)
- Bệnh khô cành nhiễm 560,0 ha (giảm 1.681,8 ha); rỉ sắt nhiễm 2.874,7 ha (giảm 1.137,3 ha).
- Vàng lá nhiễm 140 ha (có 70,0 ha nhiễm nặng, giảm 70 ha so với kỳ trước); sâu đục thân mình trắng nhiễm 640 ha (có 70,0 ha nhiễm nặng).
- Bọ xít muỗi: nhiễm 379,7 ha (có 40,2 ha nhiễm nặng). Tỷ lệ hại trung bình 15,1%, cục bộ có cây 62,5% đọt non bị hại tại huyện Đam Rông.
3. Cây chè (Diện tích: 24.319,2 ha)
- Bọ xít muỗi nhiễm 2.748,4 ha (tăng 1.280,2 ha); phồng lá nhiễm 157,4 ha.
- Các đối tượng dịch hại khác nhiễm nhẹ và ít biến động so với kỳ trước.
4. Cây điều (Diện tích: 14.510 ha)
Một số đối tượng dịch hại tăng so với kỳ trước, khô cành nhiễm 1.393,6 ha (tăng 32,5 ha); thán thư nhiễm 1.287,5 ha (tăng 221,9 ha); bọ xít muỗi nhiễm 657,5 ha (tăng 209,8 ha).
5. Cây ca cao (Diện tích: 1.645,6 ha)
Các đối tượng dịch hại giảm nhẹ so kỳ trước. Trong đó bọ cánh cứng nhiễm 87,0 ha (17,3 ha nhiễm nặng); bọ xít muỗi nhiễm 304,6 ha (147,7 ha nhiễm nặng); loét thân nhiễm 156,9 ha (52,3 ha nhiễm nặng).
6. Cây cao su (Diện tích: 7.343 ha)
- Rụng lá nhiễm 659,1 ha (giảm 145,3 ha), nấm hồng nhiễm 220,2 ha (giảm 114,6 ha); xì mủ nhiễm 103,6 ha (giảm 127,5 ha).
- Héo đen đầu lá nhiễm 376,9 ha (giảm 176,1 ha; có 376,9 ha nhiễm nặng).
7. Cây dâu tằm (Diện tích: 3.883 ha)
- Rỉ sắt nhiễm 24,9 ha (có 3,0 ha nhiễm nặng), bạc thau nhiễm 37,9 ha (có 6,0 ha nhiễm nặng).
8. Cây sầu riêng: (Diện tích: 1.839,05 ha)
Bệnh xì mủ: nhiễm 308,2 ha (có 154,1 ha nhiễm nặng). Tăng 270,6 ha so với kỳ trước.
9. Cây rau:
9.1. Cây rau họ thập tự (Diện tích: 1.820 ha)
- Sâu tơ: nhiễm 7,0 ha. Giảm 20,0 ha so với kỳ trước, mật độ 4,2 – 12 con/m2.
- Bệnh sưng rễ: nhiễm 209,5 ha. Tăng 1,0 ha so với kỳ trước (có 20,5 ha nhiễm nặng).
- Bệnh cháy lá: nhiễm 76,0 ha (có 4,0 ha nhiễm nặng). Tăng 44,0 ha so với kỳ trước.
9.2. Cây cà chua (Diện tích: 2.490 ha)
Các đối tượng dịch hại gây hại giảm so với kỳ trước, trong đó bệnhmốc sương nhiễm 39,0 ha; đốm lá vi khuẩn nhiễm 180,0 ha; héo xanh nhiễm 39,0 ha; sâu xanh nhiễm 300 ha (có 120,0 ha nhiễm nặng).
9.3. Đậu leo (Diện tích: 250 ha)
- Sâu đục quả: nhiễm 104,0 ha (có 65,0 ha nhiễm nặng). Tăng 41,0 ha so với kỳ trước.
- Rỉ sắt: nhiễm 13,0 ha. Tăng 13,0 ha so với kỳ trước.
10. Cây dâu tây (Diện tích: 87 ha)
Thối trái nhiễm 12,0 ha (tăng 10,0 ha; có 2,0 ha nhiễm nặng); đốm đen nhiễm 10,0 ha (tăng 6,0 ha; có 2,0 ha nhiễm nặng).
11. Hoa cúc (Diện tích: 570 ha)
Bệnh rỉ sắt: gây hại ở mức nhẹ trên diện tích 26,0 ha. Giảm 8,0 ha so với kỳ trước, TLH 8,9 – 17 %.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: Đêm có mưa, ngày nắng gián đoạn, có mưa rải rác đến nhiều nơi, có nơi có mưa vừa đến mưa to. Gió Tây đến Tây Nam cấp 2 cấp 3.
Cần chú ý các đối tượng dịch hại như: Rầy nâu, ốc bươu vàng, đạo ôn, khô vằn hại lúa; vàng lá, sâu đục thân, bọ xít muỗi hại cà phê; bọ xít muỗi chè; thán thư, bọ xít muỗi trên cây điều; bọ xít muỗi, bọ cánh cứng, loét thân trên ca cao; héo đen đầu lá trên cây cao su có khả năng phát triển và gây hại.
Đề nghị các TTNN thường xuyên theo dõi diễn biến tình hình dịch hại trên các loại cây trồng trong địa bàn và hướng dẫn nông dân các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại kịp thời để hạn chế lây lan, giảm thiệt hại cho sản xuất.
Nơi nhận: CHI CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm BVTV phía Nam;
- Sở Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- UBND các huyện, Tp (để biết);
- TTNN các huyện, Tp;
- TTKN Lâm Đồng (email);
- Đài PT-TH Lâm Đồng (email);
- Lưu: VT, KT.
THÔNG BÁO
Tình hình sinh vật hại cây trồng
Từ ngày 28 tháng 9 đến ngày 4 tháng 10 năm 2013
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần, thời tiết Lâm Đồng trong các khu vực: nhiều mây, đêm có mưa rải rác. Ngày nắng gián đoạn, có mưa nhiều nơi và rải rác có mưa vừa đến mưa to. Gió Tây Nam cấp 2 cấp 3. Nhiệt độ trung bình 21,70C, cao nhất 30,60C và độ ẩm 85 – 97 %, lượng mưa phổ biến 34,9 – 213,8 mm (nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong kỳ tại 3 huyện phía Nam).
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (Diện tích: 14.705,2 ha)
Lúa Hè Thu: 689,99 ha, lúa Mùa: 14.015,21 ha. Lúa ở giai đoạn: mạ 1.512 ha; đẻ nhánh 1.966,2 ha; đứng cái: 837 ha; làm đòng 2.829,6 ha; trổ 7.084,4 ha, chín 476 ha.
- Rầy nâu: nhiễm 9.850,1 ha, mật độ thấp dưới mức thống kê (trung bình 52,6 con/m2, cao nhất 675 con/m2).
- Ốc bươu vàng: nhiễm 500,3 ha tại Đơn Dương, Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Di Linh, Đức Trọng (có 125,0 ha nặng tại Đạ Tẻh). Giảm 315,7 ha so với kỳ trước.
- Đạo ôn lá: nhiễm 817,8 ha tại Đạ Tẻh, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà. Tỉ lệ hại 5,8 – 32,3%, giảm 73,2 ha. Trong đó có 359,0 ha nhiễm nặng tại Đạ Tẻh, Lâm Hà.
- Khô vằn: nhiễm 27,0 ha (có 4,0 ha nhiễm nặng) tại Đạ Tẻh. Tỉ lệ hại 11,6 – 45,0 %.
2. Cây cà phê (Diện tích: 145.734,6 ha)
- Bệnh khô cành nhiễm 560,0 ha (giảm 1.681,8 ha); rỉ sắt nhiễm 2.874,7 ha (giảm 1.137,3 ha).
- Vàng lá nhiễm 140 ha (có 70,0 ha nhiễm nặng, giảm 70 ha so với kỳ trước); sâu đục thân mình trắng nhiễm640 ha (có 70,0 ha nhiễm nặng).
- Bọ xít muỗi: nhiễm 379,7 ha (có 40,2 ha nhiễm nặng). Tỷ lệ hại trung bình 15,1%, cục bộ có cây 62,5% đọt non bị hại tại huyện Đam Rông.
3. Cây chè (Diện tích: 24.319,2 ha)
- Bọ xít muỗi nhiễm 2.748,4 ha (tăng 1.280,2 ha); phồng lá nhiễm 157,4 ha.
- Các đối tượng dịch hại khác nhiễm nhẹ và ít biến động so với kỳ trước.
4. Cây điều (Diện tích: 14.510 ha)
Một số đối tượng dịch hại tăng so với kỳ trước, khô cành nhiễm 1.393,6 ha (tăng 32,5 ha); thán thư nhiễm 1.287,5 ha (tăng 221,9 ha); bọ xít muỗi nhiễm 657,5 ha (tăng 209,8 ha).
5. Cây ca cao (Diện tích: 1.645,6 ha)
Các đối tượng dịch hại giảm nhẹ so kỳ trước. Trong đó bọ cánh cứngnhiễm 87,0 ha (17,3 ha nhiễm nặng); bọ xít muỗi nhiễm 304,6 ha (147,7 ha nhiễm nặng); loét thân nhiễm 156,9 ha (52,3 ha nhiễm nặng).
6. Cây cao su (Diện tích: 7.343 ha)
- Rụng lá nhiễm 659,1 ha (giảm 145,3 ha), nấm hồng nhiễm 220,2 ha (giảm 114,6 ha); xì mủ nhiễm 103,6 ha (giảm 127,5 ha).
- Héo đen đầu lá nhiễm 376,9 ha (giảm 176,1 ha; có 376,9 ha nhiễm nặng).
7. Cây dâu tằm (Diện tích: 3.883 ha)
- Rỉ sắt nhiễm 24,9 ha (có 3,0 ha nhiễm nặng), bạc thau nhiễm 37,9 ha (có 6,0 ha nhiễm nặng).
8. Cây sầu riêng:(Diện tích: 1.839,05 ha)
Bệnh xì mủ: nhiễm 308,2 ha (có 154,1 ha nhiễm nặng). Tăng 270,6ha so với kỳ trước.
9. Cây rau:
9.1. Cây rau họ thập tự (Diện tích: 1.820 ha)
- Sâu tơ: nhiễm 7,0 ha. Giảm 20,0 ha so với kỳ trước, mật độ 4,2 – 12 con/m2.
- Bệnh sưng rễ: nhiễm209,5 ha. Tăng 1,0 ha so với kỳ trước (có 20,5 ha nhiễm nặng).
- Bệnh cháy lá: nhiễm76,0 ha (có 4,0 ha nhiễm nặng). Tăng 44,0 ha so với kỳ trước.
9.2. Cây cà chua (Diện tích: 2.490 ha)
Các đối tượng dịch hại gây hại giảm so với kỳ trước, trong đó bệnhmốc sương nhiễm 39,0 ha; đốm lá vi khuẩn nhiễm 180,0 ha; héo xanh nhiễm 39,0 ha; sâu xanh nhiễm 300 ha (có 120,0 ha nhiễm nặng).
9.3. Đậu leo (Diện tích: 250 ha)
- Sâu đục quả: nhiễm104,0 ha (có 65,0 ha nhiễm nặng). Tăng 41,0 ha so với kỳ trước.
- Rỉ sắt: nhiễm13,0 ha. Tăng 13,0 ha so với kỳ trước.
10. Cây dâu tây (Diện tích: 87 ha)
Thối trái nhiễm 12,0 ha (tăng 10,0 ha; có 2,0 ha nhiễm nặng); đốm đen nhiễm 10,0 ha (tăng 6,0 ha; có 2,0 ha nhiễm nặng).
11. Hoa cúc (Diện tích: 570 ha)
Bệnh rỉ sắt: gây hại ở mức nhẹ trên diện tích 26,0 ha. Giảm 8,0 haso với kỳ trước, TLH 8,9 – 17 %.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: Đêm có mưa, ngày nắng gián đoạn, có mưa rải rác đến nhiều nơi, có nơi có mưa vừa đến mưa to. Gió Tây đến Tây Nam cấp 2 cấp 3.
Cần chú ý các đối tượng dịch hại như: Rầy nâu, ốc bươu vàng, đạo ôn, khô vằn hại lúa; vàng lá, sâu đục thân, bọ xít muỗi hại cà phê; bọ xít muỗi chè; thán thư, bọ xít muỗi trên cây điều; bọ xít muỗi, bọ cánh cứng, loét thân trên ca cao; héo đen đầu lá trên cây cao su có khả năng phát triển và gây hại.
Đề nghị các TTNN thường xuyên theo dõi diễn biến tình hình dịch hại trên các loại cây trồng trong địa bàn và hướng dẫn nông dân các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại kịp thời để hạn chế lây lan, giảm thiệt hại cho sản xuất.
Nơi nhận: CHI CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm BVTV phía Nam;
- Sở Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- UBND các huyện, Tp (để biết);
- TTNN các huyện, Tp;
- TTKN Lâm Đồng (email);
- Đài PT-TH Lâm Đồng (email);
- Lưu: VT, KT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 12 năm 2013 - 22/12/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 8 năm 2013 - 27/08/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 8 năm 2013 - 04/09/2013
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 06-12/5/2019 - 09/05/2019
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 8 năm 2012 - 10/09/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 6 năm 2012 - 06/07/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 01 năm 2013 - 04/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 3 năm 2014 - 10/03/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 9 năm 2013 - 10/09/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 9 năm 2012 - 26/09/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 9 năm 2012 - 26/09/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 11 năm 2013 - 19/11/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 02 năm 2014 - 16/02/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 7 năm 2012 - 17/07/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 03 tháng 02 năm 2012 - 21/02/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 02 năm 2014 - 22/02/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 01 năm 2013 - 04/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 12 năm 2012 - 04/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 11 năm 2012 - 04/12/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 4 năm 2013 - 12/04/2013