Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 9 năm 2013
- Được viết: 27-09-2013 04:25
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 59/TB-BVTV Lâm Đồng, ngày 20 tháng 9 năm 2013
THÔNG BÁO
Tình hình sinh vật hại cây trồng
Từ ngày 14 tháng 9 đến ngày 20 tháng 9 năm 2013
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần, thời tiết Lâm Đồng trong các khu vực: nhiều mây, đêm có mưa rải rác. Ngày nắng gián đoạn, có mưa nhiều nơi và rải rác có mưa vừa đến mưa to. Gió Tây đến Tây Bắc cấp 2 cấp 3. Nhiệt độ trung bình 22,20C, cao nhất 330C và độ ẩm 85 – 88 %, lượng mưa phổ biến 73,0 – 295,0 mm.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (Diện tích gieo trồng 14.243,29 ha)
Hiện nay, diện tích lúa gieo sạ: 14.243,29 ha, trong đó lúa Hè Thu: 689,99 ha, lúa Mùa: 13.553,3 ha. Lúa ở giai đoạn: mạ 1.476 ha; đẻ nhánh 2475,2 ha; đứng cái: 3.757,3 ha; làm đòng 3.094,49 ha; trổ 3.137,3 ha, chín 303 ha.
- Rầy nâu: Gây hại ở mức trung bình - nặng tại Tân Châu - Di Linh với mật độ trung bình 1.588 con/m2 , cục bộ 6.000 con/m2 trên diện tích 50,0 ha (trong đó có 20 ha nhiễm nặng). Tăng 50 ha so với kỳ trước.
- Ốc bươu vàng: Gây hại mức trung bình - nặng 420,4 ha tại Đơn Dương, Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Di Linh, Đức Trọng. Mật độ 0,7 - 15 con/m2. Tăng 420,4 ha so với kỳ trước.
- Đạo ôn lá: Gây hại 789,7 ha tại Đạ Tẻh, Đức Trọng, Di Linh, Cát Tiên. Tỉ lệ hại 3,4 – 21,7 %, tăng 75,3 ha. Trong đó có 427 ha nhiễm nặng tại Đức Trọng.
- Khô vằn: Gây hại mức nhẹ 27,2 ha tại Đam Rông. Tỉ lệ hại 6,9 – 12,0 %, giảm 31,5 ha so với kỳ trước.
- Đạo ôn cổ bông: Gây hại mức trung bình trên diện tích 86,3 ha tại Đức Trọng. Tỉ lệ hại 0,4 – 6,3 %.
2. Cây cà phê (Diện tích canh tác: 145.734,6 ha)
- Các đối tượng dịch hại gây hại ít biến động so với kỳ trước. Trong đó: các đối tượng gây hại ở mức trung bình như bệnh khô cành nhiễm 3.379,1 ha; rỉ sắt nhiễm 5.219,2 ha.
- Các đối tượng dịch hại gây hại ở mức trung bình - nặng như vàng lá nhiễm 210 ha (trong đó có 70,0 ha nhiễm nặng), sâu đục thân mình trắng nhiễm 640 ha (trong đó có 70,0 ha nhiễm nặng).
3. Cây chè (Diện tích canh tác: 24.319,2 ha)
- Các đối gây hại chủ yếu ở mức nhẹ - trung bình, biến động nhẹ so với kỳ trước. Trong đó bọ xít muỗi 1.468,2 ha; phồng lá nhiễm 157,4 ha.
4. Cây điều (Diện tích canh tác: 14.510 ha)
- Các đối tượng dịch hại gây hại nhẹ - trung bình, bọ xít muỗi nhiễm 1.080,3 ha ; thán thư nhiễm 1.170,5 ha (tăng 337,1 ha). khô cành nhiễm 517,4 ha (giảm 475,8 ha); xì mủ thân nhiễm 252,7 ha.
5. Cây ca cao (Diện tích canh tác: 1.645,6 ha)
- Bọ cánh cứng: diện tích nhiễm 60,9 ha (trong đó có 17,6 ha nhiễm nặng), tăng 48,2 ha so với kỳ trước.
- Bọ xít muỗi: diện tích nhiễm 191,5 ha (130,4 ha nhiễm nặng)
- Loét thân: diện tích nhiễm trung bình 52,3 ha, giảm 156,9 ha so với kỳ trước.
6. Cây cao su (Diện tích canh tác: 7.343 ha)
- Các đối tượng dịch hại gây hại trung bình,; rụng lá nhiễm 645,7 ha (tăng 22,2 ha), xì mủ nhiễm 30,8 ha (giảm 127,4 ha)
- Một số đối tượng dịch hại gây trung bình – nặng héo đen đầu lá nhiễm 617 ha nặng (tăng 173,2 ha), nấm hồng nhiễm 218,2 ha (83,8 ha nhiễm nặng).
7. Cây dâu tằm (Diện tích gieo trồng: 3.883 ha)
- Các đối tượng dịch hại gây hại nhẹ - trung bình, diện tích nhiễm ít biến động so với kỳ trước.
8. Cây sầu riêng: (Diện tích gieo trồng: 1.839,05 ha)
Bệnh xì mủ: Nhiễm trung bình 294 ha. Tăng 154,2 ha so với kỳ trước.
9. Cây rau:
9.1. Cây rau họ thập tự (Diện tích gieo trồng: 1.820 ha)
- Sâu tơ: diện tích nhiễm mức trung bình 24,0 ha. Tăng 2,0 ha so với kỳ trước, mật độ 3,4 – 14 con/m2.
- Bệnh sưng rễ: diện tích nhiễm trung bình - nặng 229,5 ha. Tăng 19,5 ha so với kỳ trước (có 48,5 ha nhiễm nặng).
- Bệnh cháy lá: diện tích nhiễm gây hại mức trung bình 36,0 ha. Tăng 13,0 ha so với kỳ trước.
9.2. Cây cà chua (Diện tích gieo trồng: 2.495 ha)
- Các đối tượng dịch hại gây hại mức trung bình, diện tích nhiễm giảm và ít biến động so với kỳ trước nhưmốc sương (giảm 69,5 ha), đốm lá vi khuẩn 630,0 ha. Tăng 210,0 ha so với kỳ trước; xoăn lá (giảm 60,0 ha),
- Héo xanh: diện tích nhiễm gây hại mức trung bình – nặng 103,5 ha. Tăng 39,5 ha so với kỳ trước (trong đó có 39,5 ha nhiễm nặng).
- Sâu xanh diện tích nhiễm: 390 ha trong đó 60 ha nhiễm nặng (giảm 180,0 ha).
9.3. Đậu leo (Diện tích gieo trồng: 250 ha)
- Các đối tượng dịch hai gây hại ở mức nhẹ - trung bình, diện tích nhiễm ít biến động so với kỳ trước.
10. Cây dâu tây (Diện tích gieo trồng: 87 ha)
- Các đối tượng dịch hại gây hại mức trung bình - nặng. Trong đó: bệnh mốc xám nhiễm 57,6 ha (tăng 42,6 ha trong đó có 26,8 ha nhiễm nặng); thối đen gốc rễ nhiễm 26,8 ha; thối trái 12,0 ha xì mủ lá 40,2 ha; đốm đen nhiễm 6,0 ha.
11. Hoa cúc (Diện tích gieo trồng: 570 ha)
Bệnh rỉ sắt: gây hại ở mức trung bình trên diện tích 1,8 ha và ít biến động so với kỳ trước, TLH 9,8 – 25 %.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: Đêm có mưa, ngày nắng gián đoạn, có mưa rải rác đến nhiều nơi, có nơi có mưa vừa đến mưa to. Gió Tây đến Tây Nam cấp 2 cấp 3.
Các đối tượng dịch hại như rầy nâu, ốc bưu vàng, đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa; sâu đục thân cà phê; bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại chè; thán thư, bọ xít muỗi trên cây điều có khả năng tiếp tục phát triển và gây hại.
Đề nghị các TTNN duy trì theo dõi bẫy đèn rầy nâu, thu thập mẫu lúa, mẫu rầy để giám định virus gây bệnh VL-LXL, thường xuyên theo dõi diễn biến tình hình dịch hại trên các loại cây trồng, hướng dẫn nông dân các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại kịp thời để hạn chế lây lan, giảm thiệt hại cho bà con nông dân.
Nơi nhận: CHI CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm BVTV phía Nam;
- Sở Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- UBND các huyện, Tp (để biết);
- TTNN các huyện, Tp;
- TTKN Lâm Đồng (email);
- Đài PT-TH Lâm Đồng (email);
- Lưu: VT, KT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 8 năm 2012 - 16/08/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 01 năm 2014 - 03/01/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 5 năm 2012 - 07/06/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 11 năm 2012 - 04/12/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 6 năm 2013 - 03/07/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 4 năm 2013 - 05/04/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 8 năm 2012 - 10/09/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 8 năm 2013 - 18/08/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 01 năm 2014 - 17/01/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 4 năm 2013 - 27/04/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 01 năm 2013 - 04/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 01 năm 2013 - 04/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 5 năm 2013 - 22/05/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 6 năm 2012 - 25/06/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 9 năm 2012 - 26/09/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 7 năm 2013 - 15/07/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 8 năm 2012 - 23/08/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 12 năm 2012 - 21/12/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 5 năm 2012 - 01/06/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 10 năm 2012 - 04/12/2012