Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 31/5/2021 – 06/6/2021
- Được viết: 03-06-2021 07:23
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 46/BC – TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 02 tháng 6 năm 2021 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 22 (Từ ngày 31/5/2021 – 06/6/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối có mưa rải rác vài nơi; nhiệt độ trung bình 19,7 – 27 0C, cao nhất 30,6– 34,1 0C, thấp nhất 16 – 19,1 0C; độ ẩm không khí 78 – 90%, lượng mưa 45,4 – 159,6mm, tổng số giờ nắng 26,7 – 36,6h.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Đông Xuân |
Đòng trỗ |
326 |
Ngậm sữa - chín |
1.882 |
|
Thu hoạch |
6.615 |
|
Tổng |
8.823,0 |
|
Vụ Hè Thu |
Mạ |
924 |
Đẻ nhánh |
2.398 |
|
Đòng trỗ |
648 |
|
Tổng |
3.970 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây ngô |
|
3.826,6 |
Vụ Đông Xuân
|
Vươn cao – Trỗ cờ |
230 |
Thu hoạch |
1.573,6 |
|
Tổng |
1.803,6 |
|
Vụ Hè Thu
|
Cây con |
2.023 |
Tổng |
2.023 |
|
Cây cà phê |
Quả non |
170.895 |
Cây điều |
Chăm sóc |
28.092,3 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
12.326,3 |
Cây sầu riêng |
Nuôi trái – thu hoạch |
12.014,8 |
Cây tiêu |
Chăm sóc |
2.142,2 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá (PTTL) – thu hoạch |
1.032 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
2.686 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
II. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1. Cây lúa:
- Đạo ôn lá gây hại 43ha tại Lạc Dương, Đạ Tẻh (tăng 15ha so với kỳ trước), TLH 9 – 14,9%.
- Bọ trĩ gây hại 101ha tại Đạ Tẻh (tăng 87ha so với kỳ trước), tỷ lệ hại 7,5 – 13,8%.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình 15,5ha tại Đức Trọng, Đạ Huoai, mật độ 2,8 – 4 con/m2.
2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại 35,9ha tại Đơn Dương, Đức Trọng, giảm 6,5ha so với kỳ trước (nhiễm nặng 5ha), mật độ 2 - 9con/m2.
3. Cây cà phê:
- Bọ xít muỗi ít biến động so với kỳ trước, gây hại 1.235,2ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt, TLH 13,4 – 20%.
- Bệnh khô cành, khô quả gây hại 3.840,7ha tại hầu hết các huyện trồng cà phê (giảm 121ha so với kỳ trước), TLH 10 – 13,5%.
- Bệnh rỉ sắt biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại 3.329,9ha tại Lạc Dương, Đam Rông, Bảo Lâm, TP Đà Lạt, Lâm Hà, TLH 15 – 26%.
- Mọt đục cành, rệp các loại, bệnh nấm hồng, vàng lá … chủ yếu gây hại nhẹ.
4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi chủ yếu gây hại nhẹ 2.534ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, Lâm Hà, tăng 42ha so với kỳ trước, TLH 5 – 13,5%.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, … chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi gây hại 3948,6 ha tại 3 huyện phía Nam (giảm 71ha so với kỳ trước), TLH 16 – 38,5%.
- Bệnh thán thư gây hại 4.965,7ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông (3ha nhiễm nặng), giảm 154ha so với kỳ trước, TLH 16,4 – 60%.
6. Cây tiêu: Bệnh chết nhanh ít biến động so với kỳ trước, gây hại 15,2ha tại Đạ Huoai (3,8ha nhiễm nặng), TLH 4,1– 11,9%.
7. Cây sầu riêng: Bệnh chảy gôm ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình - nặng 940,8ha tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai, TLH 13,3 – 40%.
8. Cây rau, hoa:
Cà chua:
- Bệnh virus biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại trung bình – nặng 37,5ha tại Đơn Dương, Đức Trọng, TLH 13,3 – 23%.
- Bệnh mốc sương gây hại 200,2ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (15ha nhiễm nặng), tăng 42,6ha so với kỳ trước, TLH 6,1 – 29%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ gây hại 393,5ha tại Lạc Dương, Đà Lạt, Đơn Dương, (20ha nhiễm nặng), tăng 43,5ha so với kỳ trước, mật độ từ 5 - 35 con/m2.
- Bệnh sưng rễ ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình – nặng 71,8ha tại Lạc Dương, Đức Trọng, TLH 6,5 – 16,7%.
Hoa cúc: Bệnh sọc thân virus ít biến động so với kỳ trước, gây hại 14ha tại Đà Lạt, TLH 10 - 16%.
9. Cây trồng khác: Cây cao su, dâu tằm, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.
III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây lúa: Bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, ốc bươu vàng, rầy nâu tiếp tục gây hại lúa Hè Thu giai đoạn mạ - đòng trỗ.
- Cây cà phê: Thời tiết mưa nhiều, bệnh rỉ sắt, khô cành có khả năng tăng mạnh. Ngoài ra chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, rệp sáp, vàng lá.
- Cây điều: Cây điều đang ra chồi lá non rải rác, chú ý phòng trừ bọ xít muỗi, bệnh thán thư và theo dõi chặt chẽ tình hình gây hại của bọ cánh cứng.
- Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ, thán thư tiếp tục gây hại sầu riêng giai nuôi trái - thu hoạch.
- Cây rau: Bệnh mốc sương, xoăn lá virus, dòi đục lá tiếp tục gây hại mạnh trên rau họ cà; trên rau họ thập tự chú ý phòng trừ bệnh sưng rễ, thối nhũn, sâu tơ, bọ nhảy.
- Cây hoa: Tiếp tục theo dõi, phòng trừ ruồi đục lá, bệnh rỉ sắt, virus sọc thân, héo xanh/hoa cúc, nhện đỏ, đốm đen, phấn trắng/hoa hồng.
- Cây ngô: Sâu keo mùa thu tiếp tục lây lan gây hại mạnh tại Đơn Dương, Đức Trọng.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân một số biện pháp kỹ thuật sau:
2.1. Cây lúa
Đẩy mạnh áp dụng quy trình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), bón phân cân đối, hạn chế sử dụng thuốc BVTV ở giai đoạn dưới 40 ngày sau sạ. Thường xuyên thăm đồng phát hiện dịch hại kịp thời, ưu tiên sử dụng các nhóm thuốc BVTV sinh học để quản lý các đối tượng sâu cuốn lá, bọ trĩ. Giảm mật độ gieo sạ, bón phân cân đối hạn chế bệnh đạo ôn.
2.2. Cây ngô
Sâu keo mùa thu tiếp tục lây lan gây hại mạnh trên ngô vụ Hè Thu giai đoạn cây con. Cần bám sát đồng ruộng theo dõi và hướng dẫn nông dân phòng trừ theo quy trình kỹ thuật phòng chống sâu keo mùa thu đã được ban hành tại Quyết định số 218/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng trên cây ngô.
2.3. Cây điều
Cây điều đã thu hoạch xong. Hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn, tỉa cành tạo tán, chăm sóc, bón phân để cây nhanh phục hồi. Chú ý phòng trừ đối với các diện tích nhiễm trung bình - nặng bệnh thán thư, bọ xít muỗi và theo dõi chặt chẽ đối với bọ cánh cứng có khả năng xuất hiện và gây hại trên cây điều.
2.4. Cây sầu riêng
Sầu riêng đang giai đoạn nuôi trái, thời tiết có mưa rất thuận lợi cho bệnh xì mủ, cháy lá chết ngọn, thán thư phát triển và gây hại. Hướng dẫn nông dân thường xuyên thăm vườn, chủ động phòng trừ sâu bệnh theo danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam trên cây sầu riêng.
2.5. Cây cà phê
Hướng dẫn nông dân tỉa cành tạo tán, phát dọn cỏ dại, tranh thủ thời tiết có mưa bón phân cho cà phê. Theo dõi và phòng trừ các đối tượng bọ xít muỗi, bệnh rỉ sắt, khô cành, vàng lá thối rễ.
2.6. Rau, hoa
Tiếp tục tuyên truyền, hướng dẫn nông dân quản lý tốt bệnh mốc sương, virus hại cà chua, sâu tơ, bệnh sưng rễ, thối nhũn hại rau họ thập tự; bọ trĩ, rỉ sắt, virus hại hoa cúc./.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG (đã ký)
Nguyễn Thị Phương Loan |
Các tin khác
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 17 – 23/8/2020 - 27/08/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 02/03 – 08/03/2020 - 05/03/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 17/5/2021 – 23/5/2021 - 20/05/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày ngày 23/11 – 29/11/2020 - 26/11/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 29/7/2019 – 04/8/2019 - 26/12/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 01/3/2021 – 03/3/2021 - 09/03/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 03/5/2021 – 09/5/2021 - 05/05/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 13/12/2021 – 19/12/2021 - 16/12/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 29/11/2021 – 05/12/2021 - 02/12/2021
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày ngày 02/12/2019 – 08/12/2019 - 26/12/2019
- Bảng tổng hợp danh sách cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm đã được công nhận (tính đến ngày 28/5/2021) - 03/06/2021
- Công tác điều tra dự tính dự báo sâu bệnh hại cây trồng 6 tháng đầu năm 2013 - 17/08/2013
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 30/12/2019 – 04/01/2020 - 02/01/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24/5/2021 – 30/5/2021 - 30/09/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24/01/2022 – 30/01/2022 - 27/01/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 16/5/2022 – 22/5/2022 - 19/05/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 28/02/2022 – 06/3/2022 - 03/03/2022
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 11/5 – 17/5/2020 - 14/05/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 21/9 – 27/9/2020 - 28/09/2020
- Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 12/8/2019 – 18/8/2019 - 26/12/2019