Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24/4/2023 – 30/4/2023
- Được viết: 27-04-2023 14:56
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 65/BC-TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 17 (Từ ngày 24/4/2023 – 30/4/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng mây thay đổi, ngày nắng nóng, chiều tối có mưa rải rác; nhiệt độ trung bình 20,6 – 27,80C, cao nhất 32,5 – 35,20C, thấp nhất 14,8 – 190C; độ ẩm không khí 80 – 88%, lượng mưa 5,6 – 89,6mm, tổng số giờ nắng 29,3 – 36,7h.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Đông Xuân |
Đòng – trỗ |
1.070 |
Ngậm sữa - chín |
2.207,2 |
|
Thu hoạch |
5.746,5 |
|
Tổng |
9.023,7 |
|
Vụ Hè Thu |
Mạ |
1.343 |
Đẻ nhánh |
412 |
|
Tổng |
1.755 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây ngô (Vụ Đông Xuân) |
Đóng bắp |
647 |
Thu hoạch |
1.304 |
|
Tổng |
1.951 |
|
Cây ngô (Vụ Hè Thu) |
Cây con |
25 |
Tổng |
25 |
|
Cây cà phê |
Nuôi trái |
175.915,7 |
Cây điều |
Thu hoạch |
21.873,8 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
11.142,1 |
Cây sầu riêng |
Xả nhị - Nuôi trái |
17.971,7 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
898 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
3.113 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.360 |
II. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1. Cây lúa:
- Bệnh khô vằn gây hại 45ha tại Đạ Tẻh (giảm 15ha so với kỳ trước), TLH 12 - 15%.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại 42,4ha tại Lạc Dương, Đức Trọng (tăng 7,4ha so với kỳ trước), TLH 8,5 – 12%.
- Các đối tượng khác như OBV, bệnh lem lép hạt, đạo ôn cổ bông, … gây hại nhẹ rải rác.
2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu giảm nhẹ so với kỳ trước, gây hại 43,5ha tại Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, mật độ 3 – 8 con/m2.
3. Cây cà phê:
- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ 1.870,3ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt (tăng 216,2ha so với kỳ trước), TLH 16,9 – 30,6%.
- Bệnh rỉ sắt gây hại nhẹ 3.196,6ha tại Lạc Dương, Đam Rông, Bảo Lâm, TP Đà Lạt, Bảo Lộc, Lâm Hà (giảm 281,1ha so với kỳ trước), TLH 18,6 – 22%.
- Bệnh khô cành gây hại 3.830,1ha tại hầu hết các huyện trồng cà phê (tăng 157,2ha so với kỳ trước), TLH 17,5 – 25%.
- Mọt đục cành, rệp các loại, bệnh nấm hồng, vàng lá … chủ yếu gây hại nhẹ.
4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi gây hại 1.600ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc (giảm 50ha so với kỳ trước), TLH 7,3 – 12,5%.
- Bệnh thối búp gây hại 550ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc (giảm 130ha so với kỳ trước), TLH 5 – 7,2%.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, … chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
5. Cây điều:
- Bọ xít muỗi gây hại 3.607,7ha tại 3 huyện phía Nam (156,2ha nhiễm nặng), giảm 234,2ha so với kỳ trước, TLH 6,3 – 25,9%.
- Bệnh thán thư gây hại 4.047,7ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông (156,2ha nhiễm nặng), giảm 145,2ha so với kỳ trước, TLH 7,5 – 24,4%.
6. Cây dâu tằm: Tuyến trùng gây hại 580ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Lâm Hà (100ha nhiễm nặng), giảm 11,2ha so với kỳ trước, TLH 10 – 23,3%.
7. Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ gây hại trung bình - nặng 941,1ha tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai (giảm 186ha so với kỳ trước), TLH 16,7 – 40%.
8. Cây rau, hoa:
Cà chua:
- Bệnh xoăn lá virus biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại 99,2ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (16,4ha nhiễm nặng), TLH 6,7 – 43,3%.
- Bệnh mốc sương biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại 30,2ha tại Đơn Dương, Đức Trọng, TLH 6,7 – 16,7%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ ít biến động so với kỳ trước, gây hại 537,2ha tại Lạc Dương, Đà Lạt, Đơn Dương, Đức Trọng, mật độ từ 4 – 25con/m2.
- Bệnh sưng rễ ít biến động so với kỳ trước gây hại trung bình 39,4ha tại Lạc Dương, Đức Trọng, TLH 4,3 – 10%.
Hoa cúc: Bệnh sọc thân virus ít biến động so với kỳ trước, gây hại 15ha tại Đà Lạt, TLH 6,4 – 9,8%.
9. Cây trồng khác: Cây cao su, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.
III. Dự báo SVGH và đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây lúa: Bệnh đạo ôn cổ bông, khô vằn, lem lép hạt tiếp tục gây hại lúa Đông Xuân giai đoạn trỗ chín tại Đạ Tẻh, Đức Trọng; OBV, bệnh đạo ôn lá gây hại lúa Hè Thu giai đoạn mạ - đẻ nhánh tại Đạ Huoai, Lạc Dương.
- Cây cà phê: Các đối tượng bọ xít muỗi, rệp sáp, rệp vảy, bệnh rỉ sắt, khô cành tiếp tục gây hại cà phê giai đoạn nuôi trái.
- Cây điều: Bọ xít muỗi, bệnh thán thư , khô cành, bọ vòi voi đục chồi, sâu đục thân, cành tiếp tục gây hại rải rác cây điều giai đoạn thu hoạch.
- Cây sầu riêng: Chú ý phòng trừ bệnh xì mủ, thối rễ, nhện đỏ, rầy các loại.
- Cây rau: Thời tiết nắng nóng, các đối tượng bệnh virus, mốc sương, thán thư, dòi đục lá trên rau họ cà; sâu tơ, bệnh sưng rễ, thối nhũn, thối hạch rau họ thập tự tiếp tục gây hại mạnh.
- Cây hoa: Bệnh rỉ sắt, virus sọc thân, ruồi hại lá gây hại rải rác trên hoa cúc; trên hoa hồng chú ý nhện đỏ, bệnh đốm đen, phấn trắng.
- Dâu tằm: Bệnh tuyến trùng có xu hướng gia tăng và gây hại mạnh tại 3 huyện phía Nam và Lâm Hà.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân thực hiện một số biện pháp kỹ thuật sau:
2.1. Cây lúa
Thực hiện tốt biện pháp vệ sinh đồng ruộng, thu gom ốc và trứng OBV, xuống giống lúa Hè Thu đảm bảo lịch thời vụ, tăng cường phân bón hữu cơ trước khi xuống giống. Ngoài ra chú ý phòng trừ bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, khô vằn trong điều kiện thời tiết ngày nắng nóng, chiều tối có mưa.
2.2. Cây sầu riêng
Thời tiết đang chuyển sang mùa mưa, sầu riêng đang ở giai đoạn xả nhị - phát triển trái, chủ động hướng dẫn nông dân thực hiện tốt các biện pháp chăm sóc bón phân, vệ sinh đồng ruộng, phát dọn cỏ dại tạo độ thông thoáng cho vườn, hạn chế bệnh nứt thân xì mủ phát triển, sử dụng thuốc BVTV phòng trừ dịch hại kịp thời theo nguyên tắc 4 đúng.
2.3. Cây cà phê
Cà phê phần lớn đang giai đoạn nuôi trái non, thời tiết nắng nóng, tập trung hướng dẫn nông dân thực hiện tốt các biện pháp kỹ thuật tưới nước, tỉa cành, tạo tán, phát dọn cỏ dại, bón phân đầy đủ để hạn chế tình trạng rụng trái non. Ngoài ra chú ý phòng trừ các đối tượng rệp sáp, bệnh rỉ sắt, đốm mắt cua, khô cành khô quả, vàng lá; trên cà phê chè chú ý bọ xít muỗi.
2.4. Cây điều
Cây điều đang giai đoạn cuối vụ thu hoạch, bọ xít muỗi, bệnh thán thư, sâu đục chồi gây hại rải rác. Hạn chế sử dụng thuốc BVTV để phòng trừ sâu bệnh giai đoạn này, trong trường hợp cần thiết phải lựa chọn các nhóm thuốc có thời gian cách ly ngắn để đảm bảo an toàn sản phẩm khi thu hoạch.
2.5. Rau, hoa
Dự báo thời gian tới thời tiết tiếp tục diễn biến theo chiều hướng ngày nắng, chiều và đêm có mưa rải rác. Chú ý phòng trừ các đối tượng như bọ trĩ, bọ phấn, ruồi đục lá, bệnh virus, mốc sương, thán thư trên rau họ cà; sâu tơ, bọ nhảy, sưng rễ, cháy lá trên rau họ thập tự; ruồi đục lá, bọ trĩ, bệnh virus trên hoa cúc; nhện đỏ, bệnh phấn trắng trên hoa hồng.
2.6. Dâu tằm
Theo dõi chặt chẽ diễn biến gây hại của bệnh tuyến trùng, tập trung tuyên truyền, hướng dẫn nông dân chủ động phòng trừ theo văn bản số 1482/SNN-TTBVTV ngày 05/7/2022 của Sở Nông nghiệp &PTNT tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường chỉ đạo phòng chống bệnh tuyến trùng hại cây dâu tằm. Có thể sử dụng các loại thuốc BVTV như: Tiêu tuyến trùng 18EC, Sincocin 0.56SL+ Agrispon 0.56SL, Tervigo 020SC, Stop 5SL, phòng trừ ở thời điểm ngay sau khi kết thúc các đợt thu hoạch lá để không ảnh hưởng đến tằm.
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
Trần Quang Duy |
Các tin khác
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 18/9/2023 – 24/9/2023 - 21/09/2023
- Tình hình sinh vật gây hại cây trồng tuần 32 (Từ ngày 05/8/2024 – 11/8/2024) - 08/08/2024
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 10/10/2022 – 16/10/2022 - 13/10/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 12/6/2023 – 18/6/2023 - 16/06/2023
- Ứng dụng bác sỹ cây trồng Plantix giúp chuẩn đoán dịch hại và biện pháp phòng trừ - 21/06/2023
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng tuần 28 (Từ ngày 08/7/2024 – 14/7/2024) - 11/07/2024
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 03/10/2022 – 09/10/2022 - 06/10/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 27/02/2023 – 05/3/2023 - 02/03/2023
- Ứng dụng trạm giám sát côn trùng thông minh trong quản lý sâu bệnh gây hại trên cây lúa - 22/06/2023
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng tuần 29 (Từ ngày 15/7/2024 – 21/7/2024) - 18/07/2024
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 27/3/2023 – 02/4/2023 - 29/03/2023
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 25/9/2023 – 01/10/2023 - 29/09/2023
- Báo cáo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 22/8/2022 - 28/8/2022 - 25/08/2022
- Hướng dẫn trình tự, thủ tục, điều kiện, thẩm quyền công bố dịch hại thực vật - 16/01/2019
- Trang bị kiến thức về phòng trừ sâu đục lá cà chua Nam Mỹ - 11/10/2024
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24/7/2023 – 30/7/2023 - 26/07/2023
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 19/12/2022 – 25/12/2022 - 23/12/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 13/02/2023 – 19/02/2023 - 16/02/2023
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 02/01/2023 – 08/01/2023 - 05/01/2023
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng Tuần 27 (Từ ngày 01/72024 – 07/7/2024) - 04/07/2024