Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 01 năm 2014
- Được viết: 17-01-2014 15:23
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 06/TB-BVTV Lâm Đồng, ngày 17 tháng 01 năm 2014
THÔNG BÁO
Tình hình sinh vật hại cây trồng
Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 01 năm 2014
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần, thời tiết Lâm Đồng tại các khu vực: Mây thay đổi đến nhiều mây, đêm không mưa, ngày nắng, chiều tối có mưa rào nhẹ vài nơi. Gió Đông đến Đông Bắc cấp 2 cấp 3, có lúc cấp 4. Nhiệt độ trung bình 190C – 200C, cao nhất 27 - 310C tại khu vực phía Nam (huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên), thấp nhất 8,5 - 150C tại khu vực phía Bắc (TP Đà Lạt, Lạc Dương, Đam Rông); độ ẩm không khí 76 – 85,8 %; lượng mưa không đáng kể.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (5.741,5 ha)
Lúa ở các giai đoạn: mạ 1.823,8 ha; đẻ nhánh 1.413,5 ha; đứng cái 61,2 ha; làm đòng 942 ha; trỗ 946,5 ha; chín 554,5 ha.
- Rầy nâu: Diện tích nhiễm 7,3 ha. Mật độ trung bình 282,1 con/m2, cục bộ tại Đạ Huoai 3.600 con/m2 (0,1 ha nặng).
- Trứng ốc bươu vàng: nhiễm 2,5 ha tại Đạ Huoai, mật độ 0,1 – 0,7 ổ/m2
- Bệnh đạo ôn lá: nhiễm 52,1 ha, TLH 2,1 -17,1 %, giảm 9 ha so với kỳ trước.
2. Cây cà phê (151.565,2 ha)
- Sâu đục thân mình trắng: nhiễm trung bình 568 ha, TLH 13,6 – 27 %.
- Bệnh vàng lá nhiễm trung bình 877 ha tại Bảo Lâm.
- Bệnh khô cành nhiễm trung bình 796,6,6 ha (giảm 37 ha); bệnh gỉ sắt nhiễm 858,4 ha (giảm 1.961,8 ha);
3. Cây chè (23.177 ha)
Các đối tượng dịch hại: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, phồng lá, chấm xám gây hại nhẹ và ít biến động so với kỳ trước.
4. Cây điều (15.259,7 ha)
- Xì mủ thân nhiễm 923,1 ha, TLH 7,0 – 20%, tăng 10,3 ha so với kỳ trước.
- Các đối tượng dịch hại khác gây hại mức nhẹ
5. Cây ca cao (997,1 ha)
- Bọ cánh cứng: nhiễm 39,4 ha tại Đạ Tẻh (8,8 ha nặng).
- Bọ xít muỗi nhiễm 344,1 ha (có 91,7 ha nặng) tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai, tăng 61,3 ha;
- Bệnh loét thân nhiễm 52,3 ha tại Đạ Huoai (giảm 156,9 ha so với kỳ trước).
6. Cây cao su (6.910,6 ha)
Bệnh xì mủ nhiễm 72,5 ha (giảm 147,7 ha so với kỳ trước).
7. Cây sầu riêng (1.839,05ha)
Bệnh xì mủ: nhiễm 308,2 ha tại Đạ Huoai, Bảo Lộc.
8. Cây dâu tằm (3.822,7 ha)
Các đối tượng dịch hại đều giảm nhẹ so với kỳ trước.
9. Cây rau:
9.1. Cây rau họ thập tự (1.335,1 ha)
Bệnh sưng rễ nhiễm trung bình 34 ha tại Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, giảm 24,7 ha; bệnh cháy lá nhiễm 3,6 ha (0,9 ha nặng tại Đà Lạt).
9.2. Cây cà chua (2.755,5 ha)
Bệnhmốc sương nhiễm 109,7 ha, tỷ lệ hại 6,8 – 30 %; sâu xanh nhiễm trung bình 330 ha tại Đơn Dương, Đức Trọng, giảm 90 ha so với kỳ trước.
9.3. Đậu leo (250 ha)
Sâu đục quả: nhiễm 38 ha (13 ha nhiễm nặng) tại Đơn Dương.
9.4 Cây khoai tây (741 ha)
Ruồi hại lá, bệnh mốc sương ít biến động so với kỳ trước.
10. Cây dâu tây (90 ha)
Bệnh mốc xám nhiễm 5,5 ha (0,7 ha nặng), giảm 5,30; xì mủ lá nhiễm 3,5 ha; thối trái nhiễm 4 ha.
11. Một số cây trồng khác
Các đối tượng sâu bệnh gây hại trên cà rốt (200 ha), hoa cúc (570 ha) mức hại nhẹ và ít biến động so với kỳ trước.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: Đêm không mưa, ngày nắng. Gió Đông Bắc cấp 2, cấp 3.
Đề nghị các TTNN thực hiện tốt công tác dự tính dự báo sâu bệnh hại trên cây trồng. Cần chú ý các đối tượng sâu bệnh hại như: rầy nâu hại lúa; bọ xít muỗi, bọ cánh cứng hại ca cao để kịp thời hướng dẫn nông dân các biện pháp phòng trừ, hạn chế lây lan, giảm thiệt hại cho sản xuất.
Hiện nay, một số địa phương đang xuống giống vụ Đông Xuân. Đề nghị TTNN các huyện trồng lúa thường xuyên kiểm tra, theo dõi diễn biến rầy nâu trên đồng ruộng và rầy vào đèn để có biện pháp phòng trừ kịp thời hạn chế tối đa thiệt hại do rầy nâu gây ra.
Nơi nhận: CHI CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm BVTV phía Nam;
- Sở Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- UBND các huyện, Tp (để biết);
- TTNN các huyện, Tp;
- TTKN Lâm Đồng (email);
- Đài PT-TH Lâm Đồng (email);
- Lưu: VT, KT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 7 năm 2012 - 12/07/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 9 năm 2013 - 26/09/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 7 năm 2012 - 25/07/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 01 năm 2012 - 01/02/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 01 năm 2013 - 04/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 8 năm 2012 - 08/08/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 5 năm 2013 - 20/05/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 5 năm 2012 - 07/05/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 8 năm 2012 - 23/08/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 8 năm 2012 - 31/08/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 10 năm 2013 - 30/10/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 3 năm 2014 - 24/03/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 01 năm 2014 - 10/01/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 4 năm 2012 - 13/04/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 7 năm 2013 - 15/07/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 9 năm 2012 - 09/10/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 6 năm 2013 - 03/07/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 3 năm 2013 - 18/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 4 năm 2012 - 11/04/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 10 năm 2013 - 10/11/2013