Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 7 năm 2012
- Được viết: 25-07-2012 08:01
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 40 /TB-BVTV Lâm Đồng, ngày23 tháng 7 năm 2012
THÔNG BÁO
Tình hình sinh vật hại cây trồng
Từ ngày 14 đến ngày 20 tháng 7 năm 2012
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng chủ yếu diễn biến theo chiều hướng: nhiều mây, đêm có mưa vài nơi, ngày nắng gián đoạn, chiều tối có mưa rào và dông rải rác. Lượng mưa phổ biến từ 100,3 – 232,6 mm, nhiệt độ trung bình 22,00C, cao nhất 31,50C và độ ẩm 84 - 95%.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (Diện tích gieo trồng 13.982,3 ha)
- Tiến độ gieo sạ lúa vụ Hè thu 2012
Huyện |
Giai đoạn sinh trưởng |
Tổng |
|||||
Mạ |
Đẻ nhánh |
Đứng cái |
Làm đòng |
Trỗ |
Chín |
||
Đạ Huoai |
|
|
|
56 |
30 |
7 |
93 |
Đạ Tẻh |
|
575 |
626 |
376 |
474 |
65 |
2.116 |
Cát Tiên |
|
|
|
10 |
235 |
1.379,3 |
1.624,3 |
Tổng |
|
575 |
626 |
442 |
739 |
1.451,3 |
3.833,3 |
- Tiến độ gieo sạ lúa vụ Mùa 2012
Huyện |
Giai đoạn sinh trưởng |
Tổng |
|||||
Mạ |
Đẻ nhánh |
Đứng cái |
Làm đòng |
Trỗ |
Chín |
||
Đức Trọng |
1.588,6 |
1.837 |
|
|
|
|
3.425,6 |
Đơn Dương |
|
3.057 |
|
|
|
|
3.057 |
Đạ Huoai |
2 |
|
17 |
12 |
|
|
31 |
Di Linh |
1.461,4 |
68 |
|
|
|
|
1.529,4 |
Đam Rông |
160 |
|
|
|
|
|
160 |
Lâm Hà |
|
1.730 |
|
|
|
|
1.730 |
Đạ Tẻh |
216 |
|
|
|
|
|
216 |
Tổng |
3.428 |
6.692 |
17 |
12 |
|
|
10.149 |
- Rầy nâu: Tuần qua, mật độ rầy nâu có xu hướng tăng mạnh. Mật độ trung bình 281,3 con/m2, cao 6.200 con/m2. Diện tích nhiễm rầy nâu chủ yếu tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai và Cát Tiên 712,7 ha trong đó nhiễm nặng 22 ha, nhiễm trung bình 154,2 ha và nhiễm nhẹ 536,5 ha.
Chi cục đã đồng ý cho TTNN Đức Trọng sử dụng thuốc BVTV xử lý trên diện tích 135 ha lúa nhiễm rầy ở xã Hiệp An.
Trong tuần, đã tiến hành thu thập được 7 mẫu lúa và 1 mẫu rầy giám định virus gây bệnh VL-LXL hại lúa.
- Sâu cuốn lá: Nhiễm tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Cát Tiên và Đức Trọng có 200,4 ha, mật độ 4,6 -1 38 con/m2, tăng 69,6 ha so với kỳ trước.
- Ốc bươu vàng: Hiện nay ốc bươu vàng xuất hiện và gây hại tại Đạ Huoai, Đức Trọng, Đạ Tẻh, Đơn Dương và Di Linh trên diện tích 2.771,2 ha (70,8 ha nhiễm nặng), mật độ từ 1,0 - 11 con/m2, giảm 57,7 ha so với kỳ trước.
2. Trên cây cà phê (Diện tích canh tác: 144.174 ha)
- Khô cành: Diện tích nhiễm trên toàn tỉnh tại 8/8 huyện trồng cà phê là 29.203 ha (220 ha nhiễm nặng), TLH 10,7 - 63%, tăng 758,6 ha so với kỳ trước.
- Vàng lá: Bệnh nhiễm 19.091,7 ha (1.097 ha nhiễm nặng) tại các huyện Bảo Lâm, Di Linh, Lâm Hà, Lạc Dương, Bảo Lộc và Đà Lạt (tăng 899,6 ha), TLH 4,2 - 30%.
- Rỉ sắt: Tổng diện tích nhiễm trên toàn tỉnh 21.373,1 ha (575,2 ha nhiễm nặng), giảm 4.168,9 ha so với kỳ trước.
- Sâu đục thân: Nhiễm tại xã Tà Nung, Xuân Trường và Trạm Hành - Tp. Đà Lạt 220 ha, TLH 1,7 - 11%, giảm 700 ha so với kỳ trước.
3. Trên cây chè (Diện tích canh tác: 23.529,2 ha)
- Rầy xanh: Nhiễm trên diện tích 8.124,13 ha tại Bảo Lộc, Bảo Lâm (1.072,6 ha nhiễm nặng), TLH 5,1 - 35,6%, tăng 1.207,8 ha .
- Bọ xít muỗi: Tổng diện tích nhiễm 11.565,3 ha (1.226,7 ha nhiễm nặng) tại Di Linh, Bảo Lộc, Bảo Lâm và Lâm Hà, TLH 5,5 - 37,2%, tăng 88,6 ha.
- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 5.667,4 ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, TLH 2,3 - 15,6%, tăng 207,6 ha so với kỳ trước.
4. Trên cây rau:
4.1 Cây rau họ thập tự (Diện tích gieo trồng: 1.830 ha)
- Sâu tơ: Nhiễm tại Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương trên diện tích 556,5 ha, mật độ trung bình 6,4 con/m2, cao 21 con/m2, tăng 94,5 ha so với kỳ trước.
- Sưng rễ: Tại Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng bệnh nhiễm 828 ha (190 ha nhiễm nặng), TLH trung bình 9,2%, cao 50%, giảm 86 ha so với kỳ trước.
4.2 Cây cà chua, khoai tây (Diện tích gieo trồng: 2.515 ha)
- Bệnh xoăn lá cà chua: Tại Đơn Dương, Đức Trọng bệnh xoăn lá nhiễm trên diện tích 578,5 ha, mức hại nhẹ - trung bình, tăng 199,5 ha.
- Mốc sương: Bệnh nhiễm 707,5 ha tại Đơn Dương, Đức Trọng, TLH 7,0 - 40%, giảm 270 ha so với kỳ trước.
- Đốm lá vi khuẩn: Nhiễm tại Đơn Dương 1.200 ha, TLH 9,7 - 30%, giảm 120 ha so với kỳ trước.
5. Trên các cây trồng khác:
5.1 Cây điều (Diện tích canh tác: 15.610 ha)
- Bọ xít muỗi: Nhiễm tại Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đạ Huoai 4.359,8 ha, TLH 9,6 - 46%, giảm 2.570,6 ha so với kỳ trước.
- Thán thư: Bệnh nhiễm tại Đam Rông, Cát Tiên, Đạ Huoai và Đạ Tẻh trên diện tích 4.312,1 ha, TLH 10,4 - 37%.
- Xì mủ: Bệnh nhiễm 764 ha tại Đam Rông và Đạ Tẻh (236,8 ha nhiễm nặng), TLH 6,1 - 29%, giảm 236,8 ha so với kỳ trước.
5.2 Cây ca cao (Diện tích canh tác: 1.572,6 ha)
- Bọ xít muỗi: Nhiễm tại Đạ Hoai, Đạ Tẻh 746,5 ha, TLH 14,6 - 44%.- Loét thân: Nhiễm 360,6 ha (216,4 ha nhiễm nặng) tại Đạ Huoai, TLH 14 - 40%.
5.3 Cây cao su (Diện tích canh tác: 4.145,1 ha)
- Bệnh rụng lá: Nhiễm tại Đạ Huoai 613,2 ha (76,6 ha nhiễm nặng), TLH 14,4 - 25%.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: mây thay đổi, chiều và tối có mưa rào và dông rải rác. Các đối tượng dịch hại như rầy nâu, ốc bươu vàng, bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa; bệnh sưng rễ hại cây cải bắp có khả năng tiếp tục phát triển và lây lan. Đề nghị TTNN các huyện kiểm tra, theo dõi thường xuyên diễn biến tình hình dịch hại trên các loại cây trồng để có biện pháp chỉ đạo kịp thời khi dịch hại phát sinh và gây hại mạnh.
CHI CỤC TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Trung tâm BVTV phía Nam;
- Sở Nông nghiệp & PTNT;
- UBND các huyện, Tp;
- TTNN các huyện, Tp;
- Lưu: VT, KT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 3 năm 2013 - 01/04/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 6 năm 2012 - 18/06/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 12 năm 2012 - 04/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 11 năm 2013 - 29/11/2013
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 tháng 9 năm 2017 - 06/09/2017
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 5 năm 2013 - 20/05/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 01 năm 2014 - 27/01/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 8 năm 2012 - 23/08/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 9 năm 2013 - 10/09/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 3 năm 2012 - 11/04/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 9 năm 2012 - 26/09/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 10 năm 2012 - 09/10/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 01 năm 2014 - 03/01/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 4 năm 2012 - 27/04/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 4 năm 2012 - 13/04/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 9 năm 2012 - 12/09/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 02 năm 2014 - 16/02/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 10 năm 2013 - 21/10/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 01 năm 2012 - 01/02/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 11 năm 2012 - 04/12/2012