Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 4 năm 2016
- Được viết: 12-05-2016 08:25
Trong tháng 4 năm 2016, Chi cục BVTV đã lấy mẫu rau phân tích dư lượng thuốc BVTV tại các cơ sở sản xuất rau an toàn, sản xuất rau theo tiêu chuẩn VietGAP, các cơ sở tham gia chuỗi thực phẩm an toàn, hộ nông dân sản xuất rau tại Đà Lạt, Đơn Dương, Đức Trọng. Kết quả như sau:
1. Số mẫu phân tích: 203 mẫu
2. Phương pháp phân tích: phân tích định tính 2 nhóm thuốc lân hữu cơ và carbamate bằng bộ dụng cụ GT Test Kit của Thái Lan.
3. Kết quả: 202/203 mẫu an toàn (chiếm 99,51%).
01/203 mẫu không an toàn (chiếm 0,49%)
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Sản phẩm |
Số mẫu phân tích |
Kết quả |
Ghi chú |
I. Các cơ sở tham gia chuỗi thực phẩm an toàn |
Đà Lạt Đức Trọng Lạc Dương Đơn Dương
|
Cải bắp, cải thảo, ớt ngọt, cà chua, bông cải xanh, bông cải trắng, hành poireau, cần tây, hành lá, đậu cove, súp lơ, hành tây, khoai tây |
55 |
55/55AT
|
|
II. Cơ sở khác |
Đà Lạt |
Cải thảo hỏa tiễn, đậu leo, hành tây, khoai tây, nấm, dâu tây |
38 |
38/38AT |
|
III. Hộ nông dân trồng rau cung cấp hàng cho các cơ sở sản xuất rau theo hướng VietGAP |
Đà Lạt Đức Trọng Đơn Dương |
Cải bắp, cải thảo, hành lá, hành poireau, cà chua, đậu leo, ớt ngọt, bông cải xanh, bông cải trắng, khoai tây, hành tây, cần tàu |
61 |
60/61 AT 01/61KAT |
01 mẫu cần tàu |
IV. Hộ nông dân trồng chè |
Bảo Lộc Bảo Lâm |
Chè búp tươi |
49 |
49/49AT |
|
Ghi chú:AT:An toàn; KAT: không an toàn.
I. Các cơ sở tham gia chuỗi thực phẩm an toàn: HTXDVNNTH Anh Đào, Công ty TNHH SXTMNS Phong Thúy, HTX Tiến Huy, Chi nhánh công ty cổ phần Đầu tư Thương mại Dịch vụ phát triển Nam An, HTXDVNNTH Tân Tiến, Công ty TNHH Xuất khẩu nông sản An Phú, Công ty TNHH Nông sản thực phẩm Thảo Nguyên, THT sản xuất rau an toàn Suối Thông B.
II. Các cơ sở khác: Công ty TNHH The Fruit Republic, cơ sở Hoàng Anh, cơ sở Võ Thị Anh, HTX Minh Thúy, nhà cung cấp Trần Thị Hoàng Anh, hộ kinh doanh Nguyễn Thị Huệ, vựa rau Thiêm Hương, công ty TNHH Minh Nguyên, công ty TNHH Xuân Thái Thịnh, tổ sản xuất rau VietGAP Hàng Thông.
III. Hộ nông dân trồng rau tại thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng, Đơn Dương.
IV. Hộ nông dân trồng chè tại Bảo Lộc, Bảo Lâm.
Phòng Phân tích KTCLSPNN
Các tin khác
- Một số kết quả điều tra thực trạng canh tác cây rau tại Lâm Đồng - 27/03/2012
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, quả và chè tháng 7 năm 2016 - 15/08/2016
- Danh sách phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp & PTNT - 16/09/2013
- Hội nghị tổng kết chương trình giám sát dư lượng hóa chất trên nông sản tại tỉnh Lâm Đồng năm 2013 - 10/09/2013
- Kết quả hoạt động của nhóm phân tích tháng 02 năm 2012 - 27/03/2012
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 7/2014 - 01/08/2014
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 11/2015 - 11/12/2015
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, chè 7 tháng đầu năm 2020 - 31/07/2020
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau quý I năm 2017 - 13/04/2017
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật trên rau tháng 6 năm 2014 - 04/07/2014
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, chè 3 tháng đầu năm 2020 - 22/04/2020
- Thông báo kết quả kiểm tra dư lượng thuốc BVTV tháng 3/2014 - 26/03/2014
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 3/2015 - 02/04/2015
- Công tác quản lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 6 tháng đầu năm 2012 - 27/06/2012
- Kiểm soát vật tư nông nghiệp và ATTP trên rau, quả tươi dịp Tết nguyên đán và lễ hội mùa xuân 2019 - 08/05/2019
- Công tác quản lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên nông sản 6 tháng đầu năm 2014 - 04/07/2014
- Danh sách cán bộ lấy mẫu đất, nước, rau, quả, chè Chi cục Bảo vệ thực vật Lâm Đồng - 16/09/2013
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 8 năm 2015 - 01/09/2015
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, quả và chè 6 tháng đầu năm 2016 - 04/07/2016
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau quý I năm 2016 - 11/04/2016