Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, chè tháng 10 năm 2015
- Được viết: 06-11-2015 08:05
Từ ngày 01 - 31/10/2015 Chi cục BVTV đã lấy mẫu rau phân tích dư lượng thuốc BVTV tại siêu thị Big C, các cơ sở sản xuất rau an toàn, sản xuất rau theo tiêu chuẩn VietGAP, chợ đầu mối, chợ nông sản tại Đà Lạt, Đơn Dương, Đức Trọng, hộ nông dân sản xuất chè và một số vựa thu mua chè tại Bảo Lộc và Bảo Lâm. Kết quả như sau:
1. Số mẫu phân tích: 179 mẫu (134 mẫu rau, 45 mẫu chè)
2. Phương pháp phân tích: phân tích định tính 2 nhóm thuốc lân hữu cơ và carbamate bằng bộ dụng cụ GT Test Kit của Thái Lan.
3. Kết quả:
Trên rau: 132/134 mẫu an toàn (chiếm 98,51%).
02/134 mẫu không an toàn (chiếm 1,49%)
Trên chè: 45/45 mẫu an toàn (chiếm 100%).
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Sản phẩm |
Số mẫu phân tích |
Kết quả |
Ghi chú |
I. Các cơ sở tham gia chuỗi thực phẩm an toàn |
Đà Lạt Đức Trọng Lạc Dương Đơn Dương
|
Cải bắp, cải thảo, ớt ngọt, cà chua, lơ xanh, hành poireau, cần tây, hành lá, đậu cove, súp lơ |
15 |
15/15 AT
|
|
II. Siêu thị Big C |
Đà Lạt |
Nấm, trái cây các loại |
8 |
8/8 AT |
|
III. Các cơ sở sản xuất rau theo tiêu chuẩn VietGAP |
Đà Lạt |
Cải bắp, cải thảo, ớt ngọt, cà chua, dâu tây... |
39 |
39/39 AT |
|
IV. Cơ sở khác |
Đà Lạt |
Cải thảo hỏa tiễn, đậu leo, hành tây, khoai tây, nấm, dâu tây, phúc bồn tử. |
26 |
26/26 AT |
|
V. Hộ nông dân trồng rau |
Đà Lạt Đơn Dương Đức Trọng |
Hành lá, cà chua, đậu leo, ớt ngọt, |
33 |
02/33 KAT 31/33 AT |
02 mẫu hành poireau |
VI. Hộ nông dân trồng chè |
Bảo Lộc, Bảo Lâm |
Chè |
45 |
45/45 AT |
|
VII. Nông sản nhập khẩu |
Trung Quốc |
Khoai tây |
13 |
13/13 AT |
|
Ghi chú:AT:An toàn; KAT: không an toàn.
I. Các cơ sở tham gia chuỗi thực phẩm an toàn: Công ty TNHH SXTMNS Phong Thúy, hộ kinh doanh Võ Tiến Huy, Chi nhánh công ty cổ phần Đầu tư Thương mại Dịch vụ phát triển Nam An, HTXDVNNTH Tân Tiến, công ty TNHH Rừng hoa Bạch Cúc.
II. Siêu thị Big C
III. Cơ sở sản xuất rau theo tiêu chuẩn VietGAP tại Đà Lạt, Đơn Dương và Đức Trọng.
IV. Các cơ sở khác: Công ty TNHH The Fruit Republic, cơ sở Hoàng Anh, cơ sở Võ Thị Anh, cơ sở Nguyễn Duy Dũng, Công ty CP ĐT TM DV phát triển Nam An
V. Hộ nông dân trồng rau huyện Đức Trọng, Đơn Dương.
VI. Hộ nông dân trồng chè: thành phố Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm.
VII. Nông sản nhập khẩu tại chợ Nông sản Đà Lạt.
Phòng Phân tích KTCLSPNN
Các tin khác
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, quả và chè tháng 7 năm 2016 - 15/08/2016
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật trên rau tháng 6 năm 2014 - 04/07/2014
- Danh sách phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp & PTNT - 16/09/2013
- Công tác quản lý dư lượng thuốc BVTV trên nông sản 9 tháng đầu năm 2013 - 19/11/2013
- Công tác quản lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 6 tháng đầu năm 2012 - 27/06/2012
- Thông báo kết quả kiểm tra dư lượng thuốc BVTV tháng 3/2014 - 26/03/2014
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, quả và chè 9 tháng đầu năm 2016 - 03/10/2016
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, quả và chè 6 tháng đầu năm 2016 - 04/07/2016
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau quý I năm 2017 - 13/04/2017
- Công tác quản lý dư lượng thuốc BVTV trên nông sản 6 tháng đầu năm 2015 - 08/07/2015
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, chè tháng 9 năm 2015 - 07/10/2015
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 3/2015 - 02/04/2015
- Một số kết quả điều tra thực trạng canh tác cây rau tại Lâm Đồng - 27/03/2012
- Kết quả hoạt động của nhóm phân tích tháng 02 năm 2012 - 27/03/2012
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, quả, chè tháng 8/2014 - 05/09/2014
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 8 năm 2015 - 01/09/2015
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 5 năm 2016 - 13/06/2016
- Kết quả phân tích mẫu tại các chợ đầu mối - 03/04/2012
- Danh sách cán bộ lấy mẫu đất, nước, rau, quả, chè Chi cục Bảo vệ thực vật Lâm Đồng - 16/09/2013
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 11/2015 - 11/12/2015