Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, quả và chè 6 tháng đầu năm 2016
- Được viết: 04-07-2016 16:08
Trong 6 tháng đầu năm 2016, Chi cục BVTV đã lấy mẫu rau, dâu tây và chè phân tích dư lượng thuốc BVTV tại các cơ sở sản xuất rau an toàn, sản xuất rau theo tiêu chuẩn VietGAP, các cơ sở tham gia chuỗi thực phẩm an toàn, hộ nông dân sản xuất rau tại Đà Lạt, Đơn Dương, Đức Trọng, các cơ sở sản xuất, kinh doanh dâu tây tại Đà Lạt và Lạc Dương, công ty sản xuất, kinh doanh chè tại Lâm Hà, Bảo Lộc và Bảo Lâm. Kết quả như sau:
1. Số mẫu phân tích: 980 mẫu
2. Phương pháp phân tích: phân tích định tính 2 nhóm thuốc lân hữu cơ và carbamate bằng bộ dụng cụ GT Test Kit của Thái Lan.
3. Kết quả: 970/980 mẫu an toàn (chiếm 98,98%).
10/980 mẫu không an toàn (chiếm 1,02%)
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Sản phẩm |
Số mẫu phân tích |
Kết quả |
Ghi chú |
I. Các cơ sở tham gia chuỗi thực phẩm an toàn |
Đà Lạt Đức Trọng Lạc Dương Đơn Dương
|
Cải bắp, cải thảo, ớt ngọt, cà chua, bông cải xanh, bông cải trắng, hành poireau, cần tây, hành lá, đậu cove, súp lơ, hành tây, khoai tây… |
322 |
322/322 AT
|
|
II. Siêu thị Big C |
Đà Lạt |
Cải thảo, ớt chuông, tỏi trái cây các loại |
22 |
22/22 AT |
|
III. Cơ sở khác |
Đà Lạt Đức Trọng |
Cải thảo hỏa tiễn, đậu leo, hành tây, khoai tây, nấm, dâu tây |
138 |
138 /138 AT |
|
III. Hộ nông dân trồng rau cung cấp hàng cho các cơ sở sản xuất rau theo hướng VietGAP |
Đà Lạt Đức Trọng Đơn Dương |
Cải bắp, cải thảo, hành lá, hành poireau, cà chua, đậu leo, ớt ngọt, bông cải xanh, bông cải trắng, khoai tây, hành tây, cần tàu |
331 |
321/331 AT 10/331 KAT
|
02 mẫu hành lá, 01 mẫu cải bắp, 01 mẫu hành tây, 01 mẫu ớt cay, 02 mẫu hành poireau,02 mẫu cần tàu, 01 cải thìa |
IV. Cơ sở sản xuất, kinh doanh và hộ nông dân trồng dâu tây |
Đà Lạt Lạc Dương |
Dâu tây |
82 |
82/82 AT |
|
V. Công ty sản xuất, kinh doanh và hộ nông dân trồng chè |
Bảo Lộc Bảo Lâm |
Chè búp tươi Chè Oloong khô |
85 |
85/85 AT |
|
Ghi chú:AT:An toàn; KAT: không an toàn.
I. Các cơ sở tham gia chuỗi thực phẩm an toàn: HTXDVNNTH Anh Đào, Công ty TNHH SXTMNS Phong Thúy, HTX Tiến Huy, Chi nhánh công ty cổ phần Đầu tư Thương mại Dịch vụ phát triển Nam An, HTXDVNNTH Tân Tiến, Công ty TNHH Xuất khẩu nông sản An Phú, Công ty TNHH Nông sản thực phẩm Thảo Nguyên, THT sản xuất rau an toàn Suối Thông B.
II. Siêu thị Big C Đà Lạt
II. Các cơ sở khác: Công ty TNHH The Fruit Republic, cơ sở Võ Thị Anh, nhà cung cấp Trần Thị Hoàng Anh, công ty TNHH Minh Nguyên, công ty TNHH Xuân Thái Thịnh, tổ sản xuất rau VietGAP Hàng Thông, cơ sở Bùi Đình Tuấn, cơ sở Rau an toàn Hà Trang, Cơ sở Ngọc Thuận, Công ty TNHH xuất nhập khẩu Ưu Đàm, Công ty TNHH Ngọc Mai Trang, Công ty TNHH Đầu tư nông sản Lê Anh Quân.
III. Hộ nông dân trồng rau tại thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng, Đơn Dương.
IV. Cơ sở sản xuất, kinh doanh dâu tây: Công ty TNHH TMDV Hiệp Lực, vườn dâu Đinh Thị Nga, vườn dâu Tùng Nguyên, vườn dâu Phương Hà, Công ty TNHH KBIL VINA, vườn dâu Minh Nghĩa, Công ty TNHH Trang trại SAMGONG, vườn dâu hồng, vườn dâu anh Đạt, công ty TNHH Create Star Việt Nam, vườn dâu nhà, vườn dâu Nhật, vườn dâu Nguyễn Lâm Thanh, vườn dâu Đa Phú, vườn dâu Minh Xuân, vườn dâu Nguyễn Đức Mai, công ty Kiraku.
V. Công ty sản xuất, kinh doanh chè tại Bảo Lộc, Bảo Lâm và Lâm Hà: công ty cổ phần Long Đỉnh, công ty TNHH TFB Việt Nam, công ty TNHH Tri Sum, Doanh nghiệp tư nhân trà Phước Lạc.
Phòng Phân tích KTCLSPNN
Các tin khác
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, chè tháng 9 năm 2015 - 07/10/2015
- Danh sách cán bộ lấy mẫu đất, nước, rau, quả, chè Chi cục Bảo vệ thực vật Lâm Đồng - 16/09/2013
- Công tác quản lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên nông sản 6 tháng đầu năm 2014 - 04/07/2014
- Danh sách phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp & PTNT - 16/09/2013
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, chè 3 tháng đầu năm 2020 - 22/04/2020
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, quả, chè tháng 8/2014 - 05/09/2014
- Kết quả kiểm tra đột xuất các cơ sở sản xuất kinh doanh, sơ chế nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng - 28/06/2013
- Thông báo kết quả kiểm tra dư lượng thuốc BVTV tháng 3/2014 - 26/03/2014
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 5 năm 2016 - 13/06/2016
- Một số kết quả điều tra thực trạng canh tác cây rau tại Lâm Đồng - 27/03/2012
- Công tác quản lý dư lượng thuốc BVTV trên nông sản 6 tháng đầu năm 2015 - 08/07/2015
- Kết quả hoạt động của nhóm phân tích tháng 02 năm 2012 - 27/03/2012
- Công tác quản lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 6 tháng đầu năm 2012 - 27/06/2012
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau quý I năm 2016 - 11/04/2016
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, chè tháng 10 năm 2015 - 06/11/2015
- Công tác quản lý dư lượng thuốc BVTV trên nông sản 9 tháng đầu năm 2013 - 19/11/2013
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 8 năm 2015 - 01/09/2015
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau tháng 3/2015 - 02/04/2015
- Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên rau, chè 7 tháng đầu năm 2020 - 31/07/2020
- Công tác quản lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên nông sản quý I năm 2015 - 07/04/2015