Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 13/3/2023 – 19/3/2023
- Được viết: 16-03-2023 14:10
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CHI CỤC TRỒNG TRỌT & BVTV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc |
Số: 47/BC-TTBVTV |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 3 năm 2023 |
TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Tuần 11 (Từ ngày 13/3/2023 – 19/3/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng mây thay đổi, ngày nắng, sáng sớm có sương mù; nhiệt độ trung bình 16,6 – 25,10C, cao nhất 26,2 – 34,80C, thấp nhất 10 – 16,50C; độ ẩm không khí 37 – 71%, tổng số giờ nắng 57 – 65,3h.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Vụ Đông Xuân |
Mạ |
456 |
Đẻ nhánh |
1.206,7 |
|
Đòng – trỗ |
1.573 |
|
Ngậm sữa - chín |
1.837 |
|
Thu hoạch |
3.951 |
|
|
Tổng |
9.023,7 |
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây ngô (Vụ Đông Xuân) |
Cây con – đóng bắp |
1.282 |
Thu hoạch |
572 |
|
Tổng |
1.854 |
|
Cây cà phê |
Ra hoa – đậu quả non |
172.483,8 |
Cây điều |
Nuôi trái – thu hoạch |
22.022,6 |
Cây chè |
Chăm sóc – thu hoạch |
11.142,1 |
Cây sầu riêng |
Ra hoa |
14.802 |
Cây cà chua |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
906 |
Rau họ thập tự |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
3.211 |
Hoa cúc |
Phát triển thân lá – thu hoạch |
1.300 |
II. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1. Cây lúa:
- Bệnh đạo ôn lá gây hại 61,1ha tại Đạ Tẻh, Đức Trọng (giảm 15,9ha so với kỳ trước), TLH 6,9 – 11,1%.
- Bệnh khô vằn gây hại 43ha tại Đạ Tẻh (tăng 15ha so với kỳ trước), TLH 15 - 20%.
- Các đối tượng khác như OBV, bệnh đạo ôn cổ bông, ngộ độc phèn, … gây hại nhẹ rải rác.
2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại 26,2ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (nhiễm nặng 4ha), mật độ 2,2 – 10 con/m2.
3. Cây cà phê:
- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ 1.467,6ha cà phê chè tại Lạc Dương, Đà Lạt (tăng 14,8ha so với kỳ trước), TLH 16,2 – 18,9%.
- Bệnh rỉ sắt gây hại nhẹ 3.805,6ha tại Lạc Dương, Đam Rông, Bảo Lâm, TP Đà Lạt, Bảo Lộc, Lâm Hà (giảm 64ha so với kỳ trước), TLH 18,3 – 24%.
- Bệnh khô cành gây hại 4.071,7ha tại hầu hết các huyện trồng cà phê (giảm 268,2ha so với kỳ trước), TLH 17,5 – 37,5%.
- Mọt đục cành, rệp các loại, bệnh nấm hồng, vàng lá … chủ yếu gây hại nhẹ.
4. Cây chè:
- Bọ xít muỗi gây hại 1.600ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc (tăng 50ha so với kỳ trước), TLH 7,6 – 12,8%.
- Bệnh thối búp gây hại 650ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc (giảm 95ha so với kỳ trước), TLH 5,1 – 7,5%.
- Các đối tượng: rầy xanh, bọ cánh tơ, … chủ yếu gây hại ở mức nhẹ.
5. Cây điều: Hầu hết diện tích điều tại huyện Đạ Huoai đã ở giai đoạn cuối vụ thu hoạch nên nông dân ít đầu tư chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại.
- Bọ xít muỗi gây hại 4.587,2ha tại 3 huyện phía Nam và Đam Rông (312,4ha nhiễm nặng), tăng 198,2ha so với kỳ trước, TLH 6,4 – 31%.
- Bệnh thán thư gây hại 5.020,2ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông (156,2ha nhiễm nặng), tăng 288,2ha so với kỳ trước, TLH 7 – 28,9%.
6. Cây dâu tằm: Tuyến trùng biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại 583,3ha tại Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Lâm Hà (100ha nhiễm nặng), TLH 11,5 – 23,3%.
7. Cây sầu riêng: Bệnh xì mủ gây hại trung bình - nặng 1.122,1ha tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai (giảm 186ha so với kỳ trước), TLH 15,7 – 40%.
8. Cây rau, hoa:
Cà chua:
- Bệnh xoăn lá virus biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại 103,3ha tại Đơn Dương, Đức Trọng (17,6ha nhiễm nặng), TLH 6,7 – 36,6%.
- Bệnh mốc sương biến động nhẹ so với kỳ trước, gây hại 45ha tại Đơn Dương, Đức Trọng, TLH 6,7 – 16,6%.
Rau họ thập tự:
- Sâu tơ gây hại 535ha tại Lạc Dương, Đà Lạt, Đơn Dương, Đức Trọng (tăng 21,2ha so với kỳ trước), mật độ từ 5 – 24con/m2.
- Bệnh sưng rễ ít biến động so với kỳ trước, gây hại trung bình 21,2ha tại Lạc Dương, Đức Trọng, TLH 3,9 – 6,7%.
Hoa cúc: Bệnh sọc thân virus ít biến động so với kỳ trước, gây hại 25ha tại Đà Lạt, TLH 6,3 – 9,7%.
9. Cây trồng khác: Cây cao su, chanh leo, cà rốt, dâu tây, hoa hồng,… sâu bệnh chủ yếu gây hại nhẹ.
III. Dự báo SVGH và đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Cây lúa: OBV, bệnh đạo ôn lá, khô vằn, ngộ độc phèn tiếp tục gây hại lúa Đông Xuân giai đoạn đẻ nhánh – đòng trỗ; Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại lúa giai đoạn trỗ - chín.
- Cây cà phê: Cà phê đang thời kỳ ra hoa đậu quả, chú ý phòng trừ rệp sáp, mọt đục cành, bệnh rỉ sắt, vàng lá, khô cành, đốm mắt cua và bọ xít muỗi hại cà phê chè.
- Cây điều: Bọ xít muỗi và bệnh thán thư tiếp tục tăng nhẹ, cần tiếp tục theo dõi và chủ động phòng trừ, ngoài ra chú ý bệnh khô cành, bọ vòi voi đục chồi, sâu đục thân, cành.
- Cây sầu riêng: Chú ý phòng trừ bệnh xì mủ, thối rễ, nhện đỏ, rầy các loại.
- Cây rau: Chú ý phòng trừ bệnh xoăn lá virus, mốc sương, đốm lá trên rau họ cà; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sưng rễ, thối nhũn, thối hạch trên rau họ thập tự.
- Cây hoa: Bệnh rỉ sắt, virus sọc thân, ruồi hại lá gây hại rải rác trên hoa cúc; trên hoa hồng chú ý nhện đỏ, bệnh đốm đen, phấn trắng.
- Dâu tằm: Bệnh tuyến trùng tiếp tục gây hại tại 3 huyện phía Nam và Lâm Hà.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Để chủ động trong công tác phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng chủ lực trên địa bàn toàn tỉnh. Đề nghị TTNN các huyện, thành phố hướng dẫn bà con nông dân thực hiện một số biện pháp kỹ thuật sau:
2.1. Cây lúa
Chủ động hướng dẫn nông dân thường xuyên thăm đồng, tăng cường áp dụng các biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), chăm sóc, bón phân cân đối, điều tiết nước hợp lý để cây lúa sinh trưởng phát triển tốt tăng khả năng chống chịu sâu bệnh. Ngoài ra chú ý phòng trừ OBV, ngộ độc phèn, bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, khô vằn.
2.2. Cây sầu riêng
Tiếp tục theo dõi tình hình thời tiết, nếu trời nắng nóng có biện pháp tưới phun (1 lần/ngày) để giảm nhiệt độ, hạn chế cây sầu riêng bị sốc nhiệt. Ngoài ra chú ý phòng trừ bệnh xì mủ, nhện đỏ, rầy xanh hại sầu riêng. Thực hiện tốt biện pháp vệ sinh đồng ruộng, thu gom tiêu hủy thân, cành, lá bị sâu bệnh. Phát dọn cỏ dại và sử dụng thuốc BVTV phòng trừ dịch hại theo nguyên tắc 4 đúng.
2.3. Cây cà phê
Hiện nay thời tiết khô hạn kéo dài, hướng dẫn bà con chủ động nguồn nước tưới, áp dụng các biện pháp tỉa cành, tạo tán, vệ sinh vườn, phát dọn cỏ dại, tủ gốc chống hạn, bón phân đầy đủ kịp thời để cây cà phê ra hoa đậu quả đồng loạt. Ngoài ra, chú ý theo dõi phòng trừ bọ xít muỗi hại cà phê chè và các đối tượng rệp sáp, mọt đục cành, vàng lá, khô cành, rỉ sắt.
2.4. Cây điều
Các huyện phía Nam, đặc biệt huyện Đạ Huoai cần tập trung tuyền truyền hướng dẫn nông dân thăm đồng thường xuyên, tăng cường phòng chống bọ xít muỗi, bệnh thán thư hại điều không để sâu bệnh tiếp tục lây lan gây hại trên diện rộng ảnh hưởng đến sinh trưởng, năng suất điều. Đối với bọ xít muỗi sử dụng các hoạt chất Citrus oil (MAP Green 6SL…), Alpha-cypermethrin (Alfathrin 5EC, FM-Tox 25EC, Motox 5EC…); Cypermethrin (Wamtox 100EC, Tungrin 25EC, Sherbush 5EC, 10EC…); Permethrin (Peran 50EC, Permecide 50EC…). Đối với bệnh thán thư sử dụng hoạt chất Citrus oil (MAP Green 6SL…), Copper Hydroxide (DuPontTM Kocide 46.1 WG...), Cuprous Oxide (Norshield 86.2WG…), Copper Oxychloride + Kasugamycin (New Kasuran 16.6WP…), Hexaconazole (Tungvil 5SC, 10SC…).
2.5. Rau, hoa
Tiếp tục hướng dẫn nông dân quản lý bệnh virus hại cà chua theo quy trình tạm thời phòng trừ tổng hợp bệnh virus hại cà chua trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đã được ban hành tại Quyết định số 724/SNN-TTBVTV ngày 20/5/2021 của Sở Nông nghiệp &PTNT tỉnh Lâm Đồng. Ngoài ra chú ý phòng trừ bệnh mốc sương, đốm đen, ruồi đục lá trên rau họ cà; sâu tơ, bệnh sưng rễ, cháy lá, thối nhũn, thối hạch trên rau họ thập tự; bọ trĩ, bệnh rỉ sắt, virus trên hoa cúc và nhện đỏ, bệnh phấn trắng trên hoa hồng.
2.6. Dâu tằm
Theo dõi chặt chẽ diễn biến gây hại của bệnh tuyến trùng, tập trung tuyên truyền, hướng dẫn nông dân chủ động phòng trừ theo văn bản số 1482/SNN-TTBVTV ngày 05/7/2022 của Sở Nông nghiệp &PTNT tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường chỉ đạo phòng chống bệnh tuyến trùng hại cây dâu tằm. Có thể sử dụng các loại thuốc BVTV như: Tiêu tuyến trùng 18EC, Sincocin 0.56SL+ Agrispon 0.56SL, Tervigo 020SC, phòng trừ ở thời điểm ngay sau khi kết thúc thu hoạch lá
Nơi nhận: - Trung tâm BVTV miền Trung; - Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV (B/c); - Lưu: VT, TT, BVTV |
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
Trần Quang Duy |
Các tin khác
- Tình hình sinh vật gây hại cây trồng Tuần 22 (Từ ngày 27/5/2024 – 02/6/2024) - 30/05/2024
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng tuần 14 (từ ngày 01/4/2024 – 07/4/2024) - 08/04/2024
- Tập huấn về phương pháp điều tra sinh vật gây hại trên cây trồng năm 2024 - 08/07/2024
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 12/6/2023 – 18/6/2023 - 16/06/2023
- Ảnh hưởng của thời tiết đến tình hình ra hoa đậu quả và sâu bệnh hại điều Niên vụ 2017 - 2018 tại 3 huyện phía Nam - 12/03/2018
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 10/10/2022 – 16/10/2022 - 13/10/2022
- Hướng dẫn trình tự, thủ tục, điều kiện, thẩm quyền công bố dịch hại thực vật - 16/01/2019
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng tuần 25 (Từ ngày 17/6/2024 – 23/6/2024) - 20/06/2024
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng tuần 26 (Từ ngày 24/6/2024 – 30/6/2024) - 27/06/2024
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng tuần 24 (Từ ngày 10/6/2024 – 16/6/2024) - 13/06/2024
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 24/4/2023 – 30/4/2023 - 27/04/2023
- Báo cáo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 29/8/2022 - 04/9/2022 - 31/08/2022
- Hướng dẫn biện pháp khắc phục hiện tượng sương muối gây hại cây cà phê tại Lâm Đồng - 12/02/2020
- Báo cáo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 22/8/2022 - 28/8/2022 - 25/08/2022
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 17/10/2022 – 23/10/2022 - 20/10/2022
- Kết quả khảo nghiệm phòng trừ một số dịch hại chưa có thuốc BVTV đăng ký trong danh mục trên cây dâu tằm và bí ngồi năm 2020 - 26/04/2021
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 27/02/2023 – 05/3/2023 - 02/03/2023
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 26/9/2022 – 02/10/2022 - 29/09/2022
- Tình hình sinh vật gây hại cây trồng tuần 19 (Từ ngày 06/5/2024 – 12/5/2024) - 09/05/2024
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 10/4/2023 – 16/4/2023 - 13/04/2023