Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 3 năm 2013
- Được viết: 01-04-2013 10:08
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 19/TB-BVTV Lâm Đồng, ngày29 tháng3 năm 2013
THÔNG BÁO
Tình hình sinh vật hại cây trồng
Từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 3 năm 2013
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng chủ yếu diễn biến theo chiều hướng: đêm không mưa, ngày nắng, chiều tối có mưa rào và dông rải rác, có nơi mưa vừa đến mưa to, nhiệt độ trung bình 220C, cao nhất 35,60C và độ ẩm 67,3 - 84%, lượng mưa phổ biến 10,5 - 120 mm.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (Diện tích gieo trồng 6.684,3 ha)
- Hiện nay, diện tích lúa vụ Hè thu đã xuống giống 207 ha (Cát Tiên và Di Linh).
- Tổng diện tích gieo sạ lúa vụ Đông Xuân 2012 – 2013 là 10.391,3 ha (đã thu hoạch 3.914 ha tại Cát Tiên, Đạ Tẻh và Đạ Huoai).
Huyện |
Giai đoạn sinh trưởng |
Tổng |
|||||
Mạ |
Đẻ nhánh |
Đứng cái |
Làm đòng |
Trỗ |
Chín |
||
Đức Trọng |
|
20 |
|
449 |
400 |
105 |
974 |
Đạ Tẻh |
|
|
292 |
725 |
407 |
103 |
1.527 |
Đạ Huoai |
|
|
2 |
6 |
3 |
4 |
15 |
Đơn Dương |
|
|
942 |
|
|
|
942 |
Di Linh |
|
713 |
259 |
15,3 |
|
|
987,3 |
Lâm Hà |
|
|
|
1.212 |
|
|
1.212 |
Đam Rông |
|
|
820 |
|
|
|
820 |
Tổng |
|
733 |
2.315 |
2.407,8 |
810 |
212 |
6.477,3 |
- Rầy nâu: Tuần qua, mật độ rầy nâu giảm nhẹ, mật độ trung bình 201 con/m2, cao nhất 3.200 con/m2. Tổng diện tích nhiễm 605,1 ha (có 14,5 ha nhiễm nặng tại Đạ Tẻh trên lúa trỗ), giảm 361,6 ha so với kỳ trước.
- Đạo ôn lá: Bệnh nhiễm tại Lâm Hà, Đức Trọng 426 ha, TLH 3,5 - 20,5%, giảm 111,2 ha so với kỳ trước, trong đó nhiễm nặng 38,7 ha tại Đức Trọng.
- Khô vằn: Bệnh tiếp tục có xu hướng tăng nhẹ (tăng 116,2 ha). Tại Đạ Tẻh bệnh nhiễm 328,2 ha, TLH 7,6 - 35%.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Nhiễm 345,3 ha (tại Đức Trọng, Đạ Tẻh, Đạ Huoai), mật độ trung bình 5 con/m2, cao nhất 44 con/m2, trong đó có 53 ha nhiễm nặng (mật độ từ 40 - 44 con/m2).
2. Trên cây cà phê (Diện tích canh tác: 145.734,6 ha)
- Bệnh khô cành: Tại các huyện trồng cà phê, diện tích nhiễm 29.194,7 ha (tăng 3.199,4 ha), TLH 7,2 - 75%, trong đó có 368,4 ha nhiễm nặng tại Bảo Lâm (TLH từ 50 - 75%).
- Vàng lá: Bệnh nhiễm tại các huyện Bảo Lâm, Di Linh, Lâm Hà, Lạc Dương, Bảo Lộc và Đà Lạt trên diện tích 15.883,2 ha, TLH 3,4 - 20%, giảm 32,8 ha so với kỳ trước.
- Sâu đục thân: gây hại 220 ha tại Đà Lạt, TLH 2,1-10%, giảm 220 ha so với kỳ trước.
- Rệp sáp: Tổng diện tích nhiễm tại Di Linh, Bảo Lâm và Bảo Lộc 25.952,1 ha, TLH 5,9 - 37,9%, giảm 1.681,4 ha so với kỳ trước, trong đó có 3.295,2 ha nhiễm nặng tại Bảo Lâm (TLH từ 30 - 37,9%).
- Ve sầu: Nhiễm 624 ha (tại Di Linh, Lâm Hà, Đà Lạt, Đức Trọng), mật độ 7,8 – 48 con.gốc.
3. Trên cây chè (Diện tích canh tác: 24.319,2 ha)
- Rầy xanh: Nhiễm 7.404 ha (tại Bảo Lâm và Bảo Lộc), TLH 4,8 - 31,2%, tăng 931,6 ha so với kỳ trước, trong đó nhiễm nặng 1.487,8 ha tại Bảo Lâm (TLH từ 20 - 31,2%).
- Bọ xít muỗi: Tổng diện tích nhiễm 9.883,9 ha tại Lâm Hà, Di Linh, Bảo Lộc và Bảo Lâm, TLH 4,4 - 31,4%, tăng 1.072,6 ha so với kỳ trước, trong đó nhiễm nặng 1.781,3 ha tại Bảo Lâm (TLH từ 20 - 31,4%).
- Bọ cánh tơ: Có xu hướng tăng nhẹ so với kỳ trước. Diện tích nhiễm 8.234,3 ha tại Bảo Lộc, Bảo Lâm, TLH 4,4 - 24,6%, tăng 669,4 ha, trong đó có 951,3 ha nhiễm nặng tại Bảo Lâm (TLH từ 20 - 24,6%),
4. Trên cây rau:
4.1 Cây rau họ thập tự (Diện tích gieo trồng: 2.201 ha)
- Sâu tơ: Nhiễm tại Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương trên diện tích 820,5 ha, mật độ trung bình 7,4 con/m2, cao 21 con/m2, giảm 23,5 ha so với kỳ trước.
- Sưng rễ: Bệnh nhiễm 842,8 ha ở mức nhẹ - trung bình tại Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, giảm 43,5 ha so với kỳ trước.
4.2 Cây cà chua (Diện tích gieo trồng: 3.047 ha)
- Bệnh xoăn lá: Bệnh nhiễm 726,2 ha tại Đơn Dương, Đức Trọng, TLH 2,8 - 20%, tăng 56,8 ha so với kỳ trước.
- Sâu xanh: Nhiễm tại Đơn Dương 660 ha, tăng 300 ha so với kỳ trước, TLH 4 - 20%, trong đó có 150 ha nhiễm nặng (TLH từ 10 - 20%).
- Đốm lá vi khuẩn: Nhiễm tại Đơn Dương 1.560 ha, TLH 11,3 - 30%, (tăng 300 ha).
4.3 Cây khoai tây (Diện tích gieo trồng: 100 ha)
- Mốc sương: Bệnh nhiễm 66 ha tại Đà Lạt, TLH 14,5 - 30%, tăng 10 ha.
5. Trên các cây trồng khác:
5.1 Cây điều (Diện tích canh tác: 14.510 ha)
- Bọ xít muỗi: Nhiễm tại Cát Tiên, Đạ Huoai, Đam Rông và Đạ Tẻh trên diện tích 2.860,6 ha, TLH 8,1 - 25%, tăng 106,6 ha so với kỳ trước.
- Xì mủ: Bệnh nhiễm 764,2 ha tại Đạ Tẻh, Đam Rông, TLH 6,4 - 32%, trong đó 391,7 ha nhiễm nặng tại Đạ Tẻh (TLH 20 - 32%).
- Bệnh khô cành: Bệnh nhiễm 894,7 ha tại Đạ Tẻh, TLH 6,1 - 31%, giảm 319,5 ha so với kỳ trước.
5.2 Cây ca cao (Diện tích canh tác: 1.645,6 ha)
- Bọ xít muỗi: Nhiễm tại Đạ Huoai và Đạ Tẻh 520,8 ha, TLH 12,5 - 44%, (có 129 ha nhiễm nặng tại Đạ Tẻh, TLH từ 20 - 44%).
- Bọ cánh cứng: Nhiễm tại Đạ Tẻh trên diện tích 117,9 ha, TLH 17,5 - 55%, trong đó có 51,6 ha nhiễm nặng (TLH từ 40 - 55%).
5.3 Cây cao su (Diện tích canh tác: 7.343 ha)
- Bệnh rụng lá: Bệnh nhiễm 118,8 ha tại Đạ Tẻh, TLH 14,4 - 42%, trong đó nhiễm nặng 15,4 ha (TLH từ 40 - 42%)
- Bệnh xì mủ: Nhiễm tại Đạ Tẻh trên diện tích 237,7 ha (TLH 17,5 - 62%), giảm 20,8 ha so với kỳ trước, trong đó 124,2 ha nhiễm nặng (TLH từ 50 - 60%).
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: đêm không mưa, ngày nắng, chiều tối có mưa rào và dông rải rác, có nơi mưa vừa đến mưa to. Các đối tượng dịch hại như rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa; bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại cây chè; bọ cánh cứng, bọ xít muỗi hại cây ca cao; vàng lá, khô cành, ve sầu, sâu đục thân và rệp sáp hại cây cà phê; bệnh xoăn lá, mốc sương, sâu xanh hại cây cà chua có khả năng tiếp tục phát triển và lây lan.
- Rầy nâu hại lúa: Hiện nay, rầy nâu có xu hướng gia tăng mật số. Vì vậy, TTNN các huyện cần theo dõi chặt chẽ diễn biến rầy ngoài đồng ruộng và số lượng rầy vào đèn nhằm đề xuất kịp thời hướng xử lý khi rầy nâu tăng mạnh, tuyệt đối không để xảy ra tình trạng cháy rầy.
- Rệp sáp hại cây cà phê: Hiện nay, rệp sáp tiếp tục gây hại mạnh, các TTNN cần thường xuyên điều tra, thông báo và hướng dẫn nông dân sử dụng một số loại thuốc BVTV trừ rệp sáp.
- Bọ xít muỗi hại chè: Áp dụng các biện pháp phòng trừ như: vệ sinh đồng ruộng; bảo vệ các loài thiên địch như nhện ăn thịt, chuồn chuồn kim, ong ký sinh, bọ rùa,…; xiết chặt lứa hái, hái kỹ các búp chè bị hại (chứa trứng và sâu non); khi cần thiết có thể sử dụng một số loại thuốc đăng ký phòng trừ bọ xít muỗi để phòng trừ. Chú ý, cần phát hiện và phun thuốc sớm khi bọ xít muỗi còn ở tuổi nhỏ và đảm bảo nguyên tắc “4 đúng”.
Đề nghị TTNN các huyện kiểm tra, theo dõi thường xuyên diễn biến của tình hình dịch bệnh trên các loại cây trồng đồng thời khuyến cáo nông dân thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng dịch hại và áp dụng các biện pháp phòng trừ kịp thời nhằm hạn chế thiệt hại cho bà con nông dân.
CHI CỤC TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Trung tâm BVTV phía Nam;
- Sở Nông nghiệp & PTNT;
- UBND các huyện, Tp;
- TTNN các huyện, Tp;
- TTKN Lâm Đồng (email);
- Đài PT-TH Lâm Đồng (email);
- Lưu: VT, KT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 11 năm 2013 - 11/11/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 5 năm 2013 - 04/05/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 3 năm 2012 - 23/03/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 12 năm 2012 - 04/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 03 tháng 02 năm 2012 - 21/02/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 10 năm 2012 - 05/11/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 02 tháng 02 năm 2012 - 17/02/2012
- Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 tháng 8 năm 2015 - 14/08/2015
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 8 năm 2013 - 18/08/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 01 năm 2012 - 01/02/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 7 năm 2012 - 02/08/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 10 năm 2012 - 16/10/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 8 năm 2013 - 14/08/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 7 năm 2012 - 25/07/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 3 năm 2013 - 22/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 5 tháng 7 năm 2013 - 05/08/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 5 năm 2012 - 01/06/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 9 năm 2013 - 26/09/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 10 năm 2013 - 08/10/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 4 năm 2013 - 05/04/2013