Thống kê truy cập

4351158
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
911
911
58751
4351158

Trình tự thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu, quá cảnh

Trình tự thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu, quá cảnh

  1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký cho trạm KDTV Lâm Đồng (Liên Nghĩa – Đức Trọng) trước 24 giờ.

Điện thoại: Anh Bản: 02633.707.606; 0985988706

- Bước 2: Trạm KDTV Lâm Đồng (trực thuộc Chi cục kiểm dịch thực vật vùng II) có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Bước 3: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, Trạm KDTV Lâm Đồng quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể.

- Bước 4: Trạm KDTV Lâm Đồng cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa cho lô vật thể trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thực vật quá cảnh.

+ Trường hợp phát hiện lô vật thể bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ thì cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định áp dụng các biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp theo quy định.

  1. Cách thức thực hiện:

Hồ sơ được nộp trực tiếp cho Trạm KDTV Lâm Đồng

Địa chỉ: Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa, huyện ĐứcTrọng, tỉnh Lâm Đồng.

  1. Thành phần, số lượng hồ sơ:
  2. a) Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật (theo mẫu qui định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).
  3. b) Hợp đồng mua bán (khách hàng tại nước cần xuất khẩu)

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

  1. Thời hạn giải quyết: 24 giờ
  2. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xuất nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

  1. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

  1. Phí, lệ phí:

Theo quy định tại Thông tư 223/2012/TT-BTC quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật (Mục VI, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật).

  1. Tên mẫu đơn, mẫu t:

Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).

 

 

 

PHỤ LỤC IV

MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT XUẤT KHẨU HOẶC TÁI XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…………, ngày……tháng……năm……

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT XUẤT KHẨU/TÁI XUẤT KHẨU

Kính gửi: …………………………………………………

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:

Địa chỉ:

Điện thoại: ………………… Fax/E-mail:

Số Giấy CMND:                      Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………..

Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng xuất khẩu sau:

  1. Tên hàng: …………..…………. Tên khoa học:.................................................................

Cơ sở sản xuất: ..............................................................................................................

Mã số (nếu có):................................................................................................................

Địa chỉ:............................................................................................................................

  1. Số lượng và loại bao bì: ..............................................................................................
  2. Khối lượng tịnh: ………………………….. Khối lượng cả bì:.............................................
  3. Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc LC: ..............................................................................
  4. Phương tiện chuyên chở: ............................................................................................
  5. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu: ........................................................................................

Địa chỉ:............................................................................................................................

  1. Cửa khẩu xuất: ............................................................................................................
  2. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: .......................................................................................

Địa chỉ:............................................................................................................................

  1. Cửa khẩu nhập: ...........................................................................................................
  2. Nước nhập khẩu:........................................................................................................
  3. Mục đích sử dụng: ....................................................................................................
  4. Địa điểm kiểm dịch: ...................................................................................................
  5. Thời gian kiểm dịch:...................................................................................................
  6. Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có):.................................................................

.......................................................................................................................................

Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp: …………… bản chính; ………… bản sao .............

Vào sổ số: ……………… ngày ……/……/……

 

Cán bộ KDTV nhận giấy đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)

Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

Các tin khác