Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT về việc ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước
- Được viết: 02-07-2014 08:03
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2010/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2010 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT LƯU THÔNG TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 của Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước.
Điều 2. Danh mục này là căn cứ để cơ quan kiểm tra chỉ định chỉ tiêu cần phân tích. Việc chỉ định chỉ tiêu phân tích căn cứ vào danh mục nêu trên và các thông tin sau:
1. Lịch sử tuân thủ quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà sản xuất, nhà nhập khẩu;
2. Tình hình thực tế về nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm từ nơi sản xuất, nước sản xuất;
3. Tình hình thực tế lô hàng và hồ sơ kèm theo;
4. Chỉ tiêu được chỉ định phân tích phải do thủ trưởng cơ quan kiểm tra quyết định, phù hợp với hướng dẫn, quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Danh mục này được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT LƯU THÔNG TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 68 /2010/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. RAU
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Mức giới hạn cho phép (*) |
||||
Tên sản phẩm |
Mã HS |
n |
c |
m |
M |
|
Rau ăn sống (Precut vegetables; Ready-to-eat). |
07020000 07061010 07070000 07031019 07096010 07051100 07052100 |
E. coli |
5 |
2 |
1.102 cfu/g |
1.103 cfu/g |
1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng)
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Mức giới hạn cho phép (*) |
||||
Tên sản phẩm |
Mã HS |
n |
c |
m |
M |
|
Rau ăn sống (Precut vegetables; Ready-to-eat). |
07020000 07061010 07070000 07031019 07096010 07051100 07052100 |
Salmonella |
5 |
0 |
Không có trong 25g |
(*) Ghi chú: - n: số đơn vị mẫu cần lấy,
- c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M,
- m: giới hạn dưới,
- M: giới hạn trên,
- cfu/g: số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu
Quy định kết quả được đọc như sau:
Đạt (satisfactory): nếu tất cả kết quả ≤ 100 cfu/g
Chấp nhận (acceptable): tối đa c/n các kết quả ở giữa m và M cfu/g, các kết quả còn lại ≤ 100 cfu/g
Không đạt (unsatisfactory): + nếu một hoặc hơn một kết quả > 1000 cfu/g
+ > c/n kết quả ở giữa 100 và 1000 cfu/g.
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Kim loại nặng
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Mức giới hạn cho phép |
Ghi chú |
|
Tên sản phẩm |
Mã HS |
|||
Hành (Bulb vegetables) |
0703 07031019 |
Chì (Pb) |
0,1 mg/kg |
|
Cadimi (Cd) |
0,05 mg/kg |
|
||
Rau họ thập tự (cải) (Brassica vegetables) |
0704 |
Chì (Pb) |
0,3 mg/kg |
Trừ cải xoăn |
Cadimi (Cd) |
0,05 mg/kg |
|
||
Rau ăn quả (Fruiting vegetables) |
07093000 07070000 07096010 07096090 |
Chì (Pb) |
0,1 mg/kg |
Trừ nấm |
Cadimi (Cd) |
0,05 mg/kg |
Trừ cà chua và nấm |
||
Rau ăn lá (Leafy vegetables) |
0704 0705 |
Chì (Pb) |
0,3 mg/kg |
Bao gồm rau họ cải, trừ rau bina |
Cadimi (Cd) |
0,2 mg/kg |
|
||
Rau họ đậu (Legume vegetables) |
0708 |
Chì (Pb) |
0,2 mg/kg |
|
Cadimi (Cd) |
0,1 mg/kg |
|
||
Rau ăn củ và ăn rễ (Root and tuber vegetables) |
07010706 |
Chì (Pb) |
0,1 mg/kg |
|
Cadimi (Cd) |
0,1 mg/kg |
Trừ khoai tây chưa bóc vỏ và cần tây. |
||
Rau ăn thân (Stalk and stem vegetables) |
07092000 07094000 |
Cadimi (Cd) |
0,1 mg/kg |
|
Nấm (all cultivated fungi) |
07095900 |
Chì (Pb) |
0,3 mg/kg |
|
Cadimi (Cd) |
0,2 mg/kg |
|
2.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Mức giới hạn cho phép |
|
Tên sản phẩm |
Mã HS |
||
Cà tím (egg plant) |
07093000 |
1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,03 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,7 mg/kg |
|
Cà chua (Tomato) |
07020000 |
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
75 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
2 mg/kg |
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,7 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,06 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,7 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
Fipronil |
0,005 mg/kg |
Cà rốt (Carrot) |
07061010 |
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
1 mg/kg |
|
|
0,7 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
Cải bắp (Cabbage, head) |
07049010 |
100 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
5 mg/kg |
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Cải bẹ trắng (Chinese cabbage (dạng pak-choi) |
07049090 |
1 mg/kg |
|
Cải bẹ trắng (Chinese cabbage (dạng pe-tsai) |
07049090 |
1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
Cải Brussels (Brussels sprouts) |
07042000 |
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
Fipronil |
0,02 mg/kg |
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
Cải xanh (Mustard greens), bao gồm cả lá cây họ cải. |
070429090 |
10 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
30 mg/kg |
|
|
|
50 mg/kg |
|
Cải xoăn (kale), bao gồm cả lá cây họ cải. |
070429090 |
0,05 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
15 mg/kg |
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Cải xoong (Watercress), bao gồm cả lá cây họ cải. |
070429090 |
10 mg/kg |
|
Cần tây - Celery |
07094000 |
5 mg/kg |
|
|
|
300 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
4 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
20 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
4 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Củ cải (lá), (Radish leaves (including radish tops), bao gồm cả lá cây họ cải |
07061020 |
5 mg/kg |
|
|
|
50 mg/kg |
|
|
|
20 mg/kg |
|
Củ cải tròn (lá), (Turnip greens), bao gồm cả lá cây họ cải |
07061020 |
1,000 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
Đậu bắp (Okra) |
07089000 |
200 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
Đậu Hà lan (đã tách vỏ) - Garden pea, shelled |
07081000 |
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Đậu Hà lan (vỏ non) - Garden pea- Young pods |
07081000 |
0,2 mg/kg |
|
|
|
500 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
Đậu lima (non) Lima bean (young pods and/or immature beans) |
07089000 |
0,05 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) Beans, except broad bean and soya bean |
07082000 |
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Dưa chuột (Cucumber) |
07070000 |
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
100 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
Cypermethrin |
0,2 mg/kg |
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
2 mg/kg |
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
Fipronil |
0,005 mg/kg |
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Dưa chuột ri (Gherkin) |
07070000 |
0,05 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Hành củ (Onion, Bulb) |
07031019 |
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
0,5 mg/kg |
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Hành lá (Onion, Spring (green)) |
07031019 |
3 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
10 mg/kg |
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
Hành tăm (Shallot) |
07031029 |
0,01 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
Hoa lơ xanh (Broccoli) |
07041020 |
1 mg/kg |
|
|
|
30 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
Cypermethrin |
0,5 mg/kg |
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
Fipronil |
0,02 mg/kg |
|
|
0,7 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
25 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
Khoai lang (Sweet potato) |
07142000 |
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
Khoai tây (Potato) |
07019000 |
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
30 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
0,2 mg/kg |
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
50 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,03 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,8 mg/kg |
|
|
|
20 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
Măng tây (Asparagus) |
07092000 |
0,01 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,03 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
0,1 mg/kg |
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
Nấm (Mushrooms) |
07095100 |
0,01 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
60 mg/kg |
|
Ngô ngọt (Bắp ngọt) – (Sweet corn (corn-on-the-cob)) |
07104000 |
0,05 mg/kg |
|
|
0,1 mg/kg |
||
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
0,1 mg/kg |
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
Ngô ngọt (hạt) (Sweet corn (kernels) |
07104000 |
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
Ớt (Peppers) |
07096010 |
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,7 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Ớt ngọt (Peppers, sweet) |
07096090 |
0,02 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
20 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
1 mg/kg |
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
Rau bina (spinach) |
07097000 |
0,5 mg/kg |
|
|
|
Fipronil |
0,005 mg/kg (EU) |
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
50 mg/kg |
|
|
|
40 mg/kg |
|
Rau diếp, (xà lách)[1] (Cos lettuce - Lactuca sativa L. var. longifolia) |
07051100 |
CS2 |
10 mg/kg |
Rau diếp (lá)- Lettuce, leaf |
07051100 |
0,05 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
4 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
30 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
25 mg/kg |
|
|
|
0.2 mg/kg |
|
|
|
30 mg/kg |
|
|
|
50 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
100 mg/kg |
|
|
|
20 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
Rau diếp, xà lách xoăn (Witloof chicory -sprouts) |
07052100 |
0,3 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
Rau xà lách - Lettuce, Head |
07051100 |
3 mg/kg |
|
|
|
100 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
4 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0.3 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
10 mg/kg |
|
|
30 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
50 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
100 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
8 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
Su hào (Kohlrabi) |
0704 |
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
Súp lơ trắng (Cauliflower) |
07041010 |
1 mg/kg |
|
|
|
0.05 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
Cypermethrin |
0,5 mg/kg |
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
Fipronil |
0,02 mg/kg |
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Tỏi (Garlic) |
07032090 |
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
0,5 mg/kg |
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
Tỏi tây củ (Leeks) |
07039090 |
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,7 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,7 mg/kg |
Ghi chú:
- Dư lượng Carbendazim được tính cho dư lượng benomyl hoặc thiophanate-methyl, hoặc carbendazim khi sử dụng.
- Dư lượng CS2 được tính cho dư lượng 1 hoặc tổng các hoạt chất Dithiocarbamates khi sử dụng.
2.3. Chỉ tiêu Nitrat
Sản phẩm |
Mức giới hạn cho phép |
|
Tên sản phẩm |
Mã HS |
|
Rau bina tươi (Spinacia oleracea) thu hoạch từ 1 tháng 10 đến 31 tháng 3 |
07097000 |
3000 mg/kg |
Rau bina tươi (Spinacia oleracea) thu hoạch từ 1 tháng 4 đến 30 tháng 9 |
07097000 |
2500 mg/kg |
Rau diếp xoăn (Lactuca santiva L.,) thu hoạch từ 1 tháng 10 đến 31 tháng 3 - Trồng trong nhà lưới/nhà kính hoặc tương đương |
07051100 |
4500 mg/kg |
- Trồng ngoài đồng ruộng |
|
4000 mg/kg |
Rau diếp xoăn (Iceberg –type Lettuce) - Trồng trong nhà lưới/nhà kính hoặc tương đương |
07051100 |
2500 mg/kg |
- Trồng ngoài đồng ruộng |
|
2000 mg/kg |
2.4. Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng để xử lý rau tươi
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Mức giới hạn cho phép |
|
Tên sản phẩm |
Mã HS |
||
Nấm |
07095900 |
Sáp ong |
GMP |
|
|
Candelilla wax |
GMP |
Rau ăn củ và ăn rễ (Root and tuber vegetables) |
07010706
|
Carmines |
500 mg/kg |
Rau họ đậu (Legume vegetables) |
0708 |
Carnauba wax |
400 mg/kg |
|
|
Glycerol ester of wood rosin |
110 mg/kg |
|
|
Oxit sắt |
1000 mg/kg |
|
|
Microcrystalline wax |
50 mg/kg |
|
|
Phosphates |
1760 mg/kg |
|
|
Riboflavins |
300 mg/kg |
|
|
Shellac |
GMP |
|
|
Sucroglycerides |
GMP |
II. QUẢ
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Mức giới hạn cho phép (*) |
||||
Tên sản phẩm |
Mã HS |
n |
c |
m |
M |
|
Quả ăn ngay (Precut fruits; Ready-to-eat). |
08092000; 08093000; 08109040; 08094000; 08091000; 08061000; 08081000 |
E. coli |
5 |
2 |
1.102 cfu/g |
1.103 cfu/g |
1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng)
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Mức giới hạn cho phép (*) |
||||
Tên sản phẩm |
Mã HS |
n |
c |
m |
M |
|
Quả ăn ngay (Precut fruits; Ready-to-eat). |
08092000; 08093000; 08109040; 08094000; 08091000; 08061000; 08081000 |
Salmonella |
5 |
0 |
Không có trong 25g |
(*) Ghi chú: - n: số đơn vị mẫu cần lấy,
- c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M,
- m: giới hạn dưới,
- M: giới hạn trên,
- cfu/g: số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu.
Quy định kết quả được đọc như sau:
Đạt (satisfactory): nếu tất cả kết quả ≤ 100 cfu/g
Chấp nhận (acceptable): tối đa c/n các kết quả ở giữa m và M cfu/g, các kết quả còn lại ≤ 100 cfu/g
Không đạt (unsatisfactory): + nếu một hoặc hơn một kết quả > 1000 cfu/g
+ > c/n kết quả ở giữa 100 và 1000 cfu/g.
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Kim loại nặng
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Mức giới hạn cho phép |
|
Tên sản phẩm |
Mã HS |
||
Các loại quả nhiệt đới – vỏ ăn được (Asorted tropical fruit – edible peel) |
08041000; 08109040 |
Chì (Pb) |
0,1 mg/kg |
Các loại quả nhiệt đới – vỏ không ăn được (Asorted tropical fruit – inedible peel) |
08072090 08105000 08045020 |
Chì (Pb) |
0,1 mg/kg |
Nhóm quả có hạt (Stone fruit) |
08092000; 08081000; 08093000 |
Chì (Pb) |
0,1 mg/kg |
Nhóm quả mọng (Berries and other small fruit) |
08101000; 08061000 |
Chì (Pb) |
0,2 mg/kg |
Nhóm quả táo (Pome fruit) |
0808 |
Chì (Pb) |
0,1 mg/kg |
Quả có múi (Citrus fruit) |
0805 |
Chì (Pb) |
0,1 mg/kg |
2.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Mức giới hạn cho phép |
|
Tên sản phẩm |
Mã HS |
||
Anh đào (Cherries) |
08092000 |
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
25 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
4 mg/kg |
|
|
|
0,4 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
Bơ (avocado) |
08044000 |
75 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
Bưởi chùm (Grapefruit) |
08054000 |
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
Bưởi (pomelos) |
08054000 |
3 mg/kg |
|
Cam (oranges) |
08051010 |
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,07 mg/kg |
|
Chà là (Date) |
08041000 |
0,05 mg/kg |
|
Chuối (Banana) |
08030010 |
2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,005 mg/kg |
|
|
|
0,03 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
Đào (Peach) |
08093000 |
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
20 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
4 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
Đu đủ (Papaya) |
08072090 |
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
5 mg/kg |
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
Dâu (Strawberries) |
08101000 |
0,02 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
30 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,07 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
5 mg/kg |
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,7 mg/kg |
|
|
|
0,7 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
Dứa (Pineapple) |
08043000 |
5 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
Dưa các loại trừ dưa hấu |
08071900 |
0,01 mg/kg |
|
(Melons, except |
|
0,02 mg/kg |
|
watermelon) |
|
0,03 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
0,5 mg/kg |
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
Dưa hấu (Watermelon) |
08071100 |
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
CS2 |
1 mg/kg |
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
Dưa vàng (Cantaloupe) |
08071900 |
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
Hồng (Pesimmon) |
08109090 |
2 mg/kg |
|
Khế (Carambola) |
08109040 |
0,2 mg/kg |
|
Kiwi |
08105000 |
0,2 mg/kg |
|
|
15 mg/kg |
||
|
5 mg/kg |
||
|
15 mg/kg |
||
|
5 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
0,05 mg/kg |
||
|
0,5 mg/kg |
||
|
0,2 mg/kg |
||
|
10 mg/kg |
||
Lê (Pear) |
08082000 |
20 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
Carbendazim |
0,2 mg/kg |
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
Lựu (Pomegranate) |
08109090 |
1 mg/kg |
|
Mận (Plums –including prunes) |
08094000 |
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
Măng cụt (Mangosteen) |
08045030 |
10 mg/kg |
|
Mơ (Apricot) |
08091000 |
1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
Nhãn (Longan) |
08109010 |
1 mg/kg |
|
Nho (Grapes) |
08061000 |
0,2 mg/kg |
|
|
0,05 mg/kg |
||
|
0,3 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
0,2 mg/kg |
||
|
0,7 mg/kg |
||
|
5 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
25 mg/kg |
||
|
3 mg/kg |
||
|
1 mg/kg |
||
|
0,5 mg/kg |
||
|
0,5 mg/kg |
||
|
0,2 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
0,5 mg/kg |
||
|
0,3 mg/kg |
||
|
0,2 mg/kg |
||
|
3 mg/kg |
||
|
0,2 mg/kg |
||
|
15 mg/kg |
||
|
7 mg/kg |
||
|
5 mg/kg |
||
|
0,1 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
0,5 mg/kg |
||
|
3 mg/kg |
||
|
CS2 |
5 mg/kg |
|
|
1 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
0,3 mg/kg |
||
|
1 mg/kg |
||
|
5 mg/kg |
||
|
15 mg/kg |
||
|
5 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
0,2 mg/kg |
||
|
10 mg/kg |
||
|
0,05 mg/kg |
||
|
1 mg/kg |
||
|
1 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
10 mg/kg |
||
|
1 mg/kg |
||
|
5 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
1 mg/kg |
||
|
1 mg/kg |
||
|
0,3 mg/kg |
||
|
1 mg/kg |
||
|
1 mg/kg |
||
|
0,5 mg/kg |
||
|
0,2 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
10 mg/kg |
||
|
5 mg/kg |
||
|
7 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
4 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
0,5 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
3 mg/kg |
||
|
0,5 mg/kg |
||
|
2 mg/kg |
||
|
3 mg/kg |
||
|
5 mg/kg |
||
|
5 mg/kg |
||
Quả có múi (Citrus fruit) |
0805 |
1 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
30 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
15 mg/kg |
|
|
|
Carbendazim |
0,5 mg/kg |
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,01 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,02 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
7 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
Táo (Apple) |
08081000 |
0,02 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
Carbendazim |
0,2 mg/kg |
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
10 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
3 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
0,3 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
Vải (Lychee) |
08109020 |
2 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
Permethrin |
0,05 mg/kg |
Xoài (Mango) |
08045020 |
0,7 mg/kg |
|
|
|
0,1 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,7 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,07 mg/kg |
|
|
|
1 mg/kg |
|
|
|
2 mg/kg |
|
|
|
0,5 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,2 mg/kg |
|
|
|
0,05 mg/kg |
|
|
|
5 mg/kg |
Ghi chú:
- Dư lượng Carbendazim được tính cho dư lượng benomyl hoặc thiophanate-methyl, hoặc carbendazim khi sử dụng
- Dư lượng CS2 được tính cho dư lượng 1 hoặc tổng các hoạt chất Dithiocarbamates khi sử dụng
2.4. Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng để xử lý quả tươi
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Mức giới hạn cho phép |
|
Tên sản phẩm |
Mã HS |
||
Các loại quả nhiệt đới – vỏ ăn được (Asorted tropical fruit – edible peel) |
08041000; 08109040 |
Sáp ong |
GMP |
Các loại quả nhiệt đới – vỏ không ăn được (Asorted tropical fruit – inedible peel) |
08072090 08105000 08045020 |
Candelilla wax |
GMP |
Nhóm quả có hạt (Stone fruit) |
08092000; 08081000; 08093000 |
Carmines |
500 mg/kg |
Nhóm quả mọng (Berries and other small fruit) |
08101000; 08061000 |
Carnauba wax |
400 mg/kg |
Nhóm quả táo (Pome fruit) |
0808 |
Glycerol ester of wood rosin |
110 mg/kg |
Quả có múi (Citrus fruit) |
0805 |
Oxit sắt |
1000 mg/kg |
|
|
Microcrystalline wax |
50 mg/kg |
|
|
Ortho-phenylphenols |
12 mg/kg |
|
|
Polyethylene glycol |
GMP |
|
|
Polyvinylpyrrolidone |
GMP |
|
|
Riboflavins |
300 mg/kg |
|
|
Shellac |
GMP |
|
|
Sucroglycerides |
GMP |
|
|
Sulfites |
50 mg/kg |
[1] Rau diếp còn gọi rau xà lách, tên khoa học Lactuca Sativa, có 4 loại: xà lách cuốn bắp tròn, xà lách cuốn bắp dài, rau diếp ta không cuốn, rau diếp xoăn.
Các tin khác
- Dư lượng thuốc BVTV tối đa trên cây dâu tây - 18/06/2013
- Dư lượng thuốc BVTV tối đa trên cây chè - 18/06/2013
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế về việc ban hành quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm - 28/05/2013
- Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm - 02/07/2014
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1 : 2009 - 02/07/2014
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-2 : 2009 - 02/07/2014