Danh sách chủng loại hoa, cây cảnh truyền thống và đã được phân tích nguy cơ dịch hại (PRA) nhập khẩu vào Việt Nam của 19 nước (Tính đến tháng 3/2024)
- Được viết: 18-03-2024 16:53
Danh sách chủng loại hoa, cây cảnh truyền thống và đã được phân tích nguy cơ dịch hại (PRA) nhập khẩu vào Việt Nam của 19 nước (Tính đến tháng 3/2024)
Chủng loại |
Loài |
Tên vật thể |
Tên khoa học |
Nước xuất khẩu |
1 |
1 |
Hoa Acisus |
Graptopetalum bellum |
Đan Mạch |
2 |
2 |
Hoa Aster |
Symphyotrichum novi-belgii |
Đan Mạch |
3 |
3 |
Hoa Ánh dương |
Thunbergia hybrids |
Hồng Kông, |
4 |
Hoa Ánh dương |
Thunbergia acantha |
Mỹ |
|
4 |
5 |
Hoa Anh thảo |
Cyclamen persicum |
Guatemala, Hà lan, Hồng Kông, Mỹ |
6 |
Hoa Anh Thảo |
Primula obconica |
Hà lan |
|
5 |
7 |
Hoa Baby |
Gypsophila paniculata |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Mỹ |
6 |
8 |
Hoa Bách ly hương |
Thymus vulgaris |
Hà Lan |
7 |
9 |
Hoa Báo xuân |
Primula acaulis |
Đan Mạch |
10 |
Hoa Báo xuân |
Primula elatior |
Guatemala, Hồng Kông, Singapore, Ba Lan, Mỹ |
|
11 |
Hoa Báo xuân |
Primula malacoides |
Italia, |
|
8 |
12 |
Hoa Bắp Cải |
Cabbage ornamental australis |
Hồng Kông, Mỹ |
13 |
Hoa Bắp cải cảnh |
Brassica oleracea |
New Zealand, Ấn Độ |
|
9 |
14 |
Hoa Bất tử |
Helichrysum bracteatum |
Cameroon, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Úc, Italia, Mỹ, Đan Mạch |
15 |
Hoa Bất tử |
Xerochrysum hybrids |
Guatemala, Hồng Kông, Mỹ |
|
10 |
16 |
Hoa Bìm bìm |
Ipomea coccinea |
Italia, |
11 |
17 |
Hoa Bóng nước |
Impatiens balsamina |
Italia, |
12 |
18 |
Hoa Bông phấn |
Mirabillis jalapa |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
13 |
19 |
Hoa Bướm |
Pansy cornuta |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Mỹ |
20 |
Hoa Bướm |
Viola tricolor |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Mỹ |
|
21 |
Hoa Bướm viola |
Viola wittrockiana |
Đan Mạch |
|
22 |
Hoa Bướm |
Schizanthus spp. |
Mỹ |
|
23 |
Hoa Bướm đêm |
Isotoma hybrids |
Guatemala, Mỹ |
|
14 |
24 |
Hoa Cẩm chướng |
Dianthus caryophyllus |
Ấn Độ, Cameroon, Hà lan, Kenya, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Italia, Đan Mạch, Ấn Độ |
25 |
Hoa Cẩm chướng |
Dianthus chinensis |
Đức, Guatemala, Mỹ |
|
26 |
Hoa cẩm chướng |
Dianthus barbatus |
Hà Lan, Italia |
|
27 |
Hoa cẩm chướng |
Dianthus spp. |
Hà Lan |
|
15 |
28 |
Hoa Cát tường |
Eustoma russellianum |
Ấn Độ, New Zealand |
29 |
Hoa Cát tường |
Eustoma gradiflora |
Đan Mạch |
|
30 |
Hoa Cát tường |
Eustoma hybrids |
Hà Lan |
|
31 |
Hoa Cát tường |
Lisianthus grandiflorum |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
|
32 |
Hoa Cát tường |
Lisianthus hybrids |
Hà Lan |
|
16 |
33 |
Hoa Cẩm tú cầu |
Hydrangea macrophylla |
Hà Lan |
17 |
34 |
Hoa Cẩm tú mai |
Cuphea hybrids |
Mỹ |
18 |
35 |
Hoa Chân chim |
Bupleurum griffithii |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
19 |
36 |
Hoa Càng cua |
Schulumbergera truncata |
Đan Mạch |
37 |
Hoa Càng cua |
Schlumbergera hybrids |
Đan Mạch |
|
20 |
38 |
Hoa Campanula |
Campanula carpatica |
Đan Mạch |
39 |
Hoa Chuông |
Campanula medium |
Đan Mạch |
|
40 |
Hoa Chuông |
Campanula portenschlagiana |
Đan Mạch |
|
41 |
Hoa Chuông |
Campanula spp. |
Mỹ |
|
42 |
Hoa Chuông |
Plytycodon grandiflorus |
Hồng Kông |
|
43 |
Hoa Chuông |
Platycodon grandiflorus |
Hồng Kông |
|
21 |
44 |
Hoa Cọ đuôi chồn |
Wodyetia bifurcata |
Úc |
22 |
45 |
Hoa Cúc |
Chrysanthemum indicum |
Ấn Độ, Israel, Úc, Ba Lan |
46 |
Hoa Cúc thúy (đại đóa) |
Callistephus chinensis |
Cameroon, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Úc, Italia, Đan Mạch |
|
47 |
Hoa Cúc Ðài Loan |
Callistephus dwarf |
Italia |
|
48 |
Hoa Cúc đồng tiền |
Dorotheanthus criniflorus |
Ấn Độ, Cameroon, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Đan Mạch |
|
49 |
Hoa Cúc đồng tiền |
Allamanda cathartica |
Italia |
|
50 |
Hoa Cúc lina(ngũ sắc, lá nhám) |
Zinnia elegans |
Ấn Độ, Cameroon, Đức, Guatemala, Hồng Kông, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Úc, Italia, Mỹ, Đan Mạch |
|
51 |
Hoa Cúc móng tay |
Impatiens balsamina |
Cameroon, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Úc, Đan Mạch |
|
52 |
Hoa Cúc nhật |
Chrysanthemum paludosum |
Cameroon, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Úc, Italia, Mỹ, Đan Mạch |
|
53 |
Hoa Cúc thược dược |
Dolichos lablab |
Cameroon, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Italia, Đan Mạch |
|
54 |
Hoa Cúc vạn thọ |
Tagetes erecta |
Ấn Độ, Guatemala, Hồng Kông, Israel, Úc, Italia, Mỹ |
|
55 |
Hoa Cúc Van thọ |
Tagetes hybirds |
Guatemala |
|
56 |
Hoa Cúc vạn thọ |
Tagetes patula |
Ấn Độ, Cameroon, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Úc, Italia, Đan Mạch |
|
57 |
Hoa Cúc vạn thọ (su si) |
Calendula officinalis |
Ấn Độ, Đức, Guatemala, Hồng Kông, Philippines, Úc, Italia, Mỹ |
|
58 |
Hoa Cúc vạn thọ |
Marigold erecta |
Đức |
|
59 |
Hoa Cúc sao nhái |
Cosmos bipinnatus |
Ấn Độ, New Zealand, Italia |
|
60 |
Hoa Cúc |
Ageratum corymbosum |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Mỹ |
|
61 |
Hoa Cúc |
Alyssum maritima |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
|
62 |
Hoa Cúc cồi |
Rudbeckia fulgida |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Singapore, Úc, Ba Lan, Mỹ |
|
63 |
Hoa Cúc Đài Loan |
Aster alpinus |
Đức |
|
64 |
Hoa Cúc huân chương |
Gazania sylvaticum |
Đức, Mỹ |
|
65 |
Hoa Cúc huân chương |
Gazania rigens |
Guatemala, Hồng Kông, Singapore, Úc, Ba Lan, Mỹ |
|
66 |
Hoa Cúc Gazania |
Gazania spp. |
Mỹ |
|
67 |
Hoa Cúc In-đô |
Chrysanthemum maximum |
Đức, Hà Lan |
|
68 |
Hoa Cúc mặt trời |
Melampodium leucanthum |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
|
69 |
Hoa Cúc nút áo |
Gomphrena haageana |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
|
70 |
Hoa Cúc nút áo |
Gypsophila paniculata |
Singapore, Ba Lan |
|
71 |
Hoa Cúc |
Doronicum hybrids |
Guatemala |
|
72 |
Hoa Cúc |
Digitalis ferruginea |
Singapore, Ba Lan, Mỹ, Guatemala, Đức |
|
73 |
Hoa Cúc ma trận |
Matricaria hybrids |
Guatemala, Hồng Kông, Mỹ |
|
74 |
Hoa Cúc sao băng |
Thymophyllia acerosa |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
|
75 |
Hoa Cúc thiên nga |
Brachyscome hybrids |
Guatemala, Hồng Kông, Mỹ |
|
76 |
Hoa Cúc Galirdia |
Gaillardia hybrids |
Hồng Kông, Mỹ |
|
77 |
Hoa Cúc Austria |
Achillea millefolium |
Italia |
|
78 |
Hoa Cúc lupin |
Lupinus spp. |
Mỹ |
|
79 |
Hoa Cúc Magarita |
Osteospermum ecklonis |
Đan Mạch, Mỹ |
|
80 |
Hoa Cúc tây |
Ptilotus spp. |
Mỹ |
|
23 |
81 |
Hoa Dạ lan hương |
Browallia hybrids |
Guatemala, Hồng Kông, Mỹ |
24 |
82 |
Hoa Dạ uyên thảo |
Petunia grandiflora |
Đan Mạch |
83 |
Hoa Dạ yến thảo |
Petunia hybrida |
Guatemala |
|
84 |
Hoa Dạ uyên thảo |
Pentunia multiflora |
Ấn Độ, Cameroon, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Mỹ, Đan Mạch |
|
85 |
Hoa Dạ yến thảo |
Petunia spp. |
Hà Lan |
|
25 |
86 |
Hoa Dâm bụt |
Hibiscus syriacus |
Đức, Mỹ |
87 |
Hoa Dâm bụt |
Hybiscus rosa-sinensis |
Đan Mạch |
|
26 |
88 |
Hoa Dạng quả dâu |
Gomphrena haageana |
Ba Lan |
27 |
89 |
Hoa Diễm châu |
Pentas lanceolata |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Ba Lan, Mỹ |
28 |
90 |
Hoa dứa |
Aechmea sp. |
Hà Lan |
91 |
Hoa dứa |
Guzmania sp. |
Hà Lan |
|
92 |
Hoa dứa |
Neoregelia sp. |
Hà Lan |
|
93 |
Hoa dứa |
Nidularium sp. |
Hà Lan |
|
94 |
Hoa dứa |
Tillandsia sp. |
Hà Lan |
|
95 |
Hoa dứa |
Vriesea sp. |
Hà Lan |
|
29 |
96 |
Hoa Dừa cạn |
Vinca minor |
Đức, Guatemala, Úc, Mỹ |
97 |
Hoa Dừa cạn |
Vinca rosea |
Cameroon, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Italia, Đan Mạch |
|
98 |
Hoa Dừa cạn |
Catharanthus roseus |
New Zealand, Ba Lan |
|
30 |
99 |
Dương xỉ |
Rumohra adiantiformis |
Hà Lan |
100 |
Lá dương xỉ |
Adiantum fragrans |
Hà Lan |
|
31 |
101 |
Hoa Đậu |
Lathyrus hybrids |
Guatemala, Hồng Kông, Mỹ |
102 |
Hoa Đậu Lupin |
Lupinus hybrids |
Guatemala, |
|
32 |
103 |
Hoa Đồng tiền |
Gerbera jamesonii |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
104 |
Hoa Đồng tiền |
Gerbera spp. |
Hà Lan |
|
105 |
Hoa Đồng tiền |
Gerbera sylvaticum |
Singapore, Ba Lan |
|
33 |
106 |
Hoa Đỗ Quyên |
Petunia hybrida |
Italia |
107 |
Hoa Đỗ Quyên |
Petunia multiflora |
Italia |
|
108 |
Hoa Đỗ quyên |
Rhododendron sp. |
Mỹ |
|
34 |
109 |
Hoa Đuôi công |
Plumbago auriculata |
Guatemala, Hồng Kông, Singapore, Úc, Ba Lan, Mỹ |
35 |
110 |
Hoa Exacum |
Exacum affine |
Đan Mạch |
36 |
111 |
Hoa Hoắc hương |
Trachelium caeruleum |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
37 |
112 |
Hoa Hoàng anh |
Mathiola aiton |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
38 |
113 |
Hoa Hoàng liên |
Aquilegia hybrids |
Hồng Kông, Mỹ |
39 |
114 |
Hoa Hoàng yến |
Ammi majus |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
40 |
115 |
Hoa Hồng biển |
Armeria hybrids |
Hồng Kông, Mỹ |
41 |
116 |
Hoa Hồng ri |
Cleome hassleriana |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
42 |
117 |
Hoa Hồng y |
Linaria linaria |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
43 |
118 |
Hoa hồng |
Rosa hybrid |
Đan Mạch |
119 |
Hoa hồng |
Rosa spp. |
Hà Lan, Đan Mạch |
|
44 |
120 |
Hoa hồng môn |
Anthurium andraenum |
Hà Lan |
45 |
121 |
Hortensia |
Hydrangea macrophylla |
Đan Mạch |
46 |
122 |
Hoa Huyền sâm |
Penstemon hybrids |
Guatemala, Mỹ |
47 |
123 |
Hoa Huỳnh anh |
Allamanda cathartica |
Úc |
124 |
Hoa Huynh Anh |
Dorotheanthus criniflorus |
Italia |
|
48 |
125 |
Hoa Hướng dương |
Helianthus annuus |
Ấn Độ, Cameroon, Đức, Guatemala, Hồng Kông, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Úc, Italia, Mỹ, Đan Mạch |
126 |
Hoa Hướng dương |
Helianthus hybrids |
Hà Lan |
|
49 |
127 |
Hoa Kỳ lân |
Liatris spp. |
Hà Lan, |
50 |
128 |
Hoa Kim cúc |
Doronicum hybrids |
Hồng Kông, Mỹ |
51 |
129 |
Hoa Lá kiểng |
Asparagus densifloru |
Đức |
52 |
130 |
Hoa Lá cảnh |
Dichondra micrantha |
Singapore, Ba lan |
53 |
131 |
Hoa Lan dạ hương |
Hyacinthus hybrids |
Hà Lan |
132 |
Hoa Lan dạ hương |
Hyacinthus orientalis |
Hà Lan |
|
133 |
Hoa Lan dạ hương |
Hyacinthus transcapius |
Hà Lan |
|
54 |
134 |
Hoa Lay ơn |
Gladiolus communis |
Hà Lan |
55 |
135 |
Hoa Lily |
Lilium spp. |
Hà Lan |
56 |
136 |
Hoa Linh lăng thảo |
Medicago sativa |
Úc |
57 |
137 |
Hoa Lệ nhi |
Bacopa monnieri |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
58 |
138 |
Hoa lọ |
Gloxinia speciosa |
Đức |
139 |
Hoa Lọ |
Gomphrena haageana |
Singapore |
|
59 |
140 |
Hoa Luu ly |
Myosotis sorpiopioides |
Italia |
60 |
141 |
Hoa Mai địa thảo |
Impatiens walleriana |
Cameroon, Guatemala, Đức, Hồng Kông, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Úc, Italia, Mỹ, Đan Mạch |
61 |
142 |
Hoa Mai trang |
Godetia grandiflora |
Italia |
62 |
143 |
Hoa Mãn đình hồng |
Althaea rosea |
Ấn Độ |
144 |
Hoa Mãn đình hồng |
Alcea rosea |
Đức, Guatemala, New Zealand, Úc |
|
63 |
145 |
Hoa Man trựờng xuân |
Catharanthus spp. |
Ấn Độ |
64 |
146 |
Hoa Mào gà |
Celosia argentea |
Ấn Độ, New Zealand, Italia, Đan Mạch |
147 |
Hoa Mào gà |
Celosia cristata |
Cameroon, Đức, Guatemala, Hồng Kông, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Úc, Italia, Mỹ, Đan Mạch |
|
148 |
Hoa Mào gà |
Celosia plumosa |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Italia, Mỹ |
|
65 |
149 |
Hoa Mao lương |
Ranunculus asiaticus |
Singapore, Mỹ, Đan Mạch |
66 |
150 |
Hoa mây |
Nemesia fruticans |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
67 |
151 |
Hoa Mẫu đơn |
Peonia hybrids |
Hà Lan |
68 |
152 |
Hoa Mê điệt |
Rosmarinus hybrids |
Hà Lan |
69 |
153 |
Hoa Mi-mu-lus |
Mimulus hybridus |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
70 |
154 |
Hoa Móng tay |
Balsam acuminata |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
71 |
155 |
Hoa Mõm chó (mõm sói) |
Antirrhinum majus |
Ấn Độ, Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Italia, Mỹ |
72 |
156 |
Hoa Mười giờ |
Portulaca grandiflora |
Cameroon, Guatemala, Hồng Kông, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Úc, Italia, Ba Lan, Mỹ, Đan Mạch, Mỹ |
73 |
157 |
Hoa Năm cánh |
Campanula hybrids |
Guatemala, Hồng Kông, |
158 |
Hoa Năm cánh |
Myosotis spp. |
Mỹ |
|
159 |
Hoa Năm cánh |
Platycodon grandiflorus |
Đức, Guatemala, Úc, Singapore, Ba Lan, Mỹ |
|
74 |
160 |
Hoa Nho |
Cineraria cruentus |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
75 |
161 |
Hoa Păng xe |
Viola swiss |
Cameroon, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Italia, Đan Mạch |
76 |
162 |
Hoa Pansy |
Torenia fournieri |
Đức |
163 |
Hoa Pansy |
Viola cornuta |
Italia |
|
77 |
164 |
Hoa Paulownia |
Paulownia fortunei |
Úc |
78 |
165 |
Hoa phân |
Mirabilis Jalapa |
Italia |
79 |
166 |
Hoa Phi Yến |
Delphimum ajacis |
Hà Lan, Italia |
167 |
Hoa Phi yến |
Delphinium hybrids |
Guatemala, Hồng Kông |
|
168 |
Hoa Phi yến |
Delphinium spp. |
Mỹ |
|
169 |
Hoa Phi yến |
Larkspur hybrids |
Guatemala, Mỹ |
|
170 |
Hoa Phi yến |
Lobularia maritima |
Pháp, Úc, Đan Mạch |
|
80 |
171 |
Hoa Phong lữ |
Geranium sylvaticum |
Guatemala, Đức, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
172 |
Hoa Phong lữ |
Gloxinia speciosa |
Singapore, Ba Lan |
|
81 |
173 |
Hoa Phòng phong |
Coreopsis hybrids |
Guatemala, Hồng Kông, Mỹ |
82 |
174 |
Hoa Phong thảo |
Anemone coronaria |
Guatemala, Đức, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
83 |
175 |
Hoa Phù dung |
Delphinum consoldia |
Cameroon, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Italia, Đan Mạch |
176 |
Hoa Phù dung |
Delphinium caryophyllus |
Úc |
|
84 |
177 |
Hoa Sage |
Salvia officinalis |
Hà Lan |
85 |
178 |
Hoa Sa Lem |
Limonium perezii |
Guatemala |
179 |
Hoa salem |
Limonium hybriden |
Hà Lan |
|
180 |
Hoa salem |
Limonium sinensis |
Hà Lan |
|
181 |
Hoa salem |
Limonium sinuatum |
Cameroon, Hà Lan, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Úc, Italia, Đan Mạch |
|
182 |
Hoa Salem |
Statice perezii |
Đức, Mỹ |
|
86 |
183 |
Hoa Sam |
Nieremnergia hippomanica |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
184 |
Hoa Sam |
Portulaca oleracea |
Đan Mạch |
|
87 |
185 |
Hoa Sao nhái |
Cosmos bipinnatus |
Cameroon, Guatemala, Đức, Hồng Kông, Nam Phi, Pháp, Philippines, Singapore, Úc, Mỹ, Đan Mạch |
186 |
Hoa Sao nhái |
Cosmos sulphureus |
Ba Lan |
|
88 |
187 |
Hoa Satin |
Clarkia hybrids |
Guatemala |
188 |
Hoa Satin |
Clarkia pursh |
Hồng Kông, Úc |
|
189 |
Hoa Satin |
Clarkia spp. |
Mỹ |
|
89 |
190 |
Hoa Sen cạn |
Graptopetalum bellum |
Đan Mạch |
191 |
Hoa Sen cạn |
Nasturtium majus |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
|
192 |
Hoa Sen cạn |
Tropaeolum majus |
Italia |
|
90 |
193 |
Hoa Sống đời |
Kalanchoe blossfeldiana |
Đan Mạch |
194 |
Hoa Sống đời |
Kalanchoe pinata |
Đan Mạch |
|
195 |
Hoa Sống đời |
Kalanchoe spp. |
Hà Lan |
|
91 |
196 |
Hoa sứ |
Adenium obesum |
Đan Mạch |
92 |
197 |
Hoa Trang |
Bouvardia salisb |
Guatemala, Hồng Kông, |
198 |
Hoa Trang |
Bouvardia spp. |
Mỹ |
|
93 |
199 |
Hoa Trạng nguyên
|
Euphorbia pulcherrima
|
Italia, Đan Mạch |
94 |
200 |
Hoa Thanh trúc |
Phlox drummondii |
Cameroon, Guatemala, Nam Phi, New Zealand, Pháp, Philippines, Singapore, Italia, Mỹ, Đan Mạch |
201 |
Hoa Thanh trúc |
Phlox paniculata |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Ba Lan, Mỹ |
|
95 |
202 |
Hoa Thiên điểu |
Strelitzia reginae |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
96 |
203 |
Hoa Thu hải đường |
Begonia corallina |
Đức, Úc |
204 |
Hoa Thu hải đường |
Begonia elatior |
Đan Mạch |
|
205 |
Hoa Thu hải đường |
Begonia semperflorens |
Đan Mạch |
|
206 |
Hoa Thu hải đường |
Begonia spp. |
Ấn Độ, New Zealand, |
|
97 |
207 |
Hoa Thuốc lá |
Nicotiana alata |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
98 |
208 |
Hoa Thược dược |
Dahlia hybrida |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Đan Mạch |
209 |
Hoa Thược dược |
Dahlia variabilis |
Ấn Độ, New Zealand, Italia |
|
210 |
Hoa Thược Dược |
Dahlia spp. |
Mỹ |
|
99 |
211 |
Hoa thủy tiên |
Alstroemeria hybrids |
Hà Lan |
100 |
212 |
Hoa Tiểu ngư |
Diacia scrophularia |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
101 |
213 |
Hoa Tiêu cúc |
Bellis perennis |
Italia |
102 |
214 |
Hoa Tô liên |
Torenia spp. |
Mỹ |
103 |
215 |
Hoa Tu líp |
Tulipa spp. |
Hà Lan |
104 |
216 |
Hoa Tử linh đan |
Sinningia speciosa |
Đan Mạch |
105 |
217 |
Hoa Xa tin |
Lavatera thuringiaca |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
106 |
218 |
Hoa Xác pháo |
Salvia coccinea |
Đức, Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
219 |
Hoa Xác pháo |
Salvia farinacea |
Úc |
|
220 |
Hoa Xác pháo |
Salvia splendens |
Ấn Độ, Cameroon, Nam Phi, Pháp, Philippines, Singapore, Italia, Mỹ, Đan Mạch |
|
107 |
221 |
Hoa Xương rồng |
Schlumbergera hybrid |
Đan Mạch |
108 |
222 |
Hoa Xương rồng bát tiên |
Euphorbia milli |
Đan Mạch |
109 |
223 |
Hoa Vân anh |
Verbena hybrida |
Guatemala, Hồng Kông, Úc, Mỹ |
110 |
224 |
Hoa Viola |
Viola hybrid |
Ấn Độ |
111 |
225 |
Hoa Dương địa hoàng |
Digitalis purpurea |
Italia |
112 |
226 |
Củ giống Lily |
Lilium spp |
Chi Lê |
Hải Nam - Chi cục Trồng trọt và BVTV Lâm Đồng
Các tin khác
- Danh sách chủng loại rau truyền thống và đã được phân tích nguy cơ dịch hại (PRA) nhập khẩu vào Việt Nam của 36 nước (Tính đến tháng 3/2024) - 18/03/2024
- Cục Trồng trọt ban hành Quyết định cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng mới - 25/09/2018
- Danh sách chủng loại cây trồng khác và sinh vật có ích đã được phân tích nguy cơ dịch hại (PRA) nhập khẩu vào Việt Nam của 11 nước (Tính đến tháng 3/2024) - 19/03/2024
- Bộ Nông nghiệp & PTNT trả lời kiến nghị của cử tri về thủ tục nhập khẩu giống nói chung và giống rau hoa nói riêng hiện nay rất khó khăn và phức tạp - 12/08/2018
- Danh sách cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm đã được công nhận - 03/01/2019
- Danh sách cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm đã được công nhận còn hiệu lực - 29/12/2023
- Danh sách cơ sở SXKD giống rau, hoa đã công bố TCCL cơ sở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng - 03/01/2019
- Nghị định 130/2022/NĐ-CP về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm2019 củaChính phủ quy định về quảnlý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CPngày 13 tháng 12 năm2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều - 13/01/2023
- 280 cơ sở SXKD giống cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh - 03/01/2019
- Danh sách các cơ sở sản xuất và kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng - 14/05/2019