Danh sách chủng loại rau truyền thống và đã được phân tích nguy cơ dịch hại (PRA) nhập khẩu vào Việt Nam của 36 nước (Tính đến tháng 3/2024)
- Được viết: 18-03-2024 16:14
Danh sách chủng loại rau truyền thống và đã được phân tích nguy cơ dịch hại (PRA) nhập khẩu vào Việt Nam của 36 nước (Tính đến tháng 3/2024)
Chủng loại |
Loài |
Tên vật thể |
Tên khoa học |
Nước xuất khẩu |
1 |
1 |
Bầu |
Lagenaria leucantha var. gourdo |
Ấn Độ, Camaron, Srilanka, Đan Mạch, Hoa kỳ, Nam Phi, Newziland, Pháp, Hunggary, Indonesia, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
2 |
Bầu |
Lagenaria siceraria |
Nam Phi, Newziland, Indonesia, Philippines |
|
2 |
3 |
Bí đao |
Benincasa cerifera |
Newziland |
4 |
Bí đao |
Benincasa hispida |
Newziland, Pháp, Hunggary, Srilanka, Hồng kông, Cameroon, Hà lan, Úc, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
|
3 |
5 |
Bí đỏ |
Cucurbita maxima |
Nam Phi, Newziland Pháp, Indonesia |
6 |
Bí đỏ |
Cucurbita moschata |
Nam Phi, Newziland Pháp, Hunggary, Indonesia, Srilanka, Hồng kông, Cameroon, Úc, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
|
7 |
Bí đỏ |
Cucurbita pepo |
Nam Phi, Newziland Pháp, Myanmar, Srilanka, Cameroon, Hà lan, Úc, Israel, Philippines, Italia |
|
4 |
8 |
Bí ngô |
Cucurbita pepo |
Philippines |
9 |
Bí ngô |
Cucurbita pepo var. styriaca |
Philippines |
|
5 |
10 |
Bí rợ |
Cucurbita maxima |
Newziland, Hồng kông, Đức, Úc, Philippines, Italia |
6 |
11 |
Bí ngòi |
Cucurbita hybrids |
Chi lê, Cameroon |
12 |
Bí ngòi |
Cucurbita pepo |
Chi lê, Costa rica, Indonesia, Mexico, Peru, Hồng kông, Costa rica, Italia |
|
7 |
13 |
Bí xanh |
Benincasa hispida |
Indonesia |
8 |
14 |
Cà chua |
Solanum lycopersicum |
Newziland, Chi lê, Costa rica, Hunggary, Indonesia, Mexico, Myanmar, Srilanka, Peru, Hồng kông, Cameroon, Costa rica, Đức, Hà lan, Úc, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
9 |
15 |
Cà pháo |
Solanum macrocarpon |
Newziland, Úc |
16 |
Cà pháo |
Solanum melongena |
Hunggary, Cameroon, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
|
10 |
17 |
Cà rốt |
Daucua carota |
Newziland, Hunggary, Indonesia, Myanmar, Srilanka, Hồng kông, Cameroon, Đức, Hà lan, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
18 |
Cà rốt |
Daucus carota subsp. sativus |
Philippines |
|
11 |
19 |
Cà tím |
Solanum melongena |
Newziland, Chi lê, Costa rica, Hunggary, Indonesia, Mexico, Myanmar, Srilanka, Peru, Hồng kông, Cameroon, Costa rica, Đức, Hà lan, Úc, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
20 |
Cà tím |
Solanum melongena var. esculentum |
Newziland, Indonesia, Hồng kông, Philippines |
|
12 |
21 |
Cải |
Brassica pekisensis |
Newziland |
22 |
Cải |
Brassica alboglalia |
Malaysia, Hồng kông, Italia |
|
23 |
Cải |
Brassica pe-tsai bailey |
Hồng kông |
|
24 |
Cải |
Brassica chinensis |
Lào |
|
13
|
25 |
Cải bắp |
Brassica oleracea |
Newziland, Chi lê, Indonesia, Myanmar, Đức, Hà lan, Úc, Philippines |
26 |
Cải bắp |
Brassica oleracea capitata |
Italia |
|
27 |
Cải bắp |
Brassica oleracea var. capitala |
Newziland, Chi lê, Hunggary, Indonesia, Myanmar, Srilanka, Hồng kông, Cameroon, Hà lan, Úc, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
|
28 |
Cải bắp |
Brassica oleracea sylvestris |
Italia |
|
14 |
29 |
Cải xoăn |
Brassica oleracea var. acephala |
Chi lê, Myanmar |
15 |
30 |
Cải bẹ dún |
Brassica pekinensis |
Hồng kông |
16 |
31 |
Cải bắp brussels |
Brassica oleracea var. gemmifera |
Newziland, Chi lê, Đan Mạch, Hunggary, Cameroon, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
17 |
32 |
Cải bẹ dưa |
Brassica sinensis |
Newziland, Hunggary, Cameroon, Úc, Singapore, Philippines |
33 |
Cải bẹ dưa |
Brassica campestris var. oleifera |
Italia |
|
34 |
Cải bẹ xanh |
Brassica rapa |
Newziland |
|
35 |
Cải bẹ xanh |
Brassica juncea |
Indonesia, Malaysia, Hồng kông, Italia |
|
18 |
36 |
Cải canh |
Brassicajuncea rau |
Italia |
19 |
37 |
Cải bó xôi |
Spinacia oleracea |
Newziland, Hunggary, Srilanka, Cameroon, Đức, Hà lan, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
20 |
38 |
Cải làn |
Brassica oleracea |
Hồng kông, Philippines |
21 |
39 |
Cải củ đỏ |
Raphanus sativus |
Indonesia, Myanmar, Hồng kông, Đức, Hà lan, Úc, Philippines, Italia |
40 |
Cải củ |
Brassica campestris |
Italia |
|
41 |
Cải củ |
Brassica rapa |
Hà lan |
|
42 |
Củ cải |
Raphanus sp. |
Srilanka |
|
43 |
Cải củ |
Raphanus sativus var. longipinnatus |
Hồng kông |
|
44 |
Cải củ đỏ |
Beta vulgaris |
Hà lan |
|
45 |
Cải củ Chard |
Beta vulgaris susb. cicla |
Hunggary, Cameroon, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
|
46 |
Cải củ Nabo Navet turnip |
Brassica rapa var. rapa |
Newziland, Hunggary, Cameroon, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
|
47 |
Cải củ trắng |
Raphanus campestris |
Hà lan |
|
22 |
48 |
Cải dầu |
Brassica napus |
Đức, Úc |
49 |
Cải dầu |
Brassica napus var. oleifera |
Úc |
|
50 |
Cải dầu |
Brassica napus pabularia |
Italia |
|
23 |
51 |
Cải cúc |
Chrysanthemum coronarium |
Newziland, Srilanka, Hunggary, Hồng kông, Cameroon, Hà lan, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
24 |
52 |
Cải cúc vaṇ tho ̣ |
Calendula officinalis |
Indonesia |
25 |
53 |
Cải ngọt |
Brasica rapa var. chinensis |
Newziland, Hồng kông, Úc, Italia |
54 |
Cải ngọt |
Brassica integrifolia |
Newziland, Indonesia, Hồng kông, Israel, Philippines, Italia |
|
55 |
Cải ngọt |
Brassica rapa |
Newziland, Hồng kông, Italia |
|
56 |
Cải ngọt |
Brassica campestris var. oleifera |
Italia |
|
57 |
Cải ngọt |
Brassica chinensis |
Italia |
|
58 |
Cải ngọt |
Brassica campestris |
Malaysia, Úc |
|
59 |
Cải ngọt |
Brassica rapa ssp. oleifera |
Úc, Italia |
|
60 |
Cải ngọt |
Brassica sinensis |
Hunggary, Srilanka, Cameroon, Hà lan, Philippines |
|
26 |
61 |
Cải sậy |
Brassica juncea |
Newziland |
27 |
62 |
Cải bó xôi |
Brassica oleracea var. acephala |
Myanmar |
28 |
63 |
Cải rổ |
Brassica oleracea var. alboglabra |
Hồng kông |
29 |
64 |
Cải răng hổ |
Diplotaxis muralis |
Italia |
30 |
65 |
Hẹ |
Allium schoenoprasum |
Italia |
31 |
66 |
Hẹ |
Allium tuberosum |
Italia |
32 |
67 |
Cải thảo |
Brassica campestris |
Newziland, Myanmar |
68 |
Cải thảo |
Brassica pe-tsai |
Italia |
|
69 |
Cải thảo |
Brassica campestris spp. pekinensis |
Myanmar, Hồng kông, Hà lan |
|
70 |
Cải thảo |
Brassica rapa subsp. chinensis |
Newziland, Hồng kông, Đức |
|
33 |
71 |
Cải thìa |
Brassica chinensis |
Newziland, Indonesia, Hồng kông, Úc, Philippines, Italia |
72 |
Cải thìa |
Brassica sinensis |
Philippines, Italia |
|
73 |
Cải thìa |
Brassica chinensis var. chinensis |
Italia |
|
74 |
Cải thìa |
Brassica sinnensis |
Newziland, Srilanka, Cameroon |
|
34 |
75 |
Cải tòa xại |
Brassica campestris |
Indonesia, Hồng kông, Philippines |
76 |
Cải tòa xại |
Brassica campetrus spp. chinensis |
Hồng kông |
|
35 |
77 |
Cải xanh |
Brassica campestris subsp. chinensis |
Newziland, Srilanka, Italia |
78 |
Cải xanh |
Brassica juncea |
Úc, Philippines |
|
36 |
79 |
Cải xanh mở |
Brassica juncea subsp. chinensis |
Newziland, Hunggary, Cameroon, Hà lan, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
37 |
80 |
Cần |
Apium graveolens |
Newziland, Hunggary, Indonesia, Srilanka, Hồng kông, Cameroon, Đức, Hà lan, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
81 |
Cần |
Oenanthejavanica |
Italia |
|
82 |
Cần tây |
Apium graveolens var. dulce |
Úc |
|
38 |
83 |
Củ dền |
Beta vulgaris |
Hunggary, Srilanka, Hồng kông, Cameroon, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
84 |
Củ dền đỏ |
Beta vugaris var. esculenta |
Cameroon, Italia |
|
39 |
85 |
Đậu bắp |
Abelmoschus esculentus |
Newziland, Hunggary, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Cameroon, Philippines |
86 |
Đậu bắp |
Hibiscus esculentus |
Newziland, Srilanka, Hà lan, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
|
40 |
87 |
Đậu cô ve |
Phaseolus vulgaris |
Newziland, Hunggary, Indonesia, Malaysia, Srilanka, Cameroon, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
41 |
88 |
Đậu đỏ |
Vigna angularis |
Italia |
42 |
89 |
Đậu Hà Lan |
Pisum sativum |
Newziland, Myanmar, Hồng kông, Úc, Italia |
43 |
90 |
Đậu đũa |
Vigna sesquipedalis |
Newziland, Malaysia, Hồng kông, Hà lan, Úc, Italia |
91 |
Đậu đũa |
Vigna sinensis |
Úc, Singapore, Philippines, Italia, Hoa Kỳ |
|
92 |
Đậu đũa |
Vigna unguiculata |
Úc, Italia |
|
93 |
Đậu đũa |
Vigna sinensis var. sesquipedalis |
Newziland, Hunggary, Malaysia, Srilanka, Cameroon, Úc |
|
44 |
94 |
Ðậu Linh lăng thảo |
Medicago sativa |
Italia |
45 |
95 |
Ðậu mâm Methi |
Trigonellafoenum-graecum |
Italia |
46 |
96 |
Đậu răng ngựa |
Viciafaba |
Italia |
47 |
97 |
Đậu rồng |
Psophocarpus tetragonolobus |
Newziland, Italia |
48 |
98 |
Đậu triều |
Cajanus cajan |
Srilanka |
49 |
99 |
Ðậu tây |
Phaseolus coccineus |
Italia |
50 |
100 |
Đậu tương |
Glycine max |
Úc, Ucraina |
51 |
101 |
Đậu xanh |
Phaseolas aureus |
Newziland, Hunggary, Srilanka, Cameroon, Úc, Philippines, Italia |
102 |
Đậu xanh |
Vigna radiata |
Newziland, Úc, Singapore |
|
52 |
103 |
Đay |
Hibicus cannabinus |
Mexico |
53 |
104 |
Đu Đủ |
Carica papaya |
Hunggary, Indonesia, Myanmar, Hồng kông, Cameroon, Hà lan, Úc, Hoa Kỳ, Singapore, Philippines, Italia |
54 |
105 |
Dưa |
Cucumis melon |
Newziland, Chi lê, Costa rica, Hunggary, Indonesia, Peru, Hồng kông, Cameroon, Costa rica, Hà lan, Úc, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
55 |
106 |
Dưa chuột |
Cucumis sativus |
Newziland, Chi lê, Costa rica, Hunggary, Indonesia, Mexico, Myanmar, Srilanka, Peru, Hồng kông, Cameroon, Costa rica, Nga, Hà lan, Úc, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
56 |
107 |
Dưa gang |
Cucumis melo var. conomon |
Myanmar |
57 |
108 |
Dưa hấu |
Citrullus lanatus |
Newziland, Hunggary, Indonesia, Myanmar, Srilanka, Hồng kông, Cameroon, Hà lan, Úc, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
109 |
Dưa hấu |
Citrullus vulgaris |
Chi lê, Costa rica, Indonesia, Mexico, Peru, Hồng kông, Costa rica, Hà lan, Israel, Philippines |
|
58
|
110 |
Dưa lê |
Cucumis vulgaris |
Indonesia, Mexico, Italia |
111 |
Dưa lê |
Cucumis melo |
Myanmar, Srilanka |
|
59 |
112 |
Hành củ |
Allium cepa |
Hunggary, Myanmar, Srilanka, Cameroon, Hà lan, Úc, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
60 |
113 |
Hành ta |
Allium ascalonicum |
Hà lan, Úc |
61 |
114 |
Hành lá |
Allium fistulosum |
Hunggary, Srilanka, Cameroon, Nigreria, Hà lan, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
62 |
115 |
Ớt |
Capsicum annuum |
Chi lê, Ba Lan, Guatemala, Hunggary, Đức, Indonesia, Mexico, Myanmar, Peru, Costa rica, Hà lan, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
116 |
Ớt |
Capsicum frutescens |
Hunggary, Indonesia, Mexico, Srilanka, Cameroon, Đức, Hà lan, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
|
117 |
Ớt ngọt |
Capsicum oleracea botritis |
Israel |
|
118 |
Ớt |
Capsicum frutescens var. fasciculatum |
Philippines, Italia |
|
119 |
Ớt |
Capsicum frutescens var. grossum |
Italia |
|
120 |
Ớt |
Capsicum picum annum |
Italia |
|
121 |
Ớt |
Capsicum longum |
Đức, Philippines |
|
63 |
122 |
Súp lơ |
Brassica oleracea var. bostrytis |
Chi lê, Hunggary, Myanmar, Srilanka, Cameroon, Philippines |
123 |
Súp lơ |
Brassica oleracea var. cauliflower |
Chi lê, |
|
124 |
Súp lơ trắng |
Brassica oleracea var. botrytis |
Indonesia, Đức, Italia |
|
125 |
Súp lơ |
Brassica oleracea |
Hà lan, Italia |
|
126 |
Súp lơ xanh |
Brassica oleracea var. italica |
Chi lê, Italia |
|
127 |
Súp lơ xanh |
Brassica oleracea botrytis |
Hunggary, Mexico, Srilanka, Cameroon, Đức, Úc, Israel, Singapore, Philippines, Italia |
|
128 |
Súp lơ xanh Montop |
Brassica oleracea var. capitata |
Chi lê , Singapore |
|
129 |
Súp lơ xanh |
Brassica oleracea var. cymosa |
Italia |
|
64 |
130 |
Su hào |
Brassica napus |
Indonesia, Đức, Italia |
131 |
Su hào |
Brassica oleracea gongylodes |
Srilanka |
|
132 |
Su hào |
Brassica oleraceä var. gongyloides |
Italia |
|
133 |
Su hào |
Brassica oleracea acephala |
Italia |
|
134 |
Su hào |
Brassica oleracea |
Chi lê, Hunggary, Cameroon, Hà lan, Singapore, Philippines, Italia |
|
65 |
135 |
Tỏi tây |
Allium porrum |
Hunggary, Cameroon, Đức, Hà lan, Úc, Singapore, Philippines, Italia |
136 |
Tỏi tây |
Allium ampeloprasum |
Italia |
|
137 |
Tỏi tây |
Allium angularis |
Italia |
|
66 |
138 |
Xà lách |
Lactuca sativa var. capitala |
Hunggary, Srilanka, Cameroon, Đức, Singapore, Philippines, Italia |
139 |
Xà lách xoăn |
Cichorium intibus |
Hà lan |
|
140 |
Xà lách xoăn tím |
Lactuca sativa |
Hà lan, Úc |
|
141 |
Xà lách xoăn tím |
Lactuca sativa var. capitala |
Hà lan, Úc |
|
67 |
142 |
Xà lách xoong |
Lepidium sativum |
Italia |
143 |
Xà lách xoong |
Nasturtitum officinale |
Italia |
|
144 |
Xà lách xoong |
Nasturtium microphyllum |
Italia |
|
68 |
145 |
Rau diếp xoăn |
Lactuca sativa |
Malaysia, Myanmar, Lào, Hà lan, Philippines, Italia |
146 |
Rau diếp |
Cichorium endivia |
Italia |
|
69 |
147 |
Rau đắng |
Cichorium endivia |
Hà lan |
70 |
148 |
Rau thơm |
Sanguisorba hybrids |
Hà lan |
71 |
149 |
Rau dền |
Amaranthus tricolor |
Hunggary, Indonesia |
150 |
Rau dền |
Amaranthus spp. |
Malaysia, Singapore |
|
72 |
151 |
Rau húng quế |
Ocimum basilicum |
Hunggary, Hà lan, Italia |
152 |
Rau húng |
Mentha aquatica |
Philippines, Italia |
|
153 |
Húng |
Satureja hortensis |
Hà lan |
|
73 |
154 |
Rau mùi |
Coriandrum sativum |
Hunggary, Indonesia, Srilanka, Bulgari, Cameroon, Morocco, Hà lan, Singapore, Philippines, Italia |
155 |
Rau mùi tàu |
Petroselinum crispum |
Hunggary, Cameroon, Hà lan, Philippines, Italia |
|
156 |
Rau mùi tàu |
Spinacea oleracea |
Cameroon |
|
157 |
Mùi |
Amthriscus cerefolium |
Hà lan |
|
74 |
158 |
Rau sam |
Portulaca oleracea |
Italia |
75 |
159 |
Rau thơrn bạc hà |
Mentha piperita |
Italia |
160 |
Rau thơm Rocket |
Eruca sativa |
Italia |
|
76 |
161 |
Me chua |
Rumex acetosa |
Hà lan |
77 |
162 |
Rau muống |
Ipomoea aquatica |
Indonesia, Malaysia, Singapore, Philippines |
78 |
163 |
Thì là |
Anethum graveolens |
Srilanka, Hà lan, Úc, Italia |
164 |
Thì là |
Foeniculum vulgare |
Hà lan, Italia |
|
79
|
165 |
Mướp |
Luffa aegyptiaca |
Srilanka, Cameroon, Philippines, Italia |
166 |
Mướp |
Luffa acutangula |
Hà lan |
|
167 |
Mướp đắng |
Momordica balsamica |
Hunggary, Indonesia, Myanmar, Srilanka, Cameroon, Hà lan, Singapore, Philippines, Italia |
|
168 |
Mướp đắng |
Momordica charantia |
Indonesia, Malaysia, Myanmar, Israel, Italia |
|
169 |
Mướp hương |
Luffa cylindrica |
Indonesia, Philippines |
|
170 |
Mướp khía |
Luffa acutangula |
Hunggary, Indonesia, Srilanka, Cameroon, Israel, Singapore, Philippines |
|
171 |
Mướp khía |
Luffa cuntangula |
Italia |
|
172 |
Mướp khía |
Luffa cuntantha var. gourdo |
Italia |
|
80 |
173 |
Măng tây |
Asparagus ofjicinalis |
Hà lan, Italia |
81 |
174 |
Nấm mỡ nâu |
Agaricus spp. |
Hà lan |
82 |
175 |
Mã đề |
Plantago coronopus |
Italia |
83 |
176 |
Khoai tây |
Solanum tuberosun |
Argentina, Bangladesh, Canada, Đức, Scotland, Hà lan, Úc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Newzealand |
84 |
177 |
Khoai lang |
Impomoca batatas |
Peru |
85 |
178 |
Gừng |
Zingiber officinale |
Indonesia |
Hải Nam - Chi cục Trồng trọt và BVTV Lâm Đồng
Các tin khác
- Danh sách chủng loại hoa, cây cảnh truyền thống và đã được phân tích nguy cơ dịch hại (PRA) nhập khẩu vào Việt Nam của 19 nước (Tính đến tháng 3/2024) - 18/03/2024
- Bộ Nông nghiệp & PTNT trả lời kiến nghị của cử tri về thủ tục nhập khẩu giống nói chung và giống rau hoa nói riêng hiện nay rất khó khăn và phức tạp - 12/08/2018
- Cục Trồng trọt ban hành Quyết định cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng mới - 25/09/2018
- Nghị định 130/2022/NĐ-CP về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm2019 củaChính phủ quy định về quảnlý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CPngày 13 tháng 12 năm2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều - 13/01/2023
- Danh sách cơ sở SXKD giống rau, hoa đã công bố TCCL cơ sở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng - 03/01/2019
- 280 cơ sở SXKD giống cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh - 03/01/2019
- Danh sách chủng loại cây trồng khác và sinh vật có ích đã được phân tích nguy cơ dịch hại (PRA) nhập khẩu vào Việt Nam của 11 nước (Tính đến tháng 3/2024) - 19/03/2024
- Danh sách các cơ sở sản xuất và kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng - 14/05/2019
- Danh sách cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm đã được công nhận - 03/01/2019
- Danh sách cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm đã được công nhận còn hiệu lực - 29/12/2023