Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 7 năm 2012
- Được viết: 02-08-2012 15:52
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 41 /TB-BVTV Lâm Đồng, ngày 30 tháng 7 năm 2012
THÔNG BÁO
Tình hình sinh vật hại cây trồng
Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 7 năm 2012
I. TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, THỜI TIẾT
Trong tuần qua, thời tiết tỉnh Lâm Đồng chủ yếu diễn biến theo chiều hướng: nhiều mây, đêm có mưa vài nơi, ngày nắng gián đoạn, chiều tối có mưa rào và dông rải rác. Lượng mưa phổ biến từ 100,3 – 232,6 mm, nhiệt độ trung bình 22,00C, cao nhất 31,50C và độ ẩm 84 - 95%.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Cây lúa (Diện tích gieo trồng 13.385,9 ha)
- Tiến độ gieo sạ lúa vụ Hè thu 2012
Huyện |
Giai đoạn sinh trưởng |
Tổng |
|||||
Mạ |
Đẻ nhánh |
Đứng cái |
Làm đòng |
Trỗ |
Chín |
||
Đạ Huoai |
|
|
|
|
72 |
10 |
82 |
Đạ Tẻh |
|
207 |
565 |
509 |
524 |
148 |
1.953 |
Cát Tiên |
|
|
|
10 |
5 |
948,3 |
963,3 |
Tổng |
|
207 |
565 |
519 |
601 |
1.106,3 |
2.998,3 |
- Tiến độ gieo sạ lúa vụ Mùa 2012
Huyện |
Giai đoạn sinh trưởng |
Tổng |
|||||
Mạ |
Đẻ nhánh |
Đứng cái |
Làm đòng |
Trỗ |
Chín |
||
Đức Trọng |
678 |
2.655,6 |
100 |
|
|
|
3.433,6 |
Đơn Dương |
|
3.057 |
|
|
|
|
3.057 |
Đạ Huoai |
|
2 |
14 |
30 |
|
|
46 |
Di Linh |
1.562 |
128 |
|
|
|
|
1.690 |
Đam Rông |
160 |
|
|
|
|
|
160 |
Lâm Hà |
|
1.730 |
|
|
|
|
1.730 |
Đạ Tẻh |
36 |
216 |
|
|
|
|
252 |
Cát Tiên |
15 |
4 |
|
|
|
|
19 |
Tổng |
2.451 |
7.792,6 |
114 |
30 |
|
|
10.387,6 |
- Rầy nâu: Tuần qua, mật độ rầy nâu có xu hướng giảm nhẹ. Mật độ trung bình 286,4 con/m2, cao 2.400 con/m2. Diện tích nhiễm rầy nâu chủ yếu tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai và Cát Tiên 1.087,8 ha trong đó nhiễm trung bình 432,2 ha và nhiễm nhẹ 655,6 ha, tăng 375,1 ha.
Trong tuần, đã tiến hành thu thập được 7 mẫu lúa và 1 mẫu rầy giám định virus gây bệnh VL-LXL hại lúa. Kết quả phân tích mẫu ngày 23/7/2012 có 01 mẫu lúa ở xã Tân Châu - huyện Di Linh nhiễm virus gây bệnh VL-LXL với tỷ lệ 100%.
- Sâu cuốn lá: Nhiễm tại Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Cát Tiên và Đức Trọng có 46,4 ha, mật độ 2,3 -25 con/m2, giảm 154 ha so với kỳ trước.
- Ốc bươu vàng: Hiện nay ốc bươu vàng xuất hiện và gây hại tại Đạ Huoai, Đức Trọng, Đạ Tẻh, Đơn Dương và Di Linh trên diện tích 3.291,4 ha, mật độ từ 1,2 - 8 con/m2, tăng 520,2 ha so với kỳ trước.
2. Trên cây cà phê (Diện tích canh tác: 144.174 ha)
- Khô cành: Diện tích nhiễm trên toàn tỉnh tại 8/8 huyện trồng cà phê là 28.132 ha, TLH 7,9 - 50%, giảm 1.071 ha so với kỳ trước.
- Vàng lá: Bệnh nhiễm 21.608,5 ha (877 ha nhiễm nặng) tại các huyện Bảo Lâm, Di Linh, Lâm Hà, Lạc Dương, Bảo Lộc và Đà Lạt (tăng 2.516,8 ha), TLH 4,1 - 25%.
- Rỉ sắt: Tổng diện tích nhiễm trên toàn tỉnh 22.058,5 ha (575,2 ha nhiễm nặng), giảm tăng 685,4 ha so với kỳ trước.
- Sâu đục thân: Nhiễm tại xã Tà Nung, Xuân Trường và Trạm Hành - Tp. Đà Lạt 440 ha, TLH 2,5 - 19%, tăng 220 ha so với kỳ trước.
3. Trên cây chè (Diện tích canh tác: 23.529,2 ha)
- Rầy xanh: Nhiễm trên diện tích 8.954,1 ha tại Bảo Lộc, Bảo Lâm (1.072,6 ha nhiễm nặng), TLH 5,3 - 35,6%, tăng 830 ha .
- Bọ xít muỗi: Tổng diện tích nhiễm 12.815,9 ha (1.226,7 ha nhiễm nặng) tại Di Linh, Bảo Lộc, Bảo Lâm và Lâm Hà, TLH 5,5 - 32,7%, tăng 1.250,6 ha.
- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 5.667,4 ha tại Bảo Lâm, Bảo Lộc, TLH 2,3 - 15,6%.
4. Trên cây rau:
4.1 Cây rau họ thập tự (Diện tích gieo trồng: 1.830 ha)
- Sâu tơ: Nhiễm tại Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương trên diện tích 456,5 ha, mật độ trung bình 5,8 con/m2, cao 21 con/m2, giảm 100 ha so với kỳ trước.
- Sưng rễ: Tại Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng bệnh nhiễm 947,5 ha (247 ha nhiễm nặng), TLH trung bình 9,3%, cao 50%, tăng 119,5 ha so với kỳ trước.
4.2 Cây cà chua, khoai tây (Diện tích gieo trồng: 2.520 ha)
- Bệnh xoăn lá cà chua: Tại Đơn Dương, Đức Trọng bệnh xoăn lá nhiễm trên diện tích 379 ha, mức hại nhẹ - trung bình, giảm 199,5 ha.
- Mốc sương: Bệnh nhiễm 807 ha tại Đơn Dương, Đức Trọng, TLH 7,3 - 40%, tăng 99,5 ha so với kỳ trước.
- Đốm lá vi khuẩn: Nhiễm tại Đơn Dương 1.800 ha, TLH 19 - 40%, tăng 600 ha so với kỳ trước.
5. Trên các cây trồng khác:
5.1 Cây điều (Diện tích canh tác: 15.610 ha)
- Bọ xít muỗi: Nhiễm tại Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đạ Huoai 4.917 ha, TLH 9,0 - 38%, tăng 557,2 ha so với kỳ trước.
- Thán thư: Bệnh nhiễm tại Đam Rông, Cát Tiên, Đạ Huoai và Đạ Tẻh trên diện tích 3.932,5 ha, TLH 9,7 - 39%.
- Xì mủ: Bệnh nhiễm 882,4 ha tại Đam Rông và Đạ Tẻh (236,8 ha nhiễm nặng), TLH 6,8 - 24%, giảm 118,4 ha so với kỳ trước.
5.2 Cây ca cao (Diện tích canh tác: 1.572,6 ha)
- Bọ xít muỗi: Nhiễm tại Đạ Hoai, Đạ Tẻh 898,1 ha (249 ha nhiễm nặng), TLH 18,4 - 42%.
5.3 Cây cao su (Diện tích canh tác: 4.145,1 ha)
- Bệnh rụng lá: Nhiễm tại Đạ Huoai 459,9 ha, TLH 11,6 - 15%, giảm 153,3 ha.
III. DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI
Thời gian tới thời tiết có thể tiếp tục diễn biến theo chiều hướng: mây thay đổi, chiều và tối có mưa rào và dông rải rác. Các đối tượng dịch hại như rầy nâu, ốc bươu vàng, bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa; bệnh sưng rễ hại cây cải bắp; bọ xít muỗi hại chè; bệnh xì mủ sầu riêng có khả năng tiếp tục phát triển và lây lan. Đề nghị TTNN các huyện kiểm tra, theo dõi thường xuyên diễn biến tình hình dịch hại trên các loại cây trồng để có biện pháp chỉ đạo kịp thời khi dịch hại phát sinh và gây hại mạnh và hướng dẫn các biện pháp phòng trừ cho bà con nông dân.
CHI CỤC TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Trung tâm BVTV phía Nam;
- Sở Nông nghiệp & PTNT;
- UBND các huyện, Tp;
- TTNN các huyện, Tp;
- Lưu: VT, KT.
Các tin khác
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 8 năm 2013 - 04/09/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 8 năm 2013 - 14/08/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 01 năm 2013 - 04/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 8 năm 2012 - 08/08/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 5 năm 2012 - 07/05/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 7 năm 2013 - 22/07/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 7 năm 2013 - 15/07/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 7 năm 2013 - 31/07/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 7 năm 2013 - 15/07/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 9 năm 2012 - 12/09/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 1 tháng 7 năm 2012 - 12/07/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 01 năm 2014 - 27/01/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 6 năm 2013 - 03/07/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 01 năm 2014 - 10/01/2014
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 9 năm 2012 - 26/09/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 3 năm 2013 - 22/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 7 năm 2012 - 25/07/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 3 tháng 02 năm 2013 - 04/03/2013
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 2 tháng 10 năm 2012 - 16/10/2012
- Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 4 tháng 3 năm 2013 - 01/04/2013