Thông tin cấp mã vùng trồng của Cục Bảo vật thực năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Được viết: 08-05-2019 15:33
Tổng diện tích cây ăn quả năm 2018: 17.314,7 ha, diện tích kinh doanh 10.639,9 ha, sản lượng 140.445,5 tấn; trong đó: Cây thanh long diện tích 41,2 ha, sản lượng 690,6 tấn/năm; cây xoài diện tích 351,5 ha, sản lượng 4.058,4 tấn/năm; cây chôm chôm diện tích 568,2 ha, sản lượng 3.844 tấn/năm; cây mít diện tích 878,8 ha, sản lượng 14.583,7 tấn/năm; cây chuối diện tích 1.056,8 ha, sản lượng 25.471,5 tấn/năm; cây dưa hấu diện tích 382 ha, sản lượng 14.905 tấn/năm; cây sầu riêng 7.919,7 ha, sản lượng 44.945,2 tấn; cây bơ 4.547,1, sản lượng 18.266 tấn; 1.569,1 ha cây ăn quả khác, sản lượng 13.681,1 tấn.
Nhằm thúc đẩy sản xuất cây ăn quả gắn với liên kết theo chuỗi giá trị và thị trường tiêu thụ, đặc biệt là thị trường xuất khẩu cây ăn quả sang thị trường Trung Quốc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Từ ngày 03 – 17 tháng 4 năm 2019 Cục Bảo vệ thực vật, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã đăng ký cấp mã vùng trồng cây ăn quả xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
- Cây Chôm chôm (10 huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc).
- Cây Dưa hấu (10 huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc).
- Cây Thanh long (10 huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc).
- Cây chuối (10 huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc).
- Cây Mít (10 huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc).
- Cây Xoài (10 huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc).
- 01 cơ sở đóng gói xuất khẩu.
PHỤ LỤC: DANH SÁCH VƯỜN TRÁI CÂY ĐƯỢC CHỨNG NHẬN Ở VIỆT NAM XUẤT KHẨU SANG TRUNG QUỐC |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
STT |
Huyện, thành phố |
Mã số vùng trồng |
|||||||||||
Cây Thanh long |
Cây Xoài |
Cây Chôm chôm |
Cây Mít |
Cây Chuối |
Cây Dưa hấu |
||||||||
1 |
Đà Lạt |
VN - LDOR -0001 |
VN - LDOR - 0002 |
VN-LDOR-0003 |
VN - LDOR - 0004 |
VN - LDOR -0005 |
VN-LDOR-0006 |
||||||
2 |
Bảo Lộc |
VN - LDOR -0007 |
VN - LDOR - 0008 |
VN-LDOR-0009 |
VN - LDOR -0010 |
VN - LDOR - 0011 |
VN-LDOR-0012 |
||||||
3 |
Đam Rông |
VN - LDOR - 0013 |
VN - LDOR - 0014 |
VN-LDOR-0015 |
VN - LDOR - 0016 |
VN - LDOR - 0017 |
VN-LDOR-0018 |
||||||
4 |
Lạc Dương |
VN - LDOR - 0019 |
VN - LDOR - 0020 |
VN-LDOR-0021 |
VN - LDOR - 0022 |
VN - LDOR - 0023 |
VN-LDOR-0024 |
||||||
5 |
Lâm Hà |
VN - LDOR -0025 |
VN - LDOR - 0026 |
VN-LDOR-0027 |
VN - LDOR - 0028 |
VN - LDOR - 0029 |
VN-LDOR-0030 |
||||||
6 |
Đơn Dương |
VN - LDOR - 0031 |
VN - LDOR -0032 |
VN-LDOR-0033 |
VN - LDOR - 0034 |
VN - LDOR - 0035 |
VN-LDOR-0036 |
||||||
7 |
Đức Trọng |
VN - LDOR - 0037 |
VN - LDOR -0038 |
VN-LDOR-0039 |
VN - LDOR - 0040 |
VN - LDOR -0041 |
VN-LDOR-0042 |
||||||
8 |
Di Linh |
VN - LDOR -0043 |
VN - LDOR - 0044 |
VN-LD0R-0045 |
VN - LDOR - 0046 |
VN - LDOR - 0047 |
VN-LD0R-0048 |
||||||
9 |
Bảo Lâm |
VN - LDOR - 0049 |
VN - LDOR - 0050 |
VN-LDOR-0051 |
VN - LDOR - 0052 |
VN - LDOR - 0053 |
VN-LDOR-0054 |
||||||
10 |
Đạ Huoai |
VN - LDOR -0055 |
VN - LDOR - 0056 |
VN-LDOR-0057 |
VN - LDOR - 0058 |
VN - LDOR - 0059 |
VN-LDOR-0060 |
||||||
11 |
Đạ Tẻh |
VN - LDOR - 0061 |
VN - LDOR - 0062 |
VN-LDOR-0063 |
VN - LDOR - 0064 |
VN - LDOR - 0065 |
VN-LDOR-0066 |
||||||
12 |
Cát Tiên |
VN - LDOR - 0067 |
VN - LDOR -0068 |
VN-LDOR-0069 |
VN - LDOR - 0070 |
VN - LDOR -0071 |
VN-LDOR-0072 |
||||||
Tổng diện tích (ha) |
41,2 |
351,5 |
568,2 |
878,8 |
1.056,8 |
382,0 |
|||||||
Sản lượng (tấn) |
690,6 |
4.058,4 |
3.844,0 |
14.583,7 |
25.471,5 |
14.905,0 |
|||||||
|
|
||||||||||||
PHỤ LỤC: DANH SÁCH CƠ SỞ TRÁI CÂY XUẤT KHẨU THANH LONG SANG TRUNG QUỐC (cập nhật ngày 03/4/2019) |
|
||||||||||||
Province |
Number |
Location: County, Province |
English Name of Packing house |
Address in English |
Registered Number |
|
|||||||
LAM DONG |
1 |
LADON DUONG, M DONG |
Le Ty Trading Businessment and Production facility (Persimmon and dried Banana) |
No. 36 - Nguyen Du - Dran Townlet - Don Duong District, Lam DongProvince |
VN- LDPH – 001 |
|
Hoàng Hữu Chiến