Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam
- Được viết: 21-06-2013 10:15
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 73/2005/QĐ - BNN ngày14 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
NHÓM I: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A/ Côn trùng |
||
1. |
Anastrepha fraterculus Wiedemann |
|
2. |
Anastrepha ludens (Loew) |
|
3 |
Ceratitis capitata (Wiedemann) |
|
4. |
Bactrocera tryoni (Froggatt) |
|
5. |
Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
|
6. |
Ceratitis rosa Karsch |
|
7. |
Pachymerus pallidus Olivier |
|
8. |
Hyphantria cunea Drury |
|
9. |
Popillia japonica Newman |
|
10. |
Caulophilus oryzae (Gyllenhal) |
|
11. |
Trogoderma granarium Everts |
|
12. |
Trogoderma inclusum Leconte |
|
13. |
Anthonomus grandis Boheman |
|
14. |
Scirtothrips aurantii Faure |
|
15. |
Leptinotarsa decemlineata Say |
|
16. |
Sitophilus granarius Linnaeus |
|
17. |
Prostephanus truncatus (Horn) |
|
18. |
Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
|
19. |
Diaspidiotus perniciosus (Comstock) |
|
20. |
Graphognathus leucoloma (Boheman) |
|
21. |
Tagosodes orizicolus Muir |
|
22. |
Tagosodes cubanus D. L. Crawford |
|
B/ Bệnh cây: |
||
23. |
Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili |
|
24. |
Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert |
|
25. |
Microcyclus ulei (Henn.) Arx |
|
26. |
Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival |
|
27. |
Tilletia indica Mitra |
|
28. |
Pseudomonas garcae Amaral, Teixeira & Pinheiro |
|
29. |
Bệnh virus trắng lá lúa |
Rice hoja blanca virus |
30. |
Coffee ringspot virus |
|
31. |
Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold |
|
32. |
Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc. |
|
33. |
Bệnh thối loét cà chua |
Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis |
C/ Tuyến trùng: |
||
34. |
Ditylenchus destructor Thorne |
|
35. |
Globodera pallida (Stone) Behrens |
|
36. |
Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens |
|
37. |
Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
|
38. |
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle |
|
D/ Cỏ dại: |
||
39. |
Striga hermonthica (Del.) Benth. |
|
40. |
Striga densiflora (Benth.) Benth. |
|
41. |
Cirsium arvense (L.) Scop. |
|
42. |
Orobanche crenata Forskal |
|
43. |
Cỏ chổi hoa rũ |
Orobanche cernua Loefl. |
44. |
Orobanche ramosa L. |
|
45. |
Orobanche aegyptiaca Pers. |
NHÓM II: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A/ Côn trùng: |
||
46. |
Phthorimaea operculella (Zeller) |
|
47. |
Chaetocnema pulicaria Melsheimer |
|
48. |
Xén tóc hại gỗ |
Monochamus alternatus Hope |
B/ Bệnh cây: |
||
49. |
Balansia oryzae - sativae Hashioka |
|
50. |
Peanut stripe virus |
|
51. |
Pantoea stewartii (Smith) Mergaert |
|
C/ Tuyến trùng: |
||
52. |
Radopholus similis (Cobb) Thorne |
|
53. |
Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
|
D/ Cỏ dại: |
||
54. |
Striga angustifolia (Don.) Saldanha |
|
55. |
Striga asiatica (L.) Kuntze |
|
56. |
Cuscuta australis R. Br. |
|
57. |
Cuscuta chinensis Lam. |