Thống kê truy cập

4472947
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
4444
33542
110580
4472947

Danh mục sâu bệnh hại trên các cây trồng tại Lâm Đồng năm 2013

TT

Cây trồng

Sâu bệnh hại

Tên khoa học

1

Cây lúa

Nhện gié

Steneotarsonemus spinki

2

Bọ xít đen

Scotinophara lurida

3

Bọ xít dài

Leptocorisa acuta

4

Bọ xít xanh

Nezara viridula

5

Bọ phấn

Bemisia formosana

6

Ốc bươu vàng

Pomacea canaliculata

7

Rệp

Rhopalosiphum pali
Sitobion miscanthi

8

Ve sầu bọt

Poophilusostalis

9

Rầy xanh đuôi đen

Nephotettix nigropictus

10

Rầy nâu

Nilaparvata lugens

11

Rầy lưng trắng

Sogatella furcifera

12

Sâu cuốn lá nhỏ

Cnaphalocrocis medinalis

13

Sâu keo

Spodoptera mauritia

14

Sâu đục thân

Sâu đục thân bướm 2 chấm: Schoenobius insertulas
Sâu 5 vạch đầu đen: Chilo auricilius;
Sâu 5 vạch đầu nâu: Chilo suppressalis;
Sâu đục thân màu hồng: Sesamia inferens

15

Chuột

Rattus

16

Sâu cuốn lá lớn

Parnara guttata

17

Bọ xít hôi

Laptocorisa acuta

18

Sâu phao

Nymphula depunctalis

19

Ruồi đục nõn

Chlorops oryzae

20

Sâu cắn gié

Mythimna separata Walker

21

Sâu gai

Dicladispa armigera

22

Đốm nâu

Helminthosporium oryzae

23

Tuyến trùng

Aphelenchoides besseyi Christie (lá)  Tylenchorhynchus sp. (thân) Meloidogyne sp. (rễ)

24

Châu chấu

Oxya chinensis

25

Bọ trĩ

Halothrips aculeatus

26

Khô vằn

Rhizoctonia solani

27

Bệnh bạc lá

Xanthomonas oryzae pv oryzae

28

Đốm sọc vi khuẩn

Xanthomonas oryzae pv oryzcola

29

Đạo ôn lá

Pyricularia oryzae

30

VL - LXL

Rice Grassy Stunt Virus - Rice ragged stunt virus

31

Lúa von

Fusarium monilifome

32

Lùn sọc đen

Rice Black Streaked Drawf Virus

33

Lem lép hạt

-

34

Thối thân

Erwinia carotovara

35

Đạo ôn cổ bông

Pyricularia oryzae

36

Cây Ngô

Sâu đục thân

Ostrinia furnacalis

37

Rệp

Aphis maydis

38

Sâu xám

 Argotis ypsilon

39

Bọ xít xanh

Nezara viridula

40

Sâu cắn lá ngô

Mythimna loreyi

41

Sâu gai

Dactylispa sp.

42

Chuột

Rattus

43

Bệnh héo vi khuẩn

Pseudomonas sp.

44

Khô vằn

Rhizoctonia solani

45

Đốm lá lớn

Helminthosporium turcicum

46

Đốm lá nhỏ

Helminthosporium maydis

47

Bệnh rỉ sắt

Puccinia sorghi

48

Bệnh bạch tạng

Sclerospora maydis

49

Bệnh phấn đen

Ustilago maydis

50

Khoai lang

Sâu ăn lá

Agrius convolvuli

51

Sùng hại củ

Cylas formicarius

52

Sâu khoang

Spodoptera litura

53

Thối đen

Ceratocystis fimbriata

54

Cà phê

Mọt đục cành

Xyleborus mostatti (Haged)
Xyleborus morigenus
(Blandford)

55

Rệp các loại

Rệp vảy xanh (Cocus viridis Green);
rệp sáp bột (Pseudococcus comstocki Kuwana);
Rệp sáp giả vằn (Ferrisia virgata Cockerell).

56

Mọt đục quả

Stephanoderes hampei

57

Sâu đục thân

Xylotrechus quadripes Chevrolat
Zeuzera coffeae Nietner

58

Bọ nẹt

Thosea chinensis

59

Ve sầu

Ve sầu phấn trắng (Dundubia nagarasagna Distant);
ve sầu nâu đỏ (Purana pigmentata Dustant);
ve sầu nhỏ (Purana guttularis Walker);
ve sầu cánh vân (Pomponia daklakensis Sanborn)
ve sầu lưng vằn (Haphsa bindusa Distant).

60

Rệp sáp

Pseudococus sp.

61

Sâu khoang tiện vỏ

Arbeladea Swinhoe

62

Bệnh khô cành

Colletotrichum gloesporioides

63

Bệnh khô quả

Colletotrichum gloesporioides

64

Bệnh đốm mắt cua

Cercospora coffeicola

65

Bệnh rỉ sắt

Hemileia vastatrix

66

Bệnh lở cổ rễ

Rhizoctonia bataticala var Sesammine (Reich)
Fusarium
sp.

67

Bệnh nấm hồng

Corticiums salmonicolor (Berkeley & Broome)

68

Sâu ăn lá

Cephonodes hylas

69

Vàng lá

 

70

Chè

Bọ xít muỗi

Helopeltis theivora
Helopeltis antonii

71

Rầy xanh

Empoasca flavescen

72

Tắc rễ

Marasmius equicrinis

73

Khô cành

Physalosphora neglecta Petch

74

Đốm mắt cua

Cercospora theae Petch

75

Dán cao

Septobasidium theae

76

Chết loang

Rosellinia necatrix Berl

77

Nhện đỏ

Oiigonychus coffeae, Brevipalpus californicus

78

Sâu cuốn lá

Archips sp.

79

Mọt đục cành

Euwallacera fornicatu

80

Bọ hung nâu ăn lá

Apogonia sp.

81

Sâu róm

Orgyia postica

82

Bọ trĩ

Mycterothrips setiventris

83

Mối

Macrotermes sp.

84

Thối búp

Colletotrichum theae

85

Phồng lá

Exobasidium vexans

86

Chấm xám

Pestallozia theae

87

Hồng ăn trái

Rệp

Aspidiotus sp.

88

Thán thư

Gloeosporium sp.

89

Ruồi đục quả

Lophopompilis atrox

90

Nấm hồng

Corticiums salmonicolor

91

Đốm lá

Septobacidium sp.

92

Mía

Sùng trắng

Bọ hung đen: Allissonotum impressicolle,
bọ hung nâu: Holotrichia sinensis;
Bọ hung xanh: Anomata sp.

93

Châu chấu

Hieroglyphus tonkinensis
Locutas migratoria manilen sis
Oxya velox Fabricius

94

Sâu keo

Spodoptera sp.

95

Bọ trĩ

Argyroploce (eucosma) schistaceana

96

Rệp bông

Ceratovacuna lanigera

97

Rệp

Alphis sacchari

98

Bệnh rượu lá

Ceratostomella poradoxa

99

Bệnh đỏ bẹ lá

Cercospora vaginae

100

Bệnh than

Ceratostomella paradoxa Dode

101

Bọ xít

Rhynchocoris humeralis

102

Chuột

Rattus sp.

103

Bệnh rỉ sắt

Puccinia sacchari

104

Bệnh trắng lá

Sclerospora sp.

105

Bệnh đốm vòng

Leptosphaeria sacchari

106

Bệnh thối đỏ

Collectotricchum falcatum

107

Rau họ thập tự

Sâu tơ

Plutella xylostella

108

Sâu xanh bướm trắng

Pieris rapae

109

Sâu khoang

Spodoptera sp.

110

Ruồi đục lá

Liriomyza sativee

111

Bọ nhảy

Phyllotreta striolata

112

Bọ trĩ

Thripidae sp.

113

Rệp

Rệp đào: Aphis persicae
Rệp muội xám: Aphis brassicae

114

Sưng rễ

 Plasmodiophora brassicae

115

Thối gốc

 Phomaligam

116

Thối hạch

Sclerotinia sclerotirum

117

Bệnh héo vàng

Fusarium sp.

118

Bệnh thối nhũn vi khuẩn

Erwinia carotovona

119

Bệnh lở cổ rễ

Rhizoctonia solani

120

Dòi đục rễ

Delia brassicae

121

Sâu đục bắp

Mamestra brassicae

122

Bệnh sương mai

Peronospora parasitica

123

Bệnh đốm vòng

Aiternaria brassicae

124

Bệnh thối mạch dẫn

Xanthomonas campestris

125

Họ cà

Sâu xanh

Helocaverpa aremigera
Heliothis armigera

126

Sâu khoang

Spodoptera litura

127

Rệp đào

Myzus persicae

128

Ruồi hại lá

Liriomyza huidobrensis, Ophiomyia phaseoli

129

Bọ trĩ

Frankliniella schultzei

130

Bọ phấn

Bemisia tabaci

131

Bọ cưa

Nesidiocoris tenuis

132

Đốm lá vi khuẩn

Xanthomonas campestris

133

Bệnh đốm đen

Macrosporium tomato

134

Rệp sáp hại khoai tây

Psedococcus Citiis

135

Sâu xám

Agrotis ypsilon

136

Bệnh chết cây con

Pythium sp.; Phytophthora pesrasitica; Rhizoctonia solani

137

Đốm vòng

Alternaria solani

138

Thán thư

Colletotrichum sp.

139

Bệnh mốc xám

Clado sporium fulvum

140

Mốc sương

Phytophthora infestans

141

Héo xanh

Pseudomonas solanacearum

142

Bệnh héo vàng

Fusarium oxysporium (Schl. et Fr)

143

Bệnh xoăn lá

Virus TMV, CMV, TYLCV,...

144

Đậu các loại

Bọ phấn

Bemisia tabaci

145

Thối gốc rễ

Rhizoctonia solani

146

Sâu cuốn lá

Omiodes indicata

147

Phấn trắng

Sclerotinia sclerotiorum

148

Ruồi hại lá

Liriomyza sp.

149

Sâu đục quả

Euchrysops chejus

150

Rỉ sắt

Ukomyees phaseoli

151

Cà rốt

Thối củ

Sclerotinia sp.

152

Tuyến trùng

Melodogyne spp.

153

Đốm vòng

Alternaria sp.

154

Thối khô

Fusarium spp.

155

Cháy lá chân

 

156

Bó xôi

Ruồi đục lá

Pegomyia hyoscyomi

157

Sâu ăn lá

Limonius spp.

158

Sương mai

Peronospora farinosa f. sp. spinaceae

159

Thối gốc rễ

Fusarium Wilt

160

Hoa cúc

Sâu xanh

Helicoverpa armigera

161

sâu khoang

Spodoptera litura Fabricius

162

ruồi hại lá

Liriomyza huidobrensis

163

Rệp

Thrips palmi

164

Bọ trĩ

Frankliniella intonsa

165

Đốm nâu

Curvularia sp.

166

Héo rũ

Pseudomonas solanacearum

167

Phấn trắng

Pseudoperonospora humuli

168

đốm vàng

Alternaria sp.

169

Lở cổ rễ

Rhizoctonia solani

170

Rỉ sắt

Puccinia Chrysanthemi

171

Hoa hồng

Nhện đỏ

Poliphagotar sonemus
Oligo nuchus sp.

172

Sâu xanh

Endelomyia aethiops

173

Bọ phấn

Aleurocanthus spiniferus

174

Rệp muội

Toxoptera auranti

175

Tuyến trùng

Nematodes, Meloidogyne sp.

176

Sâu cuốn lá

Cacoecia micaceana

177

Sương mai

Peronospora parasitica

178

Thán thư

Spot anthracnose

179

Đốm đen

Diplocarpon rosea

180

Rỉ sắt

Pucinia horiana

181

Chấm xám

Pestalozia sp.

182

183

Đốm vòng

Alternaria alternata

184

Đốm mắt cua

Cercospora puderi

185

Loét thân

Leptosphaeria coniothyrium and Cryptosporella umbrina

186

Bệnh u rễ

Agrobacterium tumerfaciens

187

Phấn trắng

Oidium sp.

188

Dâu tằm

Rệp

 

189

Ve sầu nhảy

 

190

Sâu róm

 

191

Phấn trắng

Phyllactinia moricola

192

Chảy gôm

Phytophthora parasitica

193

Đốm lá

Cercospora moricola

194

Rỉ sắt

 Aecidiummori

195

Bạc thau

Phyllactinia moricola

196

Tiêu

Rầy

Elasmognatus nepalens

197

Bọ cánh cứng

Apogonia rauca

198

Sùng trắng

 

199

Khô đầu ngọn và thối trái

Collectotrichum sp.

200

Nấm hồng

Corticium salmonicolor

201

Vàng lá

 

202

Thối gốc

Fusarium sp., Pythium sp., Rhizoctoria sp.

203

Tháo đốt

Phytophthora capcisi

204

Cam quýt

Sâu vẽ bùa

Phyllocnistis citrelle

205

Sâu đục thân

Chrlidonium argentatum

206

Rầy chổng cánh

Diaphorina citi kuwayeima

207

Rệp sáp

Aonidiella aurantii

208

Nhện đỏ

Panonychus citi

209

Ruồi đục quả

Bactrocera dorsalis

210

Bệnh chảy gôm

Phytophthora sp.

211

Bệnh sẹo

Elsinoe fawcetti

212

Bệnh greening

Liberobacter asiaticum

213

Bệnh loét

Xanthomonas camestri

214

Bệnh thán thư

Collectotricum glocosporioides

215

Cây bơ

Sâu cuốn lá

Gracilaria percicae

216

Sâu cắn lá

Seirarctia echo,Feltia bterrania

217

Rầy bông

Pseudococcus citri Risse

218

Thối rễ

Phytophthora cinnamoni

219

Đốm lá

Cerocospora purpurea

220

Khô cành

Collectotrichum gloeosporiodes

221

Cây mít

Bọ cánh cam

Anomala cupripes

222

Rệp phấn

Planococcus lilacinus

223

Sâu đục quả

Glyphodes caesalis

224

Đốm nâu

Phomopsis artocarpina

225

Nấm hồng

Corticium salmonicolor

226

Thối trái

Phytophthora sp.

227

Ruồi vàng

Bactrocera dorsalis Bactrocera umbrosa

228

Chôm chôm

Rệp sáp

Planococcus lilacinus

229

Sâu ăn bông

Thalassodes falsaria

230

Thán thư

Collectotrichum sp.

231

Bồ hóng

Capnodium sp.

232

Cháy mép lá

Pestalozia sp

233

Sâu đục quả

Conoghethes punctiferalis

234

Sâu cuốn lá

Adoxophyes privatana

235

Thối quả

Phytophthora sp.

236

Sầu riêng

Nấm hồng

Corticium samonicolor

237

Thối gốc

Phytophthora palmivora

238

Cháy lá chết đọt

Rhizoctonia solani

239

Sâu ăn lá

Adoxophyes sp.

240

Rầy chổng cánh

Allocaridara malayensis

241

Thối rễ

Phytophthora palmivora

242

Thối trái

Phytophthora sp.

243

Rầy bông

Allocaridara malayensis

244

Thán thư

Colletotrichum zibethinum

245

Xì mủ

Phytophthora palmivora

246

Xà lách

Sâu khoang

Spodoptera sp.

247

Bệnh chết cây con

Pythium sp., Rhizoctonia sp.

248

Bệnh thối hạch

Sclerotinia sclerotirum

249

Bệnh thối nhũn vi khuẩn

Erwinia carotovora

250

Ruồi hại lá

Agromyzidae

251

Artiso

Sâu xám

Agrotis ipsilon

252

Rệp

Myzus persicae

253

Mốc xám

Botrytis cinerea

254

Thối gốc cây con

Pythium sp.

255

Thối nhũn

Erwinia chrysanthemi

256

Hành tây

Sâu xanh

Spodoptera exigua

257

Ruồi hại lá

Thrips tabaci

258

Bệnh thối lá

Phytophtora parasitica

259

Thối vi khuẩn

 Erwinia sp.

260

Dưa các loại (dưa dấu, dưa leo)

Bệnh mốc xám

Botrytis cinerea

261

Sâu khoang

Spodoptera litura

262

Phấn trắng

Erysiphepolygoni

263

Bọ phấn

Bemisia tabasi

264

Rệp

Aphis grosypii

265

Thán thư

Colletotrichumlagenaricum

266

Héo xanh

Fusariumoxysporum

267

Cháy lá

Phytopthora melonis

268

Sâu xanh

Diaphania indica

269

Bọ trĩ

Thrip palmi

270

Sương mai

Pseudoperospora cubensis

271

Cây điều

Bọ xít muỗi

Heloeltis antonii

272

Sâu róm

Cricula trifenestrata

273

Bệnh khô cành

Corticium salmonicolor

274

Bệnh thán thư

Colletotrichum gloeosporioides

275

Sâu đục nõn

Alcides sp.

276

Sâu đục thân

Plocaederus sp.

277

Bệnh xì mủ thân

-

278

Khoai tây

Ruồi hại lá

Liriomyza sp.

279

Mốc sương

Phytophthora infestans

280

Héo xanh

Ralstonia  solanacearum

281

Rau các loại

Ruồi hại lá

 Liriomyza sp.

282

Chanh dây

Bọ trĩ

Thysanoptera sp.

283

Rệp các loại

Rệp muội  (Aphis gossypii),  Rệp đào (Myzus persicae),

284

Rệp sáp

Rệp sáp (Planococcus citri và Planococcus kenya)

285

Ruồi đục trái

Bactrocera cucurbitae, Ceratitis capitata

286

Bệnh héo rũ

Fusarium avenaceum, Gibberella baccata, Gibberella saubinetii

287

Bệnh virus

-

288

Bệnh đốm nâu

Alternaria passiflorae

289

Sương mai

Phytophthora cinnamomi
Phytophthora megasperma

290

Ca Cao

Bọ cánh cứng

Adoretuscompressus.Apogonia sp.

291

Rầy mềm

Toxoptera citricida

292

Sâu đo xám

Hyposidra talaca

293

Sâu đục vỏ trái

Cryptophlebia encarpa

294

Bệnh thối đỏ

Collectotrichum falcatum Went

295

Phấn đen (muội)

Ustilago scitaninea Raba

296

Xì mủ

 

297

Thán thư

 

298

Khô trái non

 

299

Bọ xít muỗi

Helopeltis sp.

300

Rệp sáp

Planococcus citri

301

Sâu đuc trái

Conopomorpha cramerella

302

Sâu hồng

Zeuzera coffeara

303

Bệnh thối trái

Phytophthora palmivora

304

Khô thân

Algal rust

305

Loét thân

Phytophthora palmivora

306

Cháy lá

Phytophthora palmivora

307

Bệnh vệt sọc đen

Oncobasidium theobromae

308

Bệnh nấm hồng

Corticium salmonicolor

309

Cao su

Đốm lá

Helminthosporium heveae Petch

310

Loét sọc mặt cạo

Phytophthora palmivora

311

Vàng rụng lá

Corynespora cassiicola

312

Thối thân

Phytophthora palmivora

313

Bệnh xì mủ

Phytophthora palmivora

314

Phấn trắng

Oidium heveae

315

Héo đen đầu lá

Colletotrichum gloeosporioides

316

Bệnh nấm hồng

Corticium salmonicolor

317

Bệnh rụng lá mùa mưa

Phytophthora botryosa Chee và nấm Phytophthora palmivora Bult.

318

Địa lan

Thối chồi non và hư giả hành

Fusarium sp.
Erwinia carotovora

319

Nhện đỏ

Tetranychus tricatus

320

Bọ trĩ

Thrips

321

Đốm đen

Collectotrichum sp.

322

Đốm vòng

Alternaria sp.

323

Thối vi khuẩn

Bacterium sp.

324

Dâu tây

Mốc xám

Botrytis cinerea

325

Nhện đỏ.

Tetranichus sp.

326

Sên nhớt

Đang định danh

327

Bệnh đốm đỏ

Mycosphaerella fragariae

328

Phấn trắng

Sphaerotheca macularis

329

Thối đen gốc, rễ

Pythium sp., Fusarium sp.

330

Xì mủ lá

 Xanthomonas fragaria

331

Thối trái

 Phytopthora cactorum

332

Bọ trĩ

Frankliniella sp.

333

Đốm đen

Colletotrichum acutatum

334

Cẩm chướng

Đốm vòng

Fusarium sp.

335

Lỡ cổ rễ

Rhizoctonia solani

336

Sâu xanh.

H. Armigera

337

Rỉ sắt

Uromyces caryophyllinus

338

héo rũ

Alternaria dianthi

339

Hoa lyly

Nhện đỏ

Tetranichus sp.

340

Lở cổ rễ

Pythium splendens, Rhizoctonia solani

341

Thối gốc

Phytophthora occasionally

342

Héo xanh

Cylindrocarpon sp.

343

Héo vàng

Fusarium oxysporum var lilii

344

Sương mai

Peronospora tabacina

345

Thối đen ngọn

Colletotrichum lilii

346

Lay ơn

Sâu khoang ăn lá

Prodenia litura

347

Sâu xám

Agrotis upsilon

348

Rầy xanh

Amarasca biguttula

349

Khô vằn

Rhyzoctonia sp.

350

Bệnh héo vàng

Fusarium sp.

351

Bệnh đốm nâu

Pleospora herbraum

352

Bệnh thối hạch

Sclerotinia draytoni

353

Vệt trắng lá

Septoria gladioli

354

Gỉ sắt

Pumlinia gladioli

355

Bệnh thối xám

Botritis gladioflorum

356

Hoa đồng tiền

Bọ trĩ

Franklimella sp.

357

Bọ phấn

Bemisia sp.

358

Đốm vòng

Alternaria sp.

359

Thối gốc, thối hạch

Sclerotinia sclerotirum

360

Mốc xám

Botrytis cinerea

361

Phấn trắng

Oidium geberathium

362

Đốm lá vi khuẩn

Cercospora sp.

363

Hoa cát tường

Nhện đỏ

Tetranychidae

364

Bọ trĩ

Thrips

365

Bọ phấn

Bemisia argentifolia

366

Lở cổ rễ, thối rễ

Pythium spp., Rhizoctonia solani

367

Mốc đen

Botrytis cinerea

368

Héo vàng

Fusarium avesaeum

369

Đốm lá

Phyllosticta spp.

370

Hoa hồng môn

Rầy rệp

Myzus circumflexus

371

Bọ phấn trắng

Aleurotulus anthuricola

372

Bọ trĩ

Chaetanaphothrips orchidii

373

Thán thư

Colletotrichum gloeosporioides

374

Thối gốc

Erwinia carotovora sub sp.