Danh mục sâu bệnh hại trên các cây trồng tại Lâm Đồng năm 2013
- Được viết: 15-07-2013 11:52
TT |
Cây trồng |
Sâu bệnh hại |
Tên khoa học |
1 |
Cây lúa |
Nhện gié |
Steneotarsonemus spinki |
2 |
Bọ xít đen |
Scotinophara lurida |
|
3 |
Bọ xít dài |
Leptocorisa acuta |
|
4 |
Bọ xít xanh |
Nezara viridula |
|
5 |
Bọ phấn |
Bemisia formosana |
|
6 |
Ốc bươu vàng |
Pomacea canaliculata |
|
7 |
Rệp |
Rhopalosiphum pali |
|
8 |
Ve sầu bọt |
Poophilusostalis |
|
9 |
Rầy xanh đuôi đen |
Nephotettix nigropictus |
|
10 |
Rầy nâu |
Nilaparvata lugens |
|
11 |
Rầy lưng trắng |
Sogatella furcifera |
|
12 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Cnaphalocrocis medinalis |
|
13 |
Sâu keo |
Spodoptera mauritia |
|
14 |
Sâu đục thân |
Sâu đục thân bướm 2 chấm: Schoenobius insertulas |
|
15 |
Chuột |
Rattus |
|
16 |
Sâu cuốn lá lớn |
Parnara guttata |
|
17 |
Bọ xít hôi |
Laptocorisa acuta |
|
18 |
Sâu phao |
Nymphula depunctalis |
|
19 |
Ruồi đục nõn |
Chlorops oryzae |
|
20 |
Sâu cắn gié |
Mythimna separata Walker |
|
21 |
Sâu gai |
Dicladispa armigera |
|
22 |
Đốm nâu |
Helminthosporium oryzae |
|
23 |
Tuyến trùng |
Aphelenchoides besseyi Christie (lá) Tylenchorhynchus sp. (thân) Meloidogyne sp. (rễ) |
|
24 |
Châu chấu |
Oxya chinensis |
|
25 |
Bọ trĩ |
Halothrips aculeatus |
|
26 |
Khô vằn |
Rhizoctonia solani |
|
27 |
Bệnh bạc lá |
Xanthomonas oryzae pv oryzae |
|
28 |
Đốm sọc vi khuẩn |
Xanthomonas oryzae pv oryzcola |
|
29 |
Đạo ôn lá |
Pyricularia oryzae |
|
30 |
VL - LXL |
Rice Grassy Stunt Virus - Rice ragged stunt virus |
|
31 |
Lúa von |
Fusarium monilifome |
|
32 |
Lùn sọc đen |
Rice Black Streaked Drawf Virus |
|
33 |
Lem lép hạt |
- |
|
34 |
Thối thân |
Erwinia carotovara |
|
35 |
Đạo ôn cổ bông |
Pyricularia oryzae |
|
36 |
Cây Ngô |
Sâu đục thân |
Ostrinia furnacalis |
37 |
Rệp |
Aphis maydis |
|
38 |
Sâu xám |
Argotis ypsilon |
|
39 |
Bọ xít xanh |
Nezara viridula |
|
40 |
Sâu cắn lá ngô |
Mythimna loreyi |
|
41 |
Sâu gai |
Dactylispa sp. |
|
42 |
Chuột |
Rattus |
|
43 |
Bệnh héo vi khuẩn |
Pseudomonas sp. |
|
44 |
Khô vằn |
Rhizoctonia solani |
|
45 |
Đốm lá lớn |
Helminthosporium turcicum |
|
46 |
Đốm lá nhỏ |
Helminthosporium maydis |
|
47 |
Bệnh rỉ sắt |
Puccinia sorghi |
|
48 |
Bệnh bạch tạng |
Sclerospora maydis |
|
49 |
Bệnh phấn đen |
Ustilago maydis |
|
50 |
Khoai lang |
Sâu ăn lá |
Agrius convolvuli |
51 |
Sùng hại củ |
Cylas formicarius |
|
52 |
Sâu khoang |
Spodoptera litura |
|
53 |
Thối đen |
Ceratocystis fimbriata |
|
54 |
Cà phê |
Mọt đục cành |
Xyleborus mostatti (Haged) |
55 |
Rệp các loại |
Rệp vảy xanh (Cocus viridis Green); |
|
56 |
Mọt đục quả |
Stephanoderes hampei |
|
57 |
Sâu đục thân |
Xylotrechus quadripes Chevrolat |
|
58 |
Bọ nẹt |
Thosea chinensis |
|
59 |
Ve sầu |
Ve sầu phấn trắng (Dundubia nagarasagna Distant); |
|
60 |
Rệp sáp |
Pseudococus sp. |
|
61 |
Sâu khoang tiện vỏ |
Arbeladea Swinhoe |
|
62 |
Bệnh khô cành |
Colletotrichum gloesporioides |
|
63 |
Bệnh khô quả |
Colletotrichum gloesporioides |
|
64 |
Bệnh đốm mắt cua |
Cercospora coffeicola |
|
65 |
Bệnh rỉ sắt |
Hemileia vastatrix |
|
66 |
Bệnh lở cổ rễ |
Rhizoctonia bataticala var Sesammine (Reich) |
|
67 |
Bệnh nấm hồng |
Corticiums salmonicolor (Berkeley & Broome) |
|
68 |
Sâu ăn lá |
Cephonodes hylas |
|
69 |
Vàng lá |
|
|
70 |
Chè |
Bọ xít muỗi |
Helopeltis theivora |
71 |
Rầy xanh |
Empoasca flavescen |
|
72 |
Tắc rễ |
Marasmius equicrinis |
|
73 |
Khô cành |
Physalosphora neglecta Petch |
|
74 |
Đốm mắt cua |
Cercospora theae Petch |
|
75 |
Dán cao |
Septobasidium theae |
|
76 |
Chết loang |
Rosellinia necatrix Berl |
|
77 |
Nhện đỏ |
Oiigonychus coffeae, Brevipalpus californicus |
|
78 |
Sâu cuốn lá |
Archips sp. |
|
79 |
Mọt đục cành |
Euwallacera fornicatu |
|
80 |
Bọ hung nâu ăn lá |
Apogonia sp. |
|
81 |
Sâu róm |
Orgyia postica |
|
82 |
Bọ trĩ |
Mycterothrips setiventris |
|
83 |
Mối |
Macrotermes sp. |
|
84 |
Thối búp |
Colletotrichum theae |
|
85 |
Phồng lá |
Exobasidium vexans |
|
86 |
Chấm xám |
Pestallozia theae |
|
87 |
Hồng ăn trái |
Rệp |
Aspidiotus sp. |
88 |
Thán thư |
Gloeosporium sp. |
|
89 |
Ruồi đục quả |
Lophopompilis atrox |
|
90 |
Nấm hồng |
Corticiums salmonicolor |
|
91 |
Đốm lá |
Septobacidium sp. |
|
92 |
Mía |
Sùng trắng |
Bọ hung đen: Allissonotum impressicolle, |
93 |
Châu chấu |
Hieroglyphus tonkinensis |
|
94 |
Sâu keo |
Spodoptera sp. |
|
95 |
Bọ trĩ |
Argyroploce (eucosma) schistaceana |
|
96 |
Rệp bông |
Ceratovacuna lanigera |
|
97 |
Rệp |
Alphis sacchari |
|
98 |
Bệnh rượu lá |
Ceratostomella poradoxa |
|
99 |
Bệnh đỏ bẹ lá |
Cercospora vaginae |
|
100 |
Bệnh than |
Ceratostomella paradoxa Dode |
|
101 |
Bọ xít |
Rhynchocoris humeralis |
|
102 |
Chuột |
Rattus sp. |
|
103 |
Bệnh rỉ sắt |
Puccinia sacchari |
|
104 |
Bệnh trắng lá |
Sclerospora sp. |
|
105 |
Bệnh đốm vòng |
Leptosphaeria sacchari |
|
106 |
Bệnh thối đỏ |
Collectotricchum falcatum |
|
107 |
Rau họ thập tự |
Sâu tơ |
Plutella xylostella |
108 |
Sâu xanh bướm trắng |
Pieris rapae |
|
109 |
Sâu khoang |
Spodoptera sp. |
|
110 |
Ruồi đục lá |
Liriomyza sativee |
|
111 |
Bọ nhảy |
Phyllotreta striolata |
|
112 |
Bọ trĩ |
Thripidae sp. |
|
113 |
Rệp |
Rệp đào: Aphis persicae |
|
114 |
Sưng rễ |
Plasmodiophora brassicae |
|
115 |
Thối gốc |
Phomaligam |
|
116 |
Thối hạch |
Sclerotinia sclerotirum |
|
117 |
Bệnh héo vàng |
Fusarium sp. |
|
118 |
Bệnh thối nhũn vi khuẩn |
Erwinia carotovona |
|
119 |
Bệnh lở cổ rễ |
Rhizoctonia solani |
|
120 |
Dòi đục rễ |
Delia brassicae |
|
121 |
Sâu đục bắp |
Mamestra brassicae |
|
122 |
Bệnh sương mai |
Peronospora parasitica |
|
123 |
Bệnh đốm vòng |
Aiternaria brassicae |
|
124 |
Bệnh thối mạch dẫn |
Xanthomonas campestris |
|
125 |
Họ cà |
Sâu xanh |
Helocaverpa aremigera |
126 |
Sâu khoang |
Spodoptera litura |
|
127 |
Rệp đào |
Myzus persicae |
|
128 |
Ruồi hại lá |
Liriomyza huidobrensis, Ophiomyia phaseoli |
|
129 |
Bọ trĩ |
Frankliniella schultzei |
|
130 |
Bọ phấn |
Bemisia tabaci |
|
131 |
Bọ cưa |
Nesidiocoris tenuis |
|
132 |
Đốm lá vi khuẩn |
Xanthomonas campestris |
|
133 |
Bệnh đốm đen |
Macrosporium tomato |
|
134 |
Rệp sáp hại khoai tây |
Psedococcus Citiis |
|
135 |
Sâu xám |
Agrotis ypsilon |
|
136 |
Bệnh chết cây con |
Pythium sp.; Phytophthora pesrasitica; Rhizoctonia solani |
|
137 |
Đốm vòng |
Alternaria solani |
|
138 |
Thán thư |
Colletotrichum sp. |
|
139 |
Bệnh mốc xám |
Clado sporium fulvum |
|
140 |
Mốc sương |
Phytophthora infestans |
|
141 |
Héo xanh |
Pseudomonas solanacearum |
|
142 |
Bệnh héo vàng |
Fusarium oxysporium (Schl. et Fr) |
|
143 |
Bệnh xoăn lá |
Virus TMV, CMV, TYLCV,... |
|
144 |
Đậu các loại |
Bọ phấn |
Bemisia tabaci |
145 |
Thối gốc rễ |
Rhizoctonia solani |
|
146 |
Sâu cuốn lá |
Omiodes indicata |
|
147 |
Phấn trắng |
Sclerotinia sclerotiorum |
|
148 |
Ruồi hại lá |
Liriomyza sp. |
|
149 |
Sâu đục quả |
Euchrysops chejus |
|
150 |
Rỉ sắt |
Ukomyees phaseoli |
|
151 |
Cà rốt |
Thối củ |
Sclerotinia sp. |
152 |
Tuyến trùng |
Melodogyne spp. |
|
153 |
Đốm vòng |
Alternaria sp. |
|
154 |
Thối khô |
Fusarium spp. |
|
155 |
Cháy lá chân |
|
|
156 |
Bó xôi |
Ruồi đục lá |
Pegomyia hyoscyomi |
157 |
Sâu ăn lá |
Limonius spp. |
|
158 |
Sương mai |
Peronospora farinosa f. sp. spinaceae |
|
159 |
Thối gốc rễ |
Fusarium Wilt |
|
160 |
Hoa cúc |
Sâu xanh |
Helicoverpa armigera |
161 |
sâu khoang |
Spodoptera litura Fabricius |
|
162 |
ruồi hại lá |
Liriomyza huidobrensis |
|
163 |
Rệp |
Thrips palmi |
|
164 |
Bọ trĩ |
Frankliniella intonsa |
|
165 |
Đốm nâu |
Curvularia sp. |
|
166 |
Héo rũ |
Pseudomonas solanacearum |
|
167 |
Phấn trắng |
Pseudoperonospora humuli |
|
168 |
đốm vàng |
Alternaria sp. |
|
169 |
Lở cổ rễ |
Rhizoctonia solani |
|
170 |
Rỉ sắt |
Puccinia Chrysanthemi |
|
171 |
Hoa hồng |
Nhện đỏ |
Poliphagotar sonemus |
172 |
Sâu xanh |
Endelomyia aethiops |
|
173 |
Bọ phấn |
Aleurocanthus spiniferus |
|
174 |
Rệp muội |
Toxoptera auranti |
|
175 |
Tuyến trùng |
Nematodes, Meloidogyne sp. |
|
176 |
Sâu cuốn lá |
Cacoecia micaceana |
|
177 |
Sương mai |
Peronospora parasitica |
|
178 |
Thán thư |
Spot anthracnose |
|
179 |
Đốm đen |
Diplocarpon rosea |
|
180 |
Rỉ sắt |
Pucinia horiana |
|
181 |
Chấm xám |
Pestalozia sp. |
|
182 |
|||
183 |
Đốm vòng |
Alternaria alternata |
|
184 |
Đốm mắt cua |
Cercospora puderi |
|
185 |
Loét thân |
Leptosphaeria coniothyrium and Cryptosporella umbrina |
|
186 |
Bệnh u rễ |
Agrobacterium tumerfaciens |
|
187 |
Phấn trắng |
Oidium sp. |
|
188 |
Dâu tằm |
Rệp |
|
189 |
Ve sầu nhảy |
|
|
190 |
Sâu róm |
|
|
191 |
Phấn trắng |
Phyllactinia moricola |
|
192 |
Chảy gôm |
Phytophthora parasitica |
|
193 |
Đốm lá |
Cercospora moricola |
|
194 |
Rỉ sắt |
Aecidiummori |
|
195 |
Bạc thau |
Phyllactinia moricola |
|
196 |
Tiêu |
Rầy |
Elasmognatus nepalens |
197 |
Bọ cánh cứng |
Apogonia rauca |
|
198 |
Sùng trắng |
|
|
199 |
Khô đầu ngọn và thối trái |
Collectotrichum sp. |
|
200 |
Nấm hồng |
Corticium salmonicolor |
|
201 |
Vàng lá |
|
|
202 |
Thối gốc |
Fusarium sp., Pythium sp., Rhizoctoria sp. |
|
203 |
Tháo đốt |
Phytophthora capcisi |
|
204 |
Cam quýt |
Sâu vẽ bùa |
Phyllocnistis citrelle |
205 |
Sâu đục thân |
Chrlidonium argentatum |
|
206 |
Rầy chổng cánh |
Diaphorina citi kuwayeima |
|
207 |
Rệp sáp |
Aonidiella aurantii |
|
208 |
Nhện đỏ |
Panonychus citi |
|
209 |
Ruồi đục quả |
Bactrocera dorsalis |
|
210 |
Bệnh chảy gôm |
Phytophthora sp. |
|
211 |
Bệnh sẹo |
Elsinoe fawcetti |
|
212 |
Bệnh greening |
Liberobacter asiaticum |
|
213 |
Bệnh loét |
Xanthomonas camestri |
|
214 |
Bệnh thán thư |
Collectotricum glocosporioides |
|
215 |
Cây bơ |
Sâu cuốn lá |
Gracilaria percicae |
216 |
Sâu cắn lá |
Seirarctia echo,Feltia bterrania |
|
217 |
Rầy bông |
Pseudococcus citri Risse |
|
218 |
Thối rễ |
Phytophthora cinnamoni |
|
219 |
Đốm lá |
Cerocospora purpurea |
|
220 |
Khô cành |
Collectotrichum gloeosporiodes |
|
221 |
Cây mít |
Bọ cánh cam |
Anomala cupripes |
222 |
Rệp phấn |
Planococcus lilacinus |
|
223 |
Sâu đục quả |
Glyphodes caesalis |
|
224 |
Đốm nâu |
Phomopsis artocarpina |
|
225 |
Nấm hồng |
Corticium salmonicolor |
|
226 |
Thối trái |
Phytophthora sp. |
|
227 |
Ruồi vàng |
Bactrocera dorsalis và Bactrocera umbrosa |
|
228 |
Chôm chôm |
Rệp sáp |
Planococcus lilacinus |
229 |
Sâu ăn bông |
Thalassodes falsaria |
|
230 |
Thán thư |
Collectotrichum sp. |
|
231 |
Bồ hóng |
Capnodium sp. |
|
232 |
Cháy mép lá |
Pestalozia sp |
|
233 |
Sâu đục quả |
Conoghethes punctiferalis |
|
234 |
Sâu cuốn lá |
Adoxophyes privatana |
|
235 |
Thối quả |
Phytophthora sp. |
|
236 |
Sầu riêng |
Nấm hồng |
Corticium samonicolor |
237 |
Thối gốc |
Phytophthora palmivora |
|
238 |
Cháy lá chết đọt |
Rhizoctonia solani |
|
239 |
Sâu ăn lá |
Adoxophyes sp. |
|
240 |
Rầy chổng cánh |
Allocaridara malayensis |
|
241 |
Thối rễ |
Phytophthora palmivora |
|
242 |
Thối trái |
Phytophthora sp. |
|
243 |
Rầy bông |
Allocaridara malayensis |
|
244 |
Thán thư |
Colletotrichum zibethinum |
|
245 |
Xì mủ |
Phytophthora palmivora |
|
246 |
Xà lách |
Sâu khoang |
Spodoptera sp. |
247 |
Bệnh chết cây con |
Pythium sp., Rhizoctonia sp. |
|
248 |
Bệnh thối hạch |
Sclerotinia sclerotirum |
|
249 |
Bệnh thối nhũn vi khuẩn |
Erwinia carotovora |
|
250 |
Ruồi hại lá |
Agromyzidae |
|
251 |
Artiso |
Sâu xám |
Agrotis ipsilon |
252 |
Rệp |
Myzus persicae |
|
253 |
Mốc xám |
Botrytis cinerea |
|
254 |
Thối gốc cây con |
Pythium sp. |
|
255 |
Thối nhũn |
Erwinia chrysanthemi |
|
256 |
Hành tây |
Sâu xanh |
Spodoptera exigua |
257 |
Ruồi hại lá |
Thrips tabaci |
|
258 |
Bệnh thối lá |
Phytophtora parasitica |
|
259 |
Thối vi khuẩn |
Erwinia sp. |
|
260 |
Dưa các loại (dưa dấu, dưa leo) |
Bệnh mốc xám |
Botrytis cinerea |
261 |
Sâu khoang |
Spodoptera litura |
|
262 |
Phấn trắng |
Erysiphepolygoni |
|
263 |
Bọ phấn |
Bemisia tabasi |
|
264 |
Rệp |
Aphis grosypii |
|
265 |
Thán thư |
Colletotrichumlagenaricum |
|
266 |
Héo xanh |
Fusariumoxysporum |
|
267 |
Cháy lá |
Phytopthora melonis |
|
268 |
Sâu xanh |
Diaphania indica |
|
269 |
Bọ trĩ |
Thrip palmi |
|
270 |
Sương mai |
Pseudoperospora cubensis |
|
271 |
Cây điều |
Bọ xít muỗi |
Heloeltis antonii |
272 |
Sâu róm |
Cricula trifenestrata |
|
273 |
Bệnh khô cành |
Corticium salmonicolor |
|
274 |
Bệnh thán thư |
Colletotrichum gloeosporioides |
|
275 |
Sâu đục nõn |
Alcides sp. |
|
276 |
Sâu đục thân |
Plocaederus sp. |
|
277 |
Bệnh xì mủ thân |
- |
|
278 |
Khoai tây |
Ruồi hại lá |
Liriomyza sp. |
279 |
Mốc sương |
Phytophthora infestans |
|
280 |
Héo xanh |
Ralstonia solanacearum |
|
281 |
Rau các loại |
Ruồi hại lá |
Liriomyza sp. |
282 |
Chanh dây |
Bọ trĩ |
Thysanoptera sp. |
283 |
Rệp các loại |
Rệp muội (Aphis gossypii), Rệp đào (Myzus persicae), |
|
284 |
Rệp sáp |
Rệp sáp (Planococcus citri và Planococcus kenya) |
|
285 |
Ruồi đục trái |
Bactrocera cucurbitae, Ceratitis capitata |
|
286 |
Bệnh héo rũ |
Fusarium avenaceum, Gibberella baccata, Gibberella saubinetii |
|
287 |
Bệnh virus |
- |
|
288 |
Bệnh đốm nâu |
Alternaria passiflorae |
|
289 |
Sương mai |
Phytophthora cinnamomi |
|
290 |
Ca Cao |
Bọ cánh cứng |
Adoretuscompressus. và Apogonia sp. |
291 |
Rầy mềm |
Toxoptera citricida |
|
292 |
Sâu đo xám |
Hyposidra talaca |
|
293 |
Sâu đục vỏ trái |
Cryptophlebia encarpa |
|
294 |
Bệnh thối đỏ |
Collectotrichum falcatum Went |
|
295 |
Phấn đen (muội) |
Ustilago scitaninea Raba |
|
296 |
Xì mủ |
|
|
297 |
Thán thư |
|
|
298 |
Khô trái non |
|
|
299 |
Bọ xít muỗi |
Helopeltis sp. |
|
300 |
Rệp sáp |
Planococcus citri |
|
301 |
Sâu đuc trái |
Conopomorpha cramerella |
|
302 |
Sâu hồng |
Zeuzera coffeara |
|
303 |
Bệnh thối trái |
Phytophthora palmivora |
|
304 |
Khô thân |
Algal rust |
|
305 |
Loét thân |
Phytophthora palmivora |
|
306 |
Cháy lá |
Phytophthora palmivora |
|
307 |
Bệnh vệt sọc đen |
Oncobasidium theobromae |
|
308 |
Bệnh nấm hồng |
Corticium salmonicolor |
|
309 |
Cao su |
Đốm lá |
Helminthosporium heveae Petch |
310 |
Loét sọc mặt cạo |
Phytophthora palmivora |
|
311 |
Vàng rụng lá |
Corynespora cassiicola |
|
312 |
Thối thân |
Phytophthora palmivora |
|
313 |
Bệnh xì mủ |
Phytophthora palmivora |
|
314 |
Phấn trắng |
Oidium heveae |
|
315 |
Héo đen đầu lá |
Colletotrichum gloeosporioides |
|
316 |
Bệnh nấm hồng |
Corticium salmonicolor |
|
317 |
Bệnh rụng lá mùa mưa |
Phytophthora botryosa Chee và nấm Phytophthora palmivora Bult. |
|
318 |
Địa lan |
Thối chồi non và hư giả hành |
Fusarium sp. |
319 |
Nhện đỏ |
Tetranychus tricatus |
|
320 |
Bọ trĩ |
Thrips |
|
321 |
Đốm đen |
Collectotrichum sp. |
|
322 |
Đốm vòng |
Alternaria sp. |
|
323 |
Thối vi khuẩn |
Bacterium sp. |
|
324 |
Dâu tây |
Mốc xám |
Botrytis cinerea |
325 |
Nhện đỏ. |
Tetranichus sp. |
|
326 |
Sên nhớt |
Đang định danh |
|
327 |
Bệnh đốm đỏ |
Mycosphaerella fragariae |
|
328 |
Phấn trắng |
Sphaerotheca macularis |
|
329 |
Thối đen gốc, rễ |
Pythium sp., Fusarium sp. |
|
330 |
Xì mủ lá |
Xanthomonas fragaria |
|
331 |
Thối trái |
Phytopthora cactorum |
|
332 |
Bọ trĩ |
Frankliniella sp. |
|
333 |
Đốm đen |
Colletotrichum acutatum |
|
334 |
Cẩm chướng |
Đốm vòng |
Fusarium sp. |
335 |
Lỡ cổ rễ |
Rhizoctonia solani |
|
336 |
Sâu xanh. |
H. Armigera |
|
337 |
Rỉ sắt |
Uromyces caryophyllinus |
|
338 |
héo rũ |
Alternaria dianthi |
|
339 |
Hoa lyly |
Nhện đỏ |
Tetranichus sp. |
340 |
Lở cổ rễ |
Pythium splendens, Rhizoctonia solani |
|
341 |
Thối gốc |
Phytophthora occasionally |
|
342 |
Héo xanh |
Cylindrocarpon sp. |
|
343 |
Héo vàng |
Fusarium oxysporum var lilii |
|
344 |
Sương mai |
Peronospora tabacina |
|
345 |
Thối đen ngọn |
Colletotrichum lilii |
|
346 |
Lay ơn |
Sâu khoang ăn lá |
Prodenia litura |
347 |
Sâu xám |
Agrotis upsilon |
|
348 |
Rầy xanh |
Amarasca biguttula |
|
349 |
Khô vằn |
Rhyzoctonia sp. |
|
350 |
Bệnh héo vàng |
Fusarium sp. |
|
351 |
Bệnh đốm nâu |
Pleospora herbraum |
|
352 |
Bệnh thối hạch |
Sclerotinia draytoni |
|
353 |
Vệt trắng lá |
Septoria gladioli |
|
354 |
Gỉ sắt |
Pumlinia gladioli |
|
355 |
Bệnh thối xám |
Botritis gladioflorum |
|
356 |
Hoa đồng tiền |
Bọ trĩ |
Franklimella sp. |
357 |
Bọ phấn |
Bemisia sp. |
|
358 |
Đốm vòng |
Alternaria sp. |
|
359 |
Thối gốc, thối hạch |
Sclerotinia sclerotirum |
|
360 |
Mốc xám |
Botrytis cinerea |
|
361 |
Phấn trắng |
Oidium geberathium |
|
362 |
Đốm lá vi khuẩn |
Cercospora sp. |
|
363 |
Hoa cát tường |
Nhện đỏ |
Tetranychidae |
364 |
Bọ trĩ |
Thrips |
|
365 |
Bọ phấn |
Bemisia argentifolia |
|
366 |
Lở cổ rễ, thối rễ |
Pythium spp., Rhizoctonia solani |
|
367 |
Mốc đen |
Botrytis cinerea |
|
368 |
Héo vàng |
Fusarium avesaeum |
|
369 |
Đốm lá |
Phyllosticta spp. |
|
370 |
Hoa hồng môn |
Rầy rệp |
Myzus circumflexus |
371 |
Bọ phấn trắng |
Aleurotulus anthuricola |
|
372 |
Bọ trĩ |
Chaetanaphothrips orchidii |
|
373 |
Thán thư |
Colletotrichum gloeosporioides |
|
374 |
Thối gốc |
Erwinia carotovora sub sp. |