Khu vực, cây trồng điều tra dự tính dự báo sâu bệnh hại cây nông nghiệp
- Được viết: 04-03-2013 16:02
Huyện |
Cây trồng |
Khu vực điều tra |
Xã, phường |
Diện tích |
Số xã, |
Đà Lạt |
Dâu tây |
Khu vực 1 |
Phường 7, Phường 8 |
40 |
2 |
Cà phê |
Khu vực 6 |
Xuân Trường |
2200 |
1 |
|
Khu vực 7 |
Tà Nung |
1200 |
1 |
||
Hoa cúc |
Khu vực 1 |
Phường 7, Phường 8 |
170 |
2 |
|
Khu vực 4 |
Phường 11, Phường 12 |
400 |
2 |
||
Khoai tây |
Khu vực 3 |
Phường 11, Xuân Thọ |
50 |
2 |
|
Rau các loại |
Khu vực 1 |
Phường 7, Phường 8 |
180 |
2 |
|
Khu vực 4 |
Phường 11, Phường 12 |
120 |
2 |
||
Rau họ thập tự |
Khu vực 1 |
Phường 7, Phường 8 |
250 |
4 |
|
Khu vực 4 |
Phường 11, Phường 12 |
450 |
2 |
||
Cà rốt |
Khu vực 2 |
Phường 11 |
70 |
1 |
|
Khu vực 5 |
Xuân Thọ |
130 |
1 |
||
Lạc |
Dâu tây |
Cụm 1: Xã Lát |
Xã Lát, Thị trấn Lạc Dương |
20 |
2 |
Cây lúa |
Cụm 1: Xã Lát |
Xã Lát, Thị trấn Lạc Dương |
40 |
2 |
|
Cụm 3: Xã Lát |
Đa Nhim, Xã Lát, Thị trấn Lạc Dương, Knớ |
30 |
4 |
||
Cà phê |
Cụm 5: Xã Lát |
Thị trấn Lạc Dương, Xã Lát, Knớ |
1070 |
3 |
|
Cụm 6: Đa Nhim |
Đa Nhim, Đa Chais, Đa Sar |
998 |
3 |
||
Rau các loại |
Cụm 5: Xã Lát |
Thị trấn Lạc Dương, Xã Lát, Knớ |
15 |
3 |
|
Rau họ thập tự |
Cụm 1: Xã Lát |
Xã Lát, Thị trấn Lạc Dương |
85 |
4 |
|
Cụm 2: Đạ Sar |
Đa Nhim, Đạ Sar |
35 |
2 |
||
Hoa hồng |
Cụm 1: Xã Lát |
Xã Lát, Thị trấn Lạc Dương |
20 |
2 |
|
Đơn Dương |
Đậu leo |
Cụm Quảng Lập |
Quảng Hoà, Quảng Tân, Quảng Lợi |
120 |
3 |
Cụm Lạc Xuân 2 |
Lạc Bình, Giãn Dân |
1230 |
2 |
||
Họ cà |
Cụm Ka Đô |
Nam Hiệp, Nghĩa Hiệp |
600 |
2 |
|
Cụm Tu Tra 2 |
KTM Lạc Xuân |
900 |
1 |
||
Cụm Lạc Xuân 3 |
Lạc Viên, Lạc Bình, Giãn Dân |
600 |
3 |
||
Rau họ thập tự |
Cụm Ka Đô |
Nam Hiệp, Nghĩa Hiệp |
170 |
2 |
|
Thạnh Mỹ |
Nghĩa Hội, M'Lọn |
160 |
2 |
||
Cụm Lạc Lâm 2 |
Lạc Sơn, Quỳnh Châu Đông |
110 |
2 |
||
Cụm Lạc Xuân 4 |
Lạc Viên, Lạc Bình |
140 |
2 |
||
Cây lúa |
Cụm Tu Tra 1 |
Rờ Lơm, Ma Đanh, Ha Wai |
320 |
3 |
|
Cụm Ka Đơn |
Ka Đê, Krăng Chớ, Ka Đơn |
150 |
3 |
||
Cụm PRó |
PRó Ngó, PRó Trong, Krăngọ |
390 |
3 |
||
Đức |
Cây lúa |
Khu vực 1 |
Hiệp Thạnh, Bình Thạnh, N'thol Hạ, Liên Hiệp |
145 |
5 |
Khu vực 2 |
Liên Nghĩa, Phú Hội, Ninh Gia, Tân Hội, Tân Thành |
252 |
5 |
||
Khu vực 3 |
Ninh Loan, Đà Loan, Tà Hine, Tà Năng |
547 |
4 |
||
Cà phê |
Khu vực 3 |
Ninh Loan, Đà Loan, Tà Hine, Tà Năng |
5876 |
4 |
|
Khu vực 4 |
Hiệp An, Hiệp Thạnh, Bình Thạnh, N'thol Hạ, Liên Hiệp, Liên Nghĩa, Phú Hội, Ninh Gia, Tân Hội, Tân Thành |
11077 |
10 |
||
Họ cà |
Khu vực 1 |
Hiệp An, Hiệp Thạnh, Bình Thạnh, N'thol Hạ, Liên Hiệp |
348 |
5 |
|
Khu vực 5 |
Liên Nghĩa, Phú Hội,Tân Hội, Tân Thành |
152 |
4 |
||
Rau họ thập tự |
Khu vực 1 |
Hiệp An, Hiệp Thạnh, Bình Thạnh, N'thol Hạ, Liên Hiệp |
208 |
5 |
|
Khu vực 5 |
Liên Nghĩa, Phú Hội,Tân Thành, Ninh Loan |
70 |
4 |
||
Lâm Hà |
Cà phê |
Khu Vực 1 |
Tân Hà, Đan Phượng, Liên Hà |
8442 |
3 |
Khu Vực 2 |
Tân Thanh, Hoài Đức |
6240 |
2 |
||
Khu vực 3 |
Nam Ban, Gia Lâm, Đông Thanh, Nam Hà, Mê Linh |
6318 |
5 |
||
Khu vực 4 |
Phú Sơn |
4050 |
1 |
||
Khu Vực 5 |
Đạ Đờn, Phi Tô |
6350 |
2 |
||
Khu Vực 6 |
Tân Văn, Đinh Văn, Phúc Thọ |
7868 |
3 |
||
Chè |
Khu Vực 10 |
Tân Hà, Tân Thanh, Phúc Thọ, Liên Hà, Hoài Đức, Đan Phượng |
170 |
6 |
|
Khu Vực 11 |
Đinh Văn |
238 |
1 |
||
Dâu tằm |
Khu Vực 7 |
Đông Thanh, Mê Linh |
404 |
2 |
|
Khu Vực 8 |
Nam Ban, Nam Hà, Gia Lâm |
305 |
3 |
||
Khu Vực 9 |
Tân Hà, Tân Thanh, Phúc Thọ, Hoài Đức, Đan Phượng |
723 |
5 |
||
Cây lúa |
Khu Vực 11 |
Đinh Văn |
458 |
1 |
|
Khu Vực 6 |
Tân Văn, Đinh Văn, Phúc Thọ |
290 |
3 |
||
Khu Vực 5 |
Đạ Đờn, Phi Tô |
464 |
2 |
||
Đam |
Cây lúa |
Khu vực 3 |
Đạ K'Nàng, Phi Liêng, Liêng S'Rônh |
120 |
3 |
Khu vực 2 |
Đạ M'Rông, Rô Men, Đạ R'Sal |
280 |
3 |
||
Khu vực 1 |
Đạ Tông, Đạ Long |
400 |
2 |
||
Cà phê |
khu vực 5 |
Đạ K'Nàng, Phi Liêng |
3192 |
2 |
|
Khu vực 6 |
Liêng S'Rônh, Đạ R'Sal, Rô Men, Đạ Tông, Đạ Long, Đạ M'Rông |
3632 |
6 |
||
Cây điều |
Khu vực 2 |
Đạ M'Rông, Rô Men, Đạ R'Sal |
250 |
3 |
|
Khu vực 1 |
Đạ Tông, Đạ Long |
240 |
2 |
||
Di Linh |
Cây lúa |
Khu vực Tân Nghĩa - Tam Bố |
Tân Nghĩa, Đinh Lạc, Gia Hiệp, Tam Bố |
442 |
4 |
Khu vực 7 |
Hòa Bắc |
18 |
1 |
||
Khu vực 4 |
GungRé |
200 |
|
||
Cà phê |
Khu vực Tân Nghĩa - Tam Bố |
Tân Nghĩa, Đinh Lạc, Gia Hiệp, Tam Bố |
8200 |
4 |
|
Khu vực Tân Châu - Gia Bắc |
Tân Châu, TT Di Linh, Bảo Thuận, Gung Ré, Sơn Điền, Gia Bắc |
8520.6 |
6 |
||
Khu vực Tân Thượng - Đinh Trang Thượng |
Tân Thượng, Tân Lâm, Đinh Trang Thượng |
8200 |
3 |
||
Khu vực Liên Đầm - Đinh Trang Hòa |
Liên Đầm, Đinh Trang Hòa |
8400 |
2 |
||
Khu vực Hòa Ninh - Hòa Bắc |
Hòa Ninh, Hòa Trung, Hòa Nam, Hòa Bắc |
8200 |
4 |
||
Chè |
Khu vực 8 |
Hòa Nam |
890 |
1 |
|
Bảo Lộc |
Cà phê |
Cụm 1 Đambri |
Phường 2, Phường 1, Xã Đambri |
1720 |
3 |
Cụm Lộc Phát |
Phường Lộc Phát, Xã Lộc Thanh, Xã Lộc Nga, Phường Lộc Sơn |
4124 |
4 |
||
Cụm Đại Lào |
Xã Lộc Châu, Xã Đại Lào, Phường Blao, Phường Lộc Tiến |
2519 |
4 |
||
Chè |
Cụm 1 Đambri |
Phường 2, Phường 1, Xã Đambri |
940 |
3 |
|
Cụm Lộc Phát |
Phường Lộc Phát, Xã Lộc Thanh, Xã Lộc Nga, Phường Lộc Sơn |
1574 |
4 |
||
Cụm Đại Lào |
Xã Lộc Châu, Xã Đại Lào, Phường Blao, Phường Lộc Tiến |
5694 |
4 |
||
Dâu tằm |
Cụm 2 Đambri |
Xã Đambri, Phường Lộc Tiến, Xã Lộc Châu, Xã Đại Lào |
130 |
4 |
|
Bảo Lâm |
Cà phê |
Cụm Lộc Ngãi |
Lộc Ngãi, Lộc Phú, Lộc Lâm |
5752 |
3 |
Cụm Lộc An |
Lộc An, Lộc Đức, Tân Lạc |
8044 |
3 |
||
Cụm Lộc Thắng |
Lộc Thắng, Lộc Quảng, B' Lá, Lộc Bắc, Lộc Bảo |
3684 |
5 |
||
Cụm Lộc Nam |
Lộc Nam, Lộc Thành, Lộc Tân |
8770 |
3 |
||
Chè |
Cụm Lộc Thắng |
Lộc Thắng, Lộc Quảng, B' Lá, Lộc Bắc, Lộc Bảo |
5363 |
5 |
|
Cụm Lộc Ngãi |
Lộc Ngãi, Lộc Phú, Lộc Lâm |
2076 |
3 |
||
Cụm Lộc An |
Lộc An, Lộc Đức, Tân Lạc |
1889 |
3 |
||
Cụm Lộc Nam |
Lộc Nam, Lộc Thành, Lộc Tân |
8770 |
3 |
||
Đạ Huoai |
Cây lúa |
Cụm 4 |
Xã Madaguoi, xã Đạ Tồn |
56 |
2 |
Cụm 5 |
Xã Đạ Oai, thị trấn Madaguoi |
47 |
2 |
||
Cây điều |
Cụm 1 |
Xã Đạ Ploa, xã Đòan Kết, thị trấn Đạm Ri |
2255.5 |
3 |
|
Cụm 2 |
Xã Phước Lộc, xã Đạm Ri, xã Hà Lâm |
1512.5 |
3 |
||
Cụm 3 |
Xã Đạ Huoai, xã Đạ Tồn, thị trấn Madaguoi, Xã Madaguoi |
1335 |
4 |
||
Sầu riêng |
Cụm 8 |
Xã Đạm Ri, xã Đạ Ploa, xã Đòan Kết, thị trấn Đạm Ri |
700 |
4 |
|
Cụm 9 |
Xã Hà Lâm, xã Phước Lộc, thị trấn Madaguoi, xã Madaguoi, xã Đạ Huoai, xã Đạ Tồn |
841 |
6 |
||
Ca Cao |
Cụm 10 |
10 xã, thị trấn trong huyện |
522.9 |
10 |
|
Cao su |
Cụm 10 |
10 xã, thị trấn trong huyện |
1611.7 |
10 |
|
Đạ Tẻh |
Ca Cao |
Vùng I |
Đạ Lây, Hương Lâm, An Nhơn, thị trấn Đạ Tẻh, Đạ Kho, Triệu Hải, Quảng Trị, Đạ Pal |
147 |
8 |
Vùng II |
Hà Đông, Mỹ Đức, Quốc Oai |
110 |
3 |
||
Cao su |
Khu vực I |
TT Đạ Tẻh, Đạ Lây, Hương Lâm |
105 |
3 |
|
Khu vực II |
Đạ Kho, Triệu Hải, Quảng Trị, Đạ Pal |
195 |
4 |
||
Khu vực III |
Hà Đông, Mỹ Đức, Quốc Oai |
195 |
3 |
||
Cây lúa |
Khu vực 1 |
thị trấn Đạ Tẻh, An Nhơn |
905 |
2 |
|
Khu vực 2 |
Đạ Lây, Hương Lâm, Đạ Kho, Triệu Hải, Đạ Pal, Quảng Trị |
736 |
6 |
||
Khu vực 3 |
Hà Đông, Mỹ Đức, Quốc Oai |
142 |
3 |
||
Cây điều |
Khu vực 10 |
Đạ Kho, Triệu Hải, Đạ Pal, Quảng Trị |
1305.6 |
4 |
|
Khu vực 11 |
Đạ Lây, Hương Lâm, thị trấn Đạ Tẻh, An Nhơn |
1065 |
4 |
||
Khu vực 3 |
Hà Đông, Mỹ Đức, Quốc Oai |
1450 |
3 |
||
Dâu tằm |
Khu vực 4 |
Đạ Pal, Triệu Hải, Đạ Kho, Quảng Trị, thị trấn Đạ Tẻh |
110 |
5 |
|
Khu vực 5 |
An Nhơn, Hương Lâm, Đạ Lây, Quốc Oai, Hà Đông, Mỹ Đức |
32 |
6 |
||
Cát Tiên |
Cây lúa |
Khu vực 1 |
Phước Cát 1, Phước Cát 2, Đức Phổ |
820 |
3 |
Khu vực 2 |
Đồng Nai, Phù Mỹ |
785 |
2 |
||
Khu vực 3 |
Quảng Ngãi, Tư Nghĩa, Mỹ Lâm |
423 |
3 |
||
Khu vực 4 |
Gia Viễn |
745 |
1 |
||
Khu vực 5 |
Gia Viễn, Nam Ninh, Tiên Hòang |
594 |
3 |
||
Cây điều |
Khu vực 6 |
Phước Cát 1, Phước Cát 2, Đức Phổ, Đồng Nai, Phù Mỹ |
1521 |
5 |
|
Khu vực 7 |
Tiên Hòang, Gia Viễn |
2207 |
2 |
||
Khu vực 8 |
Nam Ninh, Quảng Ngãi, Tư Nghĩa, Mỹ Lâm |
1565 |
4 |
||
Dâu tằm |
Khu vực 10 |
Phù Mỹ |
45 |
1 |