Thống kê truy cập

4351954
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
1707
1707
59547
4351954
Cỏ dại

Tơ hồng Trung Quốc

Tên khoa học: Cuscuta chinensis Lam thuộc lớp Dicotyledones, bộ Polemoniales, họ Cuscutaceae.
 Phân bố: Korea, Trung Quốc, Nhật, Afghanistan, Ả Rập Saudi, Việt Nam (miền Bắc).
 Ký chủ: Cây bụi, cây thân thảo.

Tơ hồng nam

Tên khoa học: Cuscuta australis R. Br. Thuộc lớp Dicotyledones, bộ Polemoniales, họ Cuscutaceae.
 Phân bố: Châu Âu, Trung Quốc, Việt Nam, Nhật (miền Nam).
 Ký chủ: Cây bụi, cây thân thảo.

Cỏ ma ký sinh S.L

Tên khoa học: Striga asiatica (L) Kuntze thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Scrophulariaceae.
Phân bố: Ấn Độ, Bangladesh, Indonesia, Cambodia, Miến Điện, Nhật, USA, Việt Nam.
Ký chủ: Lúa, ngô, mía.

Cỏ ma ký sinh S.A

Tên khoa học: Striga angustifolia (don.) C.J. Saidanha thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Scrophulariaceae.
Phân bố: Ấn Độ, Bangladesh, Indonesia, Miến Điện, Pakistan, Srilanka, Nam Phi, Zimbabwe, Việt Nam (Bình Thuận).
Ký chủ: Lúa, ngô, mía.

Cỏ chổi Ai Cập

Tên khoa học: Orobanche aegyptiaca Pers. thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
Phân bố: Địa Trung Hải và Trung Cận Đông.
Ký chủ: Cây họ bầu bí (Cucurbitacea), họ cà (Solanaceae), họ đậu (Leguminosae), họ cải (Brassica), bông (Gossipyum).

Cỏ chổi ramo

Tên khoa học: Orobanche ramosa L. Sm. thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
Phân bố: Cận đông, Cuba, Mexico, Australia, USA.
Ký chủ: Khoai tây, cà tím, hướng dương, rau diệp, ngô, lạc.

Cỏ chổi hoa rũ

Tên khoa học: Orobanche cemua Loefl thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
 Phân bố: Afghanistan, Algeria, Yemen, Egypt, Iran, Iraq, Pakistan, Morocco.
 Ký chủ: Cây họ cà, thuốc lá, hướng dương.

Cỏ chổi hoa sò

Tên khoa học: Orobanche crenata Forskal thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
 Phân bố: Algeria, Cyprus, Egypt, Iraq, Pakistan.
 Ký chủ: Đậu rau, cà rốt, cà tím, cần tây, rau diếp, cà chua, thìa là.

Cây kế đồng

Tên khoa học: Cirsium arvense (L) Scop thuộc lớp Dicotyledones, bộ Asterales, họ Asteraceae.
Phân bố: Châu Âu.
Ký chủ: Ngô, kiều mạch, yến mạch, lúa mì, đậu nành, khoai tây, cà rốt, dưa chuột, cà tím.

Cỏ ma ký sinh Ai Cập

Tên khoa học: Striga hermonthica (Del.) Bentham thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Scrophulariaceae.
Phân bố: Iran, Iraq, Jordan, Ả Rập, Congo, Angola, Egypt.
Ký chủ: Lúa, ngô, mía, đại mạch.