Thống kê truy cập

4352015
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
1768
1768
59608
4352015
Côn trùng

Sâu cánh cứng khoai tây

Tên khoa học: Leptinotarsa decemlineata Say thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Chrysomelidae.
Phân bố: Châu Âu, Mỹ.
Ký chủ: Cây họ cà

Bọ trĩ cam

Tên khoa học: Scirtothrips aurantii Faure thuộc lớp Insecta, bộ Thysanoptera, họ Thtipidae.
Phân bố: Angola, Egypt, Kenya, Nigeria, Nam Phi, Sudan, Uganda, Zimbabwe, Yemen.
Ký chủ: Cam quýt

Bọ Đầu Dài Hại Quả Bông

Tên khoa học: Anthonomus grandis Boheman thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Curculionidae, họ phụ Anthonominae.
Phân bố: Trung Mỹ, Mỹ.
Ký chủ: Bông, dâm bụt, cỏ họ Poaceae

Mọt da vệt thận

Tên khoa học: Trogoderma inclusum Leconte thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Dermestidae.
Phân bố: Liên Xô cũ, Tây Ban Nha, Châu Phi, USA.

Mọt cứng đốt

Tên khoa học: Togoderma granarium Everts thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Dermestidae.
Phân bố: Ấn Độ, các nước Trung Đông, Châu Phi và Nam Á.

Mọt to vòi

Tên khoa học: Caulophilus oryzae Gyllenhal thộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Curculionidae.
Phân bố: Bỉ, Đức, Maroko, Mexico, USA, Cuba, Trinidat, Zamaica.
Ký chủ: Ngô, lúa mì, đại mạch, khoai lang, đậu đũa.

Bọ dừa Nhật Bản

Tên khoa học: Popillia japonica Newman thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Scarabaeidae, họ phụ Rutelinae, tộc Anomlini.
Phân bố: Trung Quốc, Nhật Bản, USA.
Ký chủ: Ngô, đậu nành, cây ăn quả.

Bướm trắng Mỹ

Tên khoa học: Hyphantria cunea Drury thuộc lớp Insecta, bộ Lepidoptera, họ Arctiidae.
Phân bố: Bắc Mỹ, Châu Âu và Đông Á.
Ký chủ: Lê, táo mận hồng.

Mọt lạc

Tên khoa học: Pachymerus Pallidus Olivier thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Bruchidae, họ phụ Pachymerinae, tộc Pachymerini.
Phân bố: Châu Âu, Châu Phi, Iserael, India, Indonesia, Srilanca.
Ký chủ: Đậu phộng và các loại đậu khác.

Ruồi đục quả NATAL

Tên khoa học: Ceratitis rosa Karsch thuộc lớp Insecta, bộ Diptera, họ Tephritidae
Phân bố: Châu Phi, New Zealand
Ký chủ: Cam, quýt, cà phê