Thống kê truy cập

5139821
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
2007
5488
134195
5139821
Tin tức mới

Mọt đậu Mexico

Tên khoa học: Zabrotes subfasciatus Boheman, thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Bruchidae, họ phụ Amblycerinae.
Phân bố: Trung, Nam Mỹ và Châu Phi, Ấn Độ.
Ký chủ: Đậu hà lan, đậu tây, đậu đũa.

Cỏ chổi Ai Cập

Tên khoa học: Orobanche aegyptiaca Pers. thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
Phân bố: Địa Trung Hải và Trung Cận Đông.
Ký chủ: Cây họ bầu bí (Cucurbitacea), họ cà (Solanaceae), họ đậu (Leguminosae), họ cải (Brassica), bông (Gossipyum).

Mọt đục hạt lớn

Tên khoa học: Prostephanus truncatus Horn thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Bostrichidae.
Phân bố: Trung Mỹ, Châu Phi, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan.
Ký chủ: Ngô, sắn trước và sau thu hoạch trong kho.

Cỏ chổi ramo

Tên khoa học: Orobanche ramosa L. Sm. thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
Phân bố: Cận đông, Cuba, Mexico, Australia, USA.
Ký chủ: Khoai tây, cà tím, hướng dương, rau diệp, ngô, lạc.

Cỏ chổi hoa rũ

Tên khoa học: Orobanche cemua Loefl thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
 Phân bố: Afghanistan, Algeria, Yemen, Egypt, Iran, Iraq, Pakistan, Morocco.
 Ký chủ: Cây họ cà, thuốc lá, hướng dương.

Mọt thóc

Tên khoa học: Sitophilus granarius Linnaeus thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Curculionidae, họ phụ Calandrinae.
Phân bố: Vùng ôn đới.
Ký chủ: Ngũ cốc sau thu hoạch trong kho.

Cỏ chổi hoa sò

Tên khoa học: Orobanche crenata Forskal thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
 Phân bố: Algeria, Cyprus, Egypt, Iraq, Pakistan.
 Ký chủ: Đậu rau, cà rốt, cà tím, cần tây, rau diếp, cà chua, thìa là.

Sâu cánh cứng khoai tây

Tên khoa học: Leptinotarsa decemlineata Say thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Chrysomelidae.
Phân bố: Châu Âu, Mỹ.
Ký chủ: Cây họ cà

Cây kế đồng

Tên khoa học: Cirsium arvense (L) Scop thuộc lớp Dicotyledones, bộ Asterales, họ Asteraceae.
Phân bố: Châu Âu.
Ký chủ: Ngô, kiều mạch, yến mạch, lúa mì, đậu nành, khoai tây, cà rốt, dưa chuột, cà tím.

Bọ trĩ cam

Tên khoa học: Scirtothrips aurantii Faure thuộc lớp Insecta, bộ Thysanoptera, họ Thtipidae.
Phân bố: Angola, Egypt, Kenya, Nigeria, Nam Phi, Sudan, Uganda, Zimbabwe, Yemen.
Ký chủ: Cam quýt

Cỏ ma ký sinh Ai Cập

Tên khoa học: Striga hermonthica (Del.) Bentham thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Scrophulariaceae.
Phân bố: Iran, Iraq, Jordan, Ả Rập, Congo, Angola, Egypt.
Ký chủ: Lúa, ngô, mía, đại mạch.

Bọ Đầu Dài Hại Quả Bông

Tên khoa học: Anthonomus grandis Boheman thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Curculionidae, họ phụ Anthonominae.
Phân bố: Trung Mỹ, Mỹ.
Ký chủ: Bông, dâm bụt, cỏ họ Poaceae

Mọt da vệt thận

Tên khoa học: Trogoderma inclusum Leconte thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Dermestidae.
Phân bố: Liên Xô cũ, Tây Ban Nha, Châu Phi, USA.

Mọt cứng đốt

Tên khoa học: Togoderma granarium Everts thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Dermestidae.
Phân bố: Ấn Độ, các nước Trung Đông, Châu Phi và Nam Á.

Mọt to vòi

Tên khoa học: Caulophilus oryzae Gyllenhal thộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Curculionidae.
Phân bố: Bỉ, Đức, Maroko, Mexico, USA, Cuba, Trinidat, Zamaica.
Ký chủ: Ngô, lúa mì, đại mạch, khoai lang, đậu đũa.