Thống kê truy cập

5139196
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
1382
4863
133570
5139196
Tin tức mới

Bế giảng lớp huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật năm 2013


Căn cứ Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;

      Căn cứ Công văn số 2350/SNN-KH ngày 19/12/2012 của Sở Nông nghiệp & PTNT Lâm Đồng về việc Tổ chức tập huấn cấp Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV.

Tơ hồng Trung Quốc

Tên khoa học: Cuscuta chinensis Lam thuộc lớp Dicotyledones, bộ Polemoniales, họ Cuscutaceae.
 Phân bố: Korea, Trung Quốc, Nhật, Afghanistan, Ả Rập Saudi, Việt Nam (miền Bắc).
 Ký chủ: Cây bụi, cây thân thảo.

Tơ hồng nam

Tên khoa học: Cuscuta australis R. Br. Thuộc lớp Dicotyledones, bộ Polemoniales, họ Cuscutaceae.
 Phân bố: Châu Âu, Trung Quốc, Việt Nam, Nhật (miền Nam).
 Ký chủ: Cây bụi, cây thân thảo.

Xén tóc hại gỗ

Tên khoa học: Monochamus alternatus Hope thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Cerambicidae.
Phân bố: Trung Quốc, Nhật, Korea, Lào.
Ký chủ: Môi giới truyền tuyến trùng thông Bursphelechus sp.

Bọ cánh cứng ăn lá

Tên khoa học: Chaetonema pulicaria Melsheimer thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Chrysomelidae, họ phụ Halticinae.
Phân bố: Bắc Châu Mỹ và Bắc Carolina.
Ký chủ: Ngô, cải củ, cỏ đuôi trâu.

Ngài củ khoai tây

Tên khoa học: Phthorimaea operculella Zeller thuộc lớp Insecta, bộ Lepidoptera, họ Gelechidae.
Phân bố: Các nước vùng ôn đới, Việt Nam có ở Đà lạt.
Ký chủ: Cây họ Solanaceae.

Ngài củ khoai tây

Tên khoa học: Phthorimaea operculella Zeller thuộc lớp Insecta, bộ Lepidoptera, họ Gelechidae.
Phân bố: Các nước vùng ôn đới, Việt Nam có ở Đà lạt.
Ký chủ: Cây họ Solanaceae.

Rầy hại hạt lúa

Tên khoa học: Tagosodes cubanus D.L. Crawford thuộc lớp Insecta, bộ Homoptera, tổng họ Fulgoroidae, họ Delphacidae.
Phân bố: Colombia, Cuba, Mexico, USA.
Ký chủ: Vectơ truyền bệnh virus trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus).

Rầy hại lúa

Tên khoa học: Tagosodes cubanus Muir thuộc lớp Insecta, bộ Homoptera, tổng họ Fulgoroidae, họ Delphacidae.
Phân bố: Châu Mỹ.
Ký chủ: Vectơ truyền bệnh virus trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus).

Bọ dừa viền trắng

Tên khoa học: Graphognathus leucoloma Boheman thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Curculionidae.
Phân bố: Châu Mỹ, Nam Phi, Úc, New Zealand.
Ký chủ: Khoai tây, lạc, đậu tương, cỏ linh lăng.

Rệp sáp vảy óc đen

Tên khoa học: Diaspidiotus pemiciosus Comstock thuộc lớp Insecta, bộ Homoptera, bộ phụ Stemorhyncha, họ Diaspididae.
Phân bố: Đông Nam Á, USA, Argentina, Australia, New Zealand.
Ký chủ: 150 loại

Cỏ ma ký sinh S.L

Tên khoa học: Striga asiatica (L) Kuntze thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Scrophulariaceae.
Phân bố: Ấn Độ, Bangladesh, Indonesia, Cambodia, Miến Điện, Nhật, USA, Việt Nam.
Ký chủ: Lúa, ngô, mía.

Cỏ ma ký sinh S.A

Tên khoa học: Striga angustifolia (don.) C.J. Saidanha thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Scrophulariaceae.
Phân bố: Ấn Độ, Bangladesh, Indonesia, Miến Điện, Pakistan, Srilanka, Nam Phi, Zimbabwe, Việt Nam (Bình Thuận).
Ký chủ: Lúa, ngô, mía.