Thống kê truy cập

4351917
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
1670
1670
59510
4351917
Đối tượng Kiểm dịch thực vật

Rầy hại lúa

Tên khoa học: Tagosodes cubanus Muir thuộc lớp Insecta, bộ Homoptera, tổng họ Fulgoroidae, họ Delphacidae.
Phân bố: Châu Mỹ.
Ký chủ: Vectơ truyền bệnh virus trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus).

Bọ dừa viền trắng

Tên khoa học: Graphognathus leucoloma Boheman thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Curculionidae.
Phân bố: Châu Mỹ, Nam Phi, Úc, New Zealand.
Ký chủ: Khoai tây, lạc, đậu tương, cỏ linh lăng.

Rệp sáp vảy óc đen

Tên khoa học: Diaspidiotus pemiciosus Comstock thuộc lớp Insecta, bộ Homoptera, bộ phụ Stemorhyncha, họ Diaspididae.
Phân bố: Đông Nam Á, USA, Argentina, Australia, New Zealand.
Ký chủ: 150 loại

Cỏ ma ký sinh S.L

Tên khoa học: Striga asiatica (L) Kuntze thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Scrophulariaceae.
Phân bố: Ấn Độ, Bangladesh, Indonesia, Cambodia, Miến Điện, Nhật, USA, Việt Nam.
Ký chủ: Lúa, ngô, mía.

Cỏ ma ký sinh S.A

Tên khoa học: Striga angustifolia (don.) C.J. Saidanha thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Scrophulariaceae.
Phân bố: Ấn Độ, Bangladesh, Indonesia, Miến Điện, Pakistan, Srilanka, Nam Phi, Zimbabwe, Việt Nam (Bình Thuận).
Ký chủ: Lúa, ngô, mía.

Mọt đậu Mexico

Tên khoa học: Zabrotes subfasciatus Boheman, thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Bruchidae, họ phụ Amblycerinae.
Phân bố: Trung, Nam Mỹ và Châu Phi, Ấn Độ.
Ký chủ: Đậu hà lan, đậu tây, đậu đũa.

Cỏ chổi Ai Cập

Tên khoa học: Orobanche aegyptiaca Pers. thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
Phân bố: Địa Trung Hải và Trung Cận Đông.
Ký chủ: Cây họ bầu bí (Cucurbitacea), họ cà (Solanaceae), họ đậu (Leguminosae), họ cải (Brassica), bông (Gossipyum).

Mọt đục hạt lớn

Tên khoa học: Prostephanus truncatus Horn thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Bostrichidae.
Phân bố: Trung Mỹ, Châu Phi, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan.
Ký chủ: Ngô, sắn trước và sau thu hoạch trong kho.

Cỏ chổi ramo

Tên khoa học: Orobanche ramosa L. Sm. thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
Phân bố: Cận đông, Cuba, Mexico, Australia, USA.
Ký chủ: Khoai tây, cà tím, hướng dương, rau diệp, ngô, lạc.

Cỏ chổi hoa rũ

Tên khoa học: Orobanche cemua Loefl thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
 Phân bố: Afghanistan, Algeria, Yemen, Egypt, Iran, Iraq, Pakistan, Morocco.
 Ký chủ: Cây họ cà, thuốc lá, hướng dương.